intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỊA LÝ - LỚP 9 Cấp độ Vận dụng thấp Vận dụng cao Nhận biết Thông hiểu Chủ đề - Các ngành công nghiệp chiếm tỉ lệ cao trong Chứng minh rằng - Nhận biết vị trí địa lí, đặc cơ cấu GDP của vùng; công nghiệp có cơ cấu Thành phố Hồ Chí điểm khí hậu, cơ cấu kinh tế đa dạng với nhiều ngành quan trọng ; sản xuất Minh là trung tâm của Đông Nam Bộ. nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai dịch vụ, đầu mối Vùng Đông Nam - Tỉnh thuộc vùng kinh tế trò quan trọng. giao thông vận tải Bộ trọng điểm phía Nam - Trình bày được tình hình phát triển và các quan trọng hàng đầu - Vùng Đông Nam Bộ ngành hoạt động của ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ. của vùng Đông Nam công nghiệp trọng điểm sử - Nguồn lao động, các trung tâm kinh tế của Bộ và cả nước. dụng nhiều lao. vùng. TSC: 8- SĐ:4,33 4 câu TN = 1,33 đ 3 câu TN = 1 đ 1 câu = 2 điểm TL: 43,3% TL 13,3% TL 10% TL 20% - Nhận biết vị trí địa lí, giới - Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế . Tính tỉ trọng hạn lãnh thổ, đặc điểm tự của vùng. sản lượng thủy nhiên, thế mạnh phát triển - Vận tải đường thủy có ý nghĩa như thế nào sản của đồng Vùng Đồng bằng kinh tế của vùng : vùng trọng trong sản xuất và đời sống nhân dân vùng bằng sông Cửu sông Cửu Long điểm lương thực thực phẩm, đồng bằng sông Cửu Long Long so với cả đảm bảo an toàn lương thực - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nước. cho cả nước và xuất khẩu nguyên thiên nhiên của vùng và tác động của nông sản lớn nhất. Công chúng đối với phát triển kinh tế - xă hội. nghiệp, dịch vụ. TSC: 10 -SĐ:5,66 8 câu TN = 2,66 đ 1 câu = 2 điểm 1 câu = 1 điểm TL: 56,6% TL 26,6% TL 20% TL 10% TSC: 18 12 câu = 4 điểm 4 câu = 3 điểm 1 câu = 2 điểm 1 câu = 1 điểm TSĐ: 10 TL 40% TL 30% TL 20% TL 10% LT: 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỊA LÝ - LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung STT Đơn vị kiến thức Vận dụng Vận dụng kiến thức Thông hiểu thấp cao Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, thì công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? Đông Nam Bộ là vùng có khí hậu Vùng Đông Nam Bộ ngành công nghiệp trọng điểm . Ba trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Đông Nam 1 Vùng Đông Nam Bộ Bộ 1(0,33) Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí 1(0,33) Minh 1(0,33) Khó khăn lớn trong phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ 1(2) Chứng minh rằng Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm dịch vụ, đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của vùng Đông Nam Bộ và cả nước. 2 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc đồng bằng sông Cửu Long? Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long? Phương hướng hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở đồng bằng sông Cửu Long Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Vùng nào sau đây là vùng trọng điểm lương thực 1(2) thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông phẩm 2
  3. hàng đầu của cả nước Vùng nào sau đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm của cả nước Vùng đồng bằng sông Cửu Long, diện tích đất chiếm nhiều nhất. Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề đánh bắt hải sản 1(1) Vận tải đường thủy có ý nghĩa như thế nào trong sản xuất và đời sống nhân dân vùng đồng bằng sông Cửu Long Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. 3 TN- 1TL 1TL 1TL Số câu/ số điểm (3 điểm) (2 điểm) (1 điểm) Tỉ lệ % 30% 20% 10%
  4. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Họ và tên:.................................................. Môn: Địa lí 9 Lớp: 9/... Năm học: 2022 - 2023- thời gian 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất. Câu 1. Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần Thơ. B. Đồng Nai. C. Long An. D. Đồng Tháp. Câu 2. Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, thì công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng A. cao nhất. B. thấp nhất. C. trung bình. D. thấp hơn dịch vụ. Câu 3. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long? A. Lúa, gạo. C. Hoa quả. D. Khoáng sản. B. Thủy sản. Câu 4. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A.Vĩnh Long. B. Bình Dương. C. Bình Phước. D. Long An. Câu 5. Phương hướng hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở đồng bằng sông Cửu Long là A. sống chung với lũ. B. tránh lũ. C. xây dựng nhiều đê bao. D. trồng rừng ngập mặn. Câu 6. Đông Nam Bộ là vùng có khí hậu A. cận xích đạo. B. nhiệt đới khô. C. nhiệt đới có mùa đông lạnh. D. cận nhiệt đới. Câu 7. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là A. khí hậu nóng quanh năm. B. khoáng sản không nhiều. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. diện tích đất phèn, đất mặn lớn. Câu 8. Vùng nào sau đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông phẩm hàng đầu của cả nước? A. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. Câu 9. Vùng nào sau đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm của cả nước? A. Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi Phía Bắc. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 10. Vùng Đông Nam Bộ ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là A. ngành khai thác nhiên liệu. B. ngành điện sản xuất và cơ khí. C. ngành vật liệu xây dựng và hóa chất. D. ngành chế biến nông sản, dệt may. Câu 11. Vùng đồng bằng sông Cửu Long, diện tích đất chiếm nhiều nhất là A. đất feralit. B. đất bazan. C. đất phèn, đất mặn. D. đất phù sa. Câu 12. Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề đánh bắt hải sản là A. đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn. B. khí hậu cận xích đạo, thời tiết ít biến động. C. nội địa có nhiều mặt nước của sông rạch, ao, hồ. D. giáp các vùng biển có nguồn lợi hải sản phong phú. Câu 13. Ba trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là 4
  5. A. thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Biên Hòa. B. thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Tây Ninh. C. thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. D. thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa. Câu 14. Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh chiếm A. khoảng 30% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ. B. khoảng 40% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ. C. khoảng 50% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ. D. khoảng 55% giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ. Câu 15. Khó khăn lớn trong phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là A. thiếu lao động có tay nghề cao, thị trường nhỏ lẻ. B. ít khoáng sản, môi trường đang bị ô nhiễm. D. tài nguyên khoáng sản trên đất liền nhiều, vốn đầu tư ít. C. chậm đổi mới công nghệ, khoa học kĩ thuật, chính sách khép kín. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. Chứng minh rằng thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm dịch vụ, đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của vùng Đông Nam Bộ và cả nước. (2 điểm) Câu 2. Vận tải đường thủy có ý nghĩa như thế nào trong sản xuất và đời sống nhân dân vùng đồng bằng sông Cửu Long? (2 điểm) Câu 3. Cho bảng số liệu: (1 điểm) Sản lượng thuỷ sản của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Đơn vị: nghìn tấn Sản lượng 1995 2002 2010 2014 Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1252,5 2999,1 3619,5 Cả nước 1584,4 2647,4 5142,7 6322,5 Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. (cả nước = 100%) ------HẾT--
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn thi: Địa lí 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Mỗi câu đúng: 0,33 điểm- đúng 3 câu 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B A D A A A D C D D C C C C B II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Chứng minh rằng Thành 2,0 phố Hồ Chí Minh là trung tâm dịch vụ, đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của vùng Đông Nam Bộ và cả nước. ­ Có ưu thế về vị trí địa lí 0,5 về giao thông, đặc biệt có cảng Sài Gòn lớn nhất cả nước. Là đầu mối giao 0,5 thông quan trọng nhất phía Nam. 0.5 - Đông dân, nguồn lao động dồi dào, chất lượng 0,5 nguồn lao động dẫn đầu cả nước. - Thị trường tiêu thụ rộng lớn cả trong và ngoài nước, có sức thu hút mạnh mẽ đối với đầu tư cả trong và ngoài nước. - Kết cấu hạ tầng tốt nhất cả nước, đặc biệt là giao thông vận tải, thông tin liên lạc, khả năng cung cấp điện, nước. Là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị ở phía Nam. 2 Vận tải đường thủy có ý 2,0 nghĩa như thế nào trong sản xuất và đời sống nhân dân vùng đồng bằng sông Cửu Long? - Đồng bằng sông Cửu Long có mạng lưới sông 0,5 rạch, kênh đào dày đặc.
  7. - Chế độ nước tương đối 0,5 điều hòa có thể giao thông quanh năm và đi đến mọi nơi, nên vận tải thủy là 0,5 loại hình giao thông phổ biển và tiện lợi nhất, đặc biệt trong mùa lũ. - Mạng lưới giao thông 0,5 đường bộ ở nhiều vùng nông thôn còn kém phát triển, hoạt động vận tải còn hạn chế, nhất là vào mùa mưa, nên giao thông vận tải thủy có vai trò hàng đầu trong gắn kết các địa phương ở đồng bằng với nhau. - Ngoài ra, còn có vai trò quan trọng trong giao lưu giữa đồng bằng với các vùng khác và với cả nước ngoài. 3 Tính tỉ trọng sản lượng 1,0 thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. Đơn vị: % Sản lượng Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước 1,0 GV ra đề GV duyệt đề Phạm Thị Luận
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2