intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC TỔ :KHXH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 I. Chủ đề 1: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 1. Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của vị trí đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. 2. Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và tác động của chúng đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. 3. Trình bày và giải thích tình hình phát triển và thế mạnh kinh tế của vùng. II. Chủ đề 2: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo. 1. Đặc điểm khát quát của biển đảo nước ta. Nêu tên và địa danh của các đảo và quần đảo lớn: Cát Bà, Cái Bầu, Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn, Côn Đảo, Phú Quý, Phú Quốc, Thổ Chu, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa. 2. Phân tích được ý nghĩa kinh tế của biển, đảo đối với việc phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng. 3. Trình bày các hoạt động khai thác tài nguyên biển, đảo và phát triển tổng hợp kinh tế biển (tiềm năng và thực trạng 4 ngành kinh tế biển). 4. Một số biện pháp bảo vệ tài nguyên và môi trường biển, đảo. III. Chủ đề III: Vẽ và nhận xét biểu đồ; Nhận xét bảng số liệu.
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÝ 9NĂM HỌC: 2021-2022 Chủ đề Vận dụng /Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao nhận thức Các đơn vị hành chính và Những thuận lợi và khó -Nhận xét, -Giải thích Chủ đề 1: các trung tâm kinh tế của khăn về tự nhiên, dân cư phân tích bảng được thế Vùng vùng. đến sự phát triển kinh tế số liệu. mạnh kinh Đồng của vùng. - Vẽ biểu đồ tế của bằng sông Thế mạnh kinh tế của cột. vùng. Cửu Long vùng. Chủ đề 2: -Trình bày các hoạt động - Ý thức và biện pháp để Phát triển khai thác tài nguyên biển, bảo vệ tài nguyên, môi tổng hợp đảo và phát triển tổng hợp trường biển- đảo kinh tế và kinh tế biển (tiềm năng và bảo vệ tài thực trạng 4 ngành kinh tế nguyên, biển). môi trường biển- đảo. 100%TSĐ: 45%TSĐ= 35% TSĐ = 15% TSĐ = 5% TSĐ = 10 điểm 4,5 điểm 3,5 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm
  3. Trường THCS Châu Đức KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên : ………………………Môn : Địa lý 9 Lớp: …………… Thời gian 45 phút ĐIỂM    ẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) NH    CHỮ KÝ GT 1 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng nhất, mỗi đáp án đúng 0,5 điểm. 1. Trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Cần Thơ. B. Hải Phòng.C. Tp. Hồ Chí Minh. D. Biên Hòa. 2. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng Sông Cửu Long: A. Đồng Nai. B.Cà Mau. C. Thái Bình. D. Quảng Ngãi. 3. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp: A. Vùng ĐB sông Hồng B. Campuchia C. Đông Nam Bộ D.Vịnh Thái Lan 4. Bình quân lương thực theo đầu người vùng ĐBSCL cao gấp …. lần so với cả nước(2002) A. 2,0 lần B. 2,2 lần C. 2,3 lần D. 3,2 lần 5. Ngành công nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất của vùng ĐB Sông Cửu Long (2000) A. Vật liệu xây dựng B. Cơ khí nông nghiệp C. Khai thác dầu khí D. Chế biến lương thực thực phẩm 6. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long A. Trái cây B. Thủy Sản C. Gạo D. Giày da II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Trình bày những điều kiện thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của vùng ĐB Sông Cửu Long trong quá trình phát triển nông nghiệp. (2,75 điểm) Câu 2: Nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo.(1,25 điểm) Câu 3: Cho bảng số liệu. Sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long (nghìn tấn)(3 điểm) Vùng Năm 1995 2000 2002 Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5 Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4 a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. b. Nêu nhận xét.
  4. BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: 1. A. Cần Thơ. 2. B.Cà Mau. 3. A. Vùng ĐB sông Hồng 4. C. 2,3 lần 5. D. Chế biến lương thực thực phẩm 6. C. Gạo II. TỰ LUẬN: Câu 1  Thuận lợi: - Đất: gần 4 triệu ha ,đất phù sa ngọt: 1,2 triệu; đất phèn, đất mặn: 2,5 triệu ha,...→ Tài nguyên đất phù sa sông thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước. (0,5 điểm) - Rừng: rừng ngập mặn ven biển và trên bán đảo Cà Mau chiếm diện tích lớn(0,25 điểm) - Khí hậu: nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào.→ Thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực (đặc biệt là cây lúa nước). (0,5 điểm) - Sông Mê Công đem lại nguồn lợi lớn. Hệ thống kênh rạch chằng chịt. Vùng nước mặn, nước lợ cửa sông, ven biển rộng lớn, Thuận lợinuôi trồng thủy hải sản. → phát triển giao thông đường thuỷ và nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt. (0,5 điểm) - Nguồn hải sản: cá, tôm và hải sản quý hết sức phong phú. Biển ấm quanh năm, ngư trường rộng lớn; nhiều đảo và quần đảo, thuận lợi cho khai thác hải sản.→ Thuận lợi cho khai thác hải sản(0,5 điểm)  Khó khăn: (0,5 điểm) - Diện tích đất phèn, đất mặn lớn cần được cải tạo, thiếu nước ngọt trong mùa khô. Lũ gây ra ở đồng bằng sông Cửu Long vào mùa mưa với diện rộng và thời gian dài. Câu 2.Các biện pháp bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo - Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đầu tư để chuyển hướng khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa bờ.(0,25 điểm) - Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng rừng ngập mặn. (0,25 điểm) - Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức.(0,25 điểm) - Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.(0,25 điểm) - Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt là dầu mỏ(0,25 điểm) Câu 3: a. Vẽ biểu đồ cột ghép. Yêu cầu chính xác, đảm bảo tính thẩm mỹ. (2,0 điểm)
  6. b. Nhận xét. (1 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2