intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Đông 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Đông 1’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tam Đông 1

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN KIỂM TRA HỌC KÌ II HUYỆN HÓC MÔN NĂM HỌC: 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TAM ĐÔNG 1 MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP: 9 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) Câu 1 (2.0 điểm): Em hãy trình bày đặc điểm ngành công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2 (2.0 điểm): Các đảo và quần đảo nước ta có đặc điểm như thế nào? Câu 3 (3.0 điểm): Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2002 (%) Nông, lâm, Công nghiệp – Tổng số Dịch vụ ngư nghiệp xây dựng 100,0 1,7 46,7 51,6 Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2002. Câu 4 (2.0 điểm): Cho bảng số liệu sau: Một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước, năm 2002 (cả nước = 100%) GDP công nghiệp – Tiêu chí Tổng GDP Giá trị xuất khẩu xây dựng Vùng kinh tế trọng 35,1 56,6 60,3 điểm phía Nam Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nước? Câu 5 (1.0 điểm): Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ? Hết
  2. UỶ BAN NHÂN DÂN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II HUYỆN HÓC MÔN NĂM HỌC: 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TAM ĐÔNG 1 MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP: 9 Thời gian: 45 phút HDC CHÍNH THỨC Câu Nội dung Điểm - Công nghiệp mới phát triển 0.5đ - Trong đó chỉ có công nghiệp chế biến lương thực,/ thực Câu 1 phẩm/ chiếm tỉ trọng cao nhất. 0.25đ x 3 (2.0đ) - Các ngành công nghiệp khác gồm có:/ vật liệu xây dựng,/ cơ 0.25đ x 3 khí nông nghiệp - Vùng biển nước ta có hơn 4000 đảo lớn nhỏ. 0.5đ Câu 2 - Các đảo lớn: Cát Bà,/ Hoàng Sa,/ Trường Sa,/ Phú Quốc,….. 0.25đ x 4 (2.0đ) - Các đảo nhiều tiềm năng du lịch,/ nuôi trồng và đánh bắt thuỷ 0.25đ x 2 sản. - Nông, lâm, ngư nghiệp: 1,7 x 3,6 /= 60 0.25đ x 2 - Công nghiệp – xây dựng: 46,7 x 3,6 /= 168 0 0.25đ x 2 Câu 3 - Dịch vụ: 51,6 x 3,6 /= 186 0 0.25đ x 2 (3.0 đ) - Vẽ đúng, đẹp, đầy đủ 1.5đ - Sai 1 thành phần Trừ 0.25đ - Thiếu 1 yếu tố Trừ 0.25đ + Tổng GDP của vùng chiếm 35,1% so với cả nước. 0.5đ + GDP trong công nghiệp - xây dựng chiếm 56,6% so với cả 0.5đ Câu 4 nước. (2.0đ) 0.5đ + Giá trị xuất khẩu chiếm 60,3% so với cả nước. => Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò đặc biệt quan 0.5đ trọng đối với cả nước. - Duy trì nguồn sinh thủy của vùng,/ góp phần bảo vệ môi 0.25đ x 2 trường tự nhiên của Đông Nam Bộ. Câu 5 (1.0đ) - Hạn chế tác động tiêu cực đến sản xuất/ (nông nghiệp, công 0.25đ x 2 nghiệp, nghề cá), sinh hoạt dân cư và du lịch. Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2