intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn hóa cơ bản lớp 12

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

195
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì 2 môn hóa cơ bản lớp 12 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn hóa cơ bản lớp 12

  1. Đề Cương ÔnTập. Hóa 12 Cơ Bản ĐỀ THI HỌC KÌ 2 Câu 1: Có các kim loại sau : Al (1) , Na (2) , Ca (3) . Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loại đó là A. (1) , (2) , (3) B. (1) , (3) , (2) C. (2) , (3) , (1) D. (3) , (2) ,(1) Câu 2: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Cấu hình electron của nguyên tố R là cấu hình electron nào sau đây ? A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s2 D. Kết quả khác Câu 3: Cation R có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6 . Vậy , R thuộc : + A. Chu kì 2 , phân nhóm VI A B. Chu kì 3 , phân nhóm I A C. Chu kì 4 , phân nhóm I A D. Chu kì 4 , nhóm VI A Câu 4: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần kích thước nguyên tử? A. Na < K < Li < As < Cs B. Li < Na < K < As < Cs C. Na < K< As < Cs < Li D. Li < As < Na < K < Cs Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong số tất cả các kim loại ? A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 6: Kim loại kiềm có khả năng phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây: H2 , O2 , Cl2 , HCl , H2O A. H2 , O2 , Cl2 B. HCl , H2O C. Tất cả các chất(trừ H2) D. Tất cả các chất Câu 7: Na tác dụng được với những chất nào sau đây:Cl2 , HCl , H2O , dd CuCl2 ,dd BaCl2 A. Cl2 , HCl , H2O , dd CuCl2 , dd BaCl2 B. Cl2 , HCl , H2O , dd BaCl2 C. Cl2 , HCl , dd CuCl2 D. Cl2 , HCl , H2O , dd CuCl2 Câu 8: Kim loại kiềm khi cháy trong oxi cho ngọn lửa màu tím là : A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 9: Có mấy hiện xảy ra khi ta cho mẩu kim loại Na vào dung dịch CuSO4 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Cắt một kim loại natri , để trong không khí . Quan sát trên bề mặt cắt ta thấy : A. Không thay đổi B. Màu trắng bạc ngã sang vàng C. Màu trắng bạc ngã sang đỏ D. Màu trắng bạc ngã sang nâu Câu 11: Cho mẩu Na bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa nước và vài giọt phenol phtalêin . Kết quả quan sát ta thấy A. Na tan , cho bọt khí B. Na tan tan , cho bọt khí , dung dịch không màu C. Na tan , cho bọt khí , dung dịch có màu xanh D. Na tan , cho bọt khí , dung dịch có màu tím sen Câu 12: Muốn bảo quản các kim loại kiềm , người ta ngâm kín trong A. benzen B.nước C. dung môi D.dầu hỏa. Câu 13: Để điều chế kim loại Na, người ta A. Điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH B. Điện phân dung dịch NaCl hoặc NaOH C. Cho kim loại K tác dụng NaCl D. Cho CO khử Na2O Câu 14: Điện phân NaOH (nóng chảy ), thu được các chất A. Na , O2 , H2 B. Na , H2O C. Na , O2 , H2O D. Na , O2 Câu 15: Kim loại nào sau đây dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò pứ hạt nhân ? A. K , Na B. Na , Ca C. Ca , Mg D. Mg , Al Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng minh Natri hiđrôxit là bazơ mạnh A. Làm đổi màu quì tím C. Tác dung mạnh với axit B. Có khả năng hút ẩm. D. Tan trong nước phân li hoàn toàn thành ion Câu 17: Cho pứ: NaOH + CO2 . Sản phẩm thu được là muối NaHCO3 khi A. Tỉ lệ số mol NaOH : CO2  1 B. Tỉ lệ số mol NaOH : CO2  2 C. 1  Tỉ lệ số mol NaOH : CO2  2 D. Tỉ lệ số mol NaOH : CO2  2 Câu 18: Trộn dd NaOH với dung dịch nào sau đây thì thu được chất kết tủa xanh ? A. KNO3 B. HCl C. AlCl3 D. CuSO4 Câu 19: Cho các chất khí và hơi sau : CO2 , SO2 , NO2 , H2S , NH3 , NO , CO , H2O , CH4 ,HCl. Các khí và hơi nào có thể hấp thụ bởi dung dịch NaOH đặc . A. CO2 , SO2 , NO2 H2O , HCl , H2S B. CO2 , SO2 , NO2 , NH3 , NO , CO C. CO2 , SO2 , NH3 , H2O , CH4 , HCl D. CO2 , H2S , NO2 , CO , HCl , H2O Câu 20 : Cho các chất rắn : Al2O3 , ZnO , NaOH , Al , Zn ,Na2O , Pb(OH)2 , K2O , CaO , Be , Ba . Chất rắn nào có thể tan hết trong dung dịch KOH dư ? A. Al , Zn , Be B. ZnO , Al2O3 C. ZnO , Al2O3 , Pb(OH)2 D. Zn , Al , Be , ZnO , Al2O3 -1-
  2. Đề Cương ÔnTập. Hóa 12 Cơ Bản Câu 21: Dung dịch NaOH có pứ với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. FeCl3 , MgCl2 , CuO , HNO3 , NH3 , Br2 B. H2SO4 , CO2 , SO2 , FeCl2 , FeCl3 , NO2 , Cl2 . C. HNO3 , HCl , CuSO4 , KNO3 , Al2O3 , Al(OH)3 D.Al , Al2O3 , MgO , H3PO4 , MgSO4 , MgCl2 . Câu 22: Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào trong số các muối sau : A. NaHCO3 B. NaHSO4 C. Na2CO3 D. CuSO4 . Câu 23: Phản ứng nào sau đây đúng với phưong pháp điều chế NaOH A. 2NaCl +2H O đpdd,có vách ngăn 2NaOH + H + Cl 2 2 2 B. 2Na + 2H O  2NaOH + H 2 2 C. 2NaCl +2H2O đpdd 2NaOH + H2 + Cl2 D. Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH Câu 24:Phản ứng nào sau đây không thể dùng để chứng minh Na2CO3 là một bazơ A. Na2CO3 + HCl B. Quì tím hoá xanh C. Na2CO3 + H2O D. Phenol phtalêin (không màu ) hoá đỏ Câu 25:Phản ứng nào sau đây chứng minh NaHCO3 lưởng tính . A. Pứ phân huỷB. Pứ thuỷ phân C. Pứ với dd HCl và NaOH D. Pứ với H2CO3 vàNH3 Câu 26: Chọn phản ứng sai: o A. NaHCO3 100 Na2CO3 + H2O C C. HCO3- + H+  CO2 + H2O B. HCO3- + OH -  CO3- + H2O D. Na2CO3 + HCl  NaCl + H2CO3 Câu 27: Có phương trình pứ : Na2CO3 + 2 HCl  2 NaCl + CO2 + H2O . Phản ứng này thuộc loại pứ : A. Trung hoà B. Phân huỷ C. Trao đổi D. Oxi hoá – khử Câu 28: Nhỏ vài giọt phenol phtalêin vào dd muối natri cacbonat trong nước , dung dịch sẽ có : A. Màu xanh B. Màu tím sen C. Màu đỏ thẩm D. Không màu Câu 29: :Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ bởi nhiệt ? A.NaHCO3 B.Na2CO3 C.NaCl D.Na2SO4 Câu 30: Natri hiroxit và natri cacbonat tham gia phản ứng với chất A. HCl, CuCl2 B. KNO3,H2SO4 C. CO2, HCl D. FeCl2, NaCl Câu 31: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được những chất nào sau đây: HCl , NaOH , KNO3 ,Ba(OH)2,CaCl2 . A. HCl , KNO3 , Ba(OH)2 B. HCl , NaOH , KNO3 C. HCl , Ba(OH)2 , CaCl2 D. HCl , NaOH , KNO3 , Ba(OH)2 , CaCl2 Câu 32: Trong nước NaHCO3 và Na2CO3 thể hiện tính gì ? A. NaHCO3 ,Na2CO3 cùng thể hiện tính kiềm yếu B. NaHCO3 thể hiện tính kiềm yếu còn Na2CO3 thể hiện tính kiềm mạnh C. NaHCO3 thể hiện tính kiềm mạnh còn Na2CO3 thể hiện tính kiềm yếu D. NaHCO3 ,Na2CO3 cùng thể hiện tính kiềm mạnh Câu 33: “bột nhừ “ là một chất dùng trong nấu ăn . Công thức hoá học của chất này là NaHCO3 .Khi một muỗng đầy bột nhừ được thêm vào nước mắm thì thấy có sủi bọt khí . Khí tạo thành là hợp chất . Nó chỉ có thể là khí nào sau đây A. hiđrô B. oxi C. cacbon đioxit D. hơi nước Câu 34: Chỉ từ dung dịch NaCl ta điều chế được những chất nào sau đây : Cl2 , H2 , HCl , NaOH , Na , NaHCO3 , Nước Javen . A. Cl2 , H2 , HCl , NaOH , Na , Nước Javen . B. Cl2 , H2 , HCl , NaOH , Na , NaHCO3 , Nước Javen C. Cl2 , HCl , NaOH , Na , Nước Javen . D. Cl2 , HCl , NaOH , Na , NaHCO3 , Nước Javen . Câu 35: Công dụng nào sau đây không phải của NaCl ? A. Làm thức ăn cho người và gia súc . B. Điều chế Cl2 , HCl , nước Javen . C. Làm dịch truyền trong bệnh viện . D. Khử chua cho đất Câu 36: Không gặp kim loại kiềm và kiềm thổ ở dạng tự do trong thiên nhiên vì : A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ. B. Đây là những kim loại hoạt động rất mạnh C. Đây là kim loại rất nhẹ . D. Đây là những kim loại được điều chế bằng cách điện phân . Câu 37: Kim loại nhóm chính nhóm II gọi là kim loại A. kim loại kiềm B. kim loại nặng C. kim loại nhẹ D. kim loại kiềm thổ Câu 38: Năng lượng ion hoá giảm dần theo thứ tự sau: A. Be , Mg ,Ca , Sr , Ba. B. Ba , Sr , Ca ,Mg , Be. C. Be , Ca , Mg , Sr , Ba D. Ba , Sr , Mg , Ca , Be Câu 39: Kim loại kiềm thổ nào sau đây không cho pứ với H2O (ở to thường) A. Be , Ca B.Mg ,Ca C. Ca , Ba D. Be ,Mg Câu 40: Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng với H2O ( ở to thường ) , tạo dd bazơ mạnh ? A. Be , Ca , Mg B. Mg , Ca , Sr C. Ca , Sr , Ba D. Sr , Ba , Be -2-
  3. Đề Cương ÔnTập. Hóa 12 Cơ Bản Câu 41: Cho Ba vào các dung dịch sau : X1 = NaHCO3 ; X2 = CuSO4 ; X3 = (NH4)2CO3 ; X4 = NaNO3 ; X5 = MgCl2 ; X6 = KCl . Với những dung dịch nào sau đây thì không tạo ra kết tủa ? A. X4 , X6 B. X1 , X4 , X6 C. X1 , X4 ,X5 D. X1 , X3 , X6 Câu 42: Nattri , Kali và Canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng cách : A. Phương pháp thuỷ luỵện B. Phương pháp nhiệt luyện C. Phương pháp nhiệt phân D. Điện phân hợp chất nóng chảy Câu 43: Dung dịch nước vôi trong có những tính chất nào sau đây : (1) làm quì tím hoá xanh (2) pứ với axit clohiđric (3) làm mất màu thuốc thử (4) pứ với khí cacbonic (5) pứ với tất cả các oxit (6) pứ với dd muối Những ý nào nêu sai: A. (1) ,(2) , (4) B. (3) , (5) , (6) C. (3) , (5) , (1) D. (3) , (6) Câu 44: Dung dịch canxi hiđrôxit còn được gọi là: A. Vôi sống B. Nước vôi trong C. Vôi sữa D. Vôi tôi Câu 45: Khi cho từ từ khí cacbonic (lấy dư)vào dung dịch nước vôi trong ta thấy : A. xuất hiện kết tủa màu trắng bền C. nước vôi trong hoá đục B. không thấy hiện tượng gì D.nước vôi trong hoá đục , rồi trong trở lại Câu 46: Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 , rồi đun nóng . Kết quả số hiện tượng quan sát được là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 47: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với những chất nào sau đây: Cl2 , CO2 , HCl , BaCl2 , Na2CO3 , ZnCl2 . A. CO2 , HCl , Na2CO3 , ZnCl 2 B. CO2 ,HCl , BaCl2 , Na2CO3 , ZnCl2 C. Cl2 , CO2 , HCl , Na2CO3 , ZnCl2 D. Cl2 , CO2 , HCl , BaCl2 ,Na2CO3 ,ZnCl2 Câu 48: CaO pứ được với những chất nào sau đây:CO2 , Cl2 , HCl , H2O , NaNO3 ,FeCl3 . A. CO2, Cl2 , HCl ,H2O,FeCl3 . B. CO2 , HCl , H2O . C. CO2 , Cl2 , HCl ,H2O . D. CO2 , Cl2 , HCl , H2O , NaNO3 Câu 49: Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch ? A.Ca(OH)2 và NaCl B. Ca(OH)2 và KNO3 C. Ca(OH)2 và H2CO3 D. Ca(HCO3)3 và H2CO3 Câu 50: Canxi hirroxit và canxi cacbonat phản úng A. CO2 , HCl B. CO2, H2O C. CuCl2, NaCl D. HNO3, Ba(OH)2 Câu 51: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với khí CO2 theo tỉ lệ mol 1:1 thu được các muối tương ứng là: A. Muối axit và muối trung hòa B. 2 muối trung hòa C. 2 muối axit D. Muối trung hòa và muối axit Câu 52: Hợp chất nào sau đay là thành phần chính của thạch cao ? A. CuSO4.5H2O. B. Na2CO3. 10H2O C. CaSO4.2H2O D. CaCl2.6H2O Câu 53: Trong thiên nhiên , sự hiện diện của ion Ca2+ trong sông hồ , cũng như sự tạo thành thạch nhũ là quá trình của pứ hoá học nào sau đây: A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 C. CaCO3 + 2 HCl  CaCl2 + CO2 + H2O B. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O D. CaCO3  CaO + CO2 Câu 54: Vôi sống sau khi được sản xuất phải được bảo quản trong bao kín . Nếu không để lâu ngày vôi sẽ “ chết” . Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vôi “ chết ”? A. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O C. Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2 NaOH . D. CaO + CO2  CaCO3 Câu 55: Cho pứ : CaCO3  CaO + CO2 - Q . Muốn cân bằng dịch chuyển theo chiều có lợi cho việc điều chế CaO ta cần A. Tăng nhiệt độ cho pứ và giảm nồng độ cho khí CO2 C. Tăng nồng độ khí CO2 và giảm nhiệt độ pứ B. Giảm nhiệt độ pứ và nồng độ khí CO2 D.Tăng nồng độ khí CO2 và nhiệt độ pứ Câu 56: Có bao nhiêu loại pứ khác nhau để điều chế Magiê kim loại ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 57: Từ dung dịch CaCl2 làm thế nào để điều chế được kim loại Ca : A. Cô cạn , rồi điện phân nóng chảy CaCl2 khan. B. Điện phân dung dịch CaCl2 C.Dùng kim loại Na để khử ion Ca2+ thành Ca. D. Cô cạn , rồi dùng pứ nhiệt phân . Cau 58: Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3 ? A. Làm vôi quét tường. B. Làm vật liệu xây dựng C. Sản xuất xi măng , đất đèn D. Sản xuất bột nhẹ dùng pha sơn . Câu 59: Định nghĩa : nước cứng là … -3-
  4. Đề Cương ÔnTập. Hóa 12 Cơ Bản A. nước sông có chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ . C. nước thiên nhiên có chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ 2+ 2+ B. nước cứng chưng cất còn ion Ca , Mg . D.nước thiên nhiên có chứa nhiều Ca2+, Mg2+ Câu 60::Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa A.Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 B.Ca(HCO3)2 ; MgSO4 C.Ca(HCO3)2 ; CaCl2 D. MgSO4 ; CaCl2 Câu 61: Có thể loại ttrừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì : A. Nước sôi ở 100oC . B. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của chất kết tủa . C. Khi đun sôi các chất khí bay ra D. Cation Mg2+ và Ca2+ kết tủa dưới dạng hợp chất không tan Câu 62:Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa A.MgSO4;CaCl2;CaSO4;MgCl2 B.Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2 C.CaCl2; CaSO4 D.MgSO4;MgCl2 Câu 63: Một loại nước có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 gọi là : A. Nước mềm. B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng toàn phần Câu 64: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A. Giảm nồng độ các ion Ca2+và Mg2+ hoặc thay thế chúng bằng những ion khác B. Tăng nồng độ các ion Ca2+và Mg2+ hoặc thay thế chúng bằng những ion khác C. Giảm nồng độ các ion Ca2+và Mg2+ D. Thay thếion Ca2+và Mg2+ bằng những ion khác Câu 65: Có các chất sau : NaCl , Ca(OH)2 , Na2CO3 , HCl . Chất nâo trên đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời A. NaCl , Na2CO3 B. Na2CO3 , Ca(OH)2. C. Ca(OH)2 , HCl , NaCl. D. NaCl , HCl Câu 66: Hoá chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng vĩnh vửu : A. Na2CO3 , Ca(OH)2 B. Ca(OH)2 , Na3PO4 C. Na2CO3 , Na3PO4 D. Na2CO3 , Na3PO4 , Ca(OH2 Câu 67:Tính chất hóa học của nhôm là A. Tính khử mạnh B .Tính oxh C. Tính kim loại D. Bị khử Câu 68: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với Al ? A. Nguyên tố lưỡng tính . B. Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Al . C. Nguyên tố p D. Ở trạng thái cơ bản có 1 elctrron độc thân . Câu 69 : Phản ứng nào sau đây được gọi là pứ nhiệt nhôm ? o o A. 4 Al + 3 O2 t  2 Al2O3 B. 2 Al + Fe2O3 t  2 Fe + Al2O3 o o C. 2 Al + Cl2 t  2 AlCl3 D. 2 Al + 6H2O t  2 Al(OH)3 +3 H2 Câu 70:Tìm phản ứng sai trong các phản ứng sau A. 2Al + 6HCl  2AlCl3+ 3H2 B. 2Al + HNO3 đặc nguội  Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O C. 2Na + 2H2O  2NaOH +H2 D. Ca + 4 HNO3  Ca(NO3)2 + 2NO2 +2H2O Câu 71: Kim loại nhôm nguyên chất pứ với các chất : A. H2SO4 loãng , Cl2 , H2O B. H2SO4 đặc , Cl2 , H2O , NaOH C .H2SO4 đặc nguội , Cl2 , NaOH D. H2SO4 loãng , Cl2 , H2O , NaOH , Fe2O3 Câu 72: Nhôm pứ được với những chất nào sau đây : Cl2 , dd HCl , dd H2SO4 loãng , dd HNO3 đặc nguội , Fe2O3 , MgO , dd CuSO4 , dd NaOH A. Cl2 ,dd HCl , dd H2SO4 loãng , Fe2O3 , MgO , ddCuSO4 B. Cl2 , dd HCl , dd H2SO4 loãng , Fe2O3 , dd CuSO4 , dd NaOH C. Cl2 , dd HCl , dd H2SO4 loãng , MgO , dd CuSO4 , dd NaOH D. Cl2 ,dd HCl ,dd H2SO4 loãng , HNO3 đ nguội , Fe2O3 ,MgO ,dd CuSO4 , ddNaOH Câu 73: Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước , thấy hỗn hợp tan hết . Chứng tỏ : A. Nước dư. B. Nước dư và nK  nAl . C. Nước dư và nAl  nK . D. Al tan hoàn toàn trong nước Câu 74: Cho một miếng nhôm vào hỗn hợp dd chứa KOH và KNO3 ta thu được những chất nào sau đây: A. Al(NO3)2 , KOH ,H2 B. KalO2 , H2 C. KAlO2 , KNO3 `D. KAlO2 , H2 , KNO3 Câu 75: Nhỏ một giọt dung dịch HgCl2 lên bề mặt mảnh nhôm đã được đánh sạch . Sau vài phút , đem lau khô và đặt mảnh nhôm trong không khí . Quan sát ta thấy : A. Bề mặt mảnh nhôm sáng trắng rồi mờ nhạt B. Bề mặt kim loại nhôm sáng trắng C. Bề mặt kim loại nhôm sáng trắng rồi hoá nâu đen D. Bề mặt kim loại sáng trắng rồi hoá đỏ Câu 76: Đốt bột nhôm trong không khí , quan sát ta thấy : A. Bột nhôm cháy sáng tạo chất bột trắng B. Bột nhôm cháy sáng và toả nhiệt C. Bột nhôm cháy sáng và tạo chất màu đỏ D. Bột nhôm cháy sáng , tạo chất không màu Câu 77: Kim loại nào sau đây dùng làm giấy gói bánh kẹo mà không gây độc hại cho sức khỏe con người A. Na B. Ca C. Al D. Mg -4-
  5. Đề Cương ÔnTập. Hóa 12 Cơ Bản Câu 78: Ứng dụng nào sau đây không phải của nhôm ? A. Dùng trang trí nội thất B. Sản xuất hợp kim nhẹ , bền C. Dùng làm dây cáp dẫn điện . D. Làm bình chuyên chở dd H2SO4 đậm đặc và HNO3 .jjjj Câu 79: Có thể dùng đồ vật bằng nhôm để chứa đựng dung dịch axit nào sau đây : A. HCL B. HNO3 loãng C. dd H2SO4 D. H2SO4 đặc nguội Câu 80: Nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất nhôm là tốt nhất ? A. đất sét B. mica C. boxit D. Cryolit Câu 81: Nguyên tắc dùng để sản xuất nhôm là: A. Khử Al3+ thành nhôm tự do B. Khử Al3+ trong oxt thành nhôm tự do C. Khử Al3+ trong dd muối thành nhôm tự do D. Khử Al3+ trong bazơ thành nhôm tự do Câu 82: Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy , để sản xuất Al vì lí do nào sau đây ? A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 cho pháp điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng lượng B. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy . C. Tạo một lớp ngăn cách bề mặt mhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa . D. Cả 3 đều đúng Câu 83: Al2O3 pứ được với những chất nào sau đây : HCl , NaOH , Ba(OH)2 , CO2 , H2O. A. HCl , NaOH , Ba(OH)2 , CO2 ,H2O B. HCl , NaOH , Ba(OH)2 C. HCl , NaOH , CO2 , H2O. D. HCl ,NaOH ,Ba(OH)2 , CO2 . Câu 84: Bazơ nào yếu nhất trong các hiđrôxit sau đây ? A. NaOH B. Mg(OH)2 C. Al(OH)3 D. Ba(ỌH)2 Câu 85: Al(OH)3 không tan trong dung dịch nào sau đây : A. H2SO4 B. KHSO4 C. Na2CO3 D. NH3 Câu 86: Giải thích tại sao người ta dùng sự điện phân Al2O3 nóng chảy mà mà không dùng sự điện phân AlCl3 nóng chảy? A. Al2O3 cho ra nhôm tinh khiết. B. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3 C. Sự điện phân AlCl3 nóng chảy cho ra clo độc hại ( Al2O3 cho ra O2). D. AlCl3 là hợp chất cộng hóa trị nên thăng hoa khi đun. Câu 87: Câu trả lời này sau đây là sai: A. Al2O3 là một oxit lưỡng tính B. Al(OH)3 tan trong lượng thừa NH3 C. Al(OH)3 có tính bazơ mạnh hơn tính axit D. Dung dịch muối nhôm sunfat có tính axit Câu 88: Chọn câu sai trong các câu sau đây : A. Al không tác dụng với nước vì có lớp nhôm oxit bảo vệ . B. Chỉ có kim loại mới có tính dẫn điện , dẫn nhiệt và ánh kim C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không gây độc hại cho con người . D. Al là nguyên tố lưỡng tính Câu 89: Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch nhôm clorua , dung dịch sẽ có: A. Màu xanh B. Màu tím C. Màu đỏ D. Không màu Câu 90: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dd AlCl3 , ta thấy : A. Xuất hiện kết tủa keo trắng. B. Xuất hiện kết tủa keo trắng , rồi tan tạo dung dịch trong suốt C. Dung dịch bị vẩn đục rồi trong trở lại D. Dung dịch trong suốt , rồi bị vẩn đục Câu 91: Cho dung dịch NaOH vào dd Al2(SO4)3 , rồi cho tiếp dd HCl vào . Kết qủa thí nghiệm có mấy hiện tượng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 92: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dd HCl đến dư vào dd NaAlO2 ? A. Không có hiện tượng . B. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết . C. Có kết tủa sau đó tan một phần . D. Có kết tủa không tan . Câu 93: Oxit nào sau đây có thể pứ với dd HCl và dd NaOH: A. CaO B. MgO C. Al2O3 D. Fe2O3 Câu 94:Tính chất hóa học chung của Al2O3 , Al(OH)3 là A. Tính bazơ B. Tính axit C. Tính lưỡng tính D.Tính khử Câu 95: Al(OH)3 pứ được với những chất nào sau đây:H2SO4 , NaOH ,Ba(OH)2 ,CO2, dd FeCl3 A. H2SO4 , NaOH , CO2 , dd FeCl3 B. H2SO4 , NaOH , CO2 C. H2SO4 , NaOH , Ba(OH)2 D. H2SO4 ,NaOH,Ba(OH)2 ,CO2 ,dd FeCl3. Câu 96: Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây : A. Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl3 dư. B. Cho nhanh dd NaOH vào dd AlCl3 dư. -5-
  6. Đề Cương ÔnTập. Hóa 12 Cơ Bản C. Cho từ từ dd AlCl3 vào dd NaOH dư . D. Cho nhanh dd AlCl3 vào dd NaOH dư . Câu 97:Để kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 có thể dùng cách nào sau đây ? A. Cho dd AlCl3 pứ với dd NaOH dư. B. Cho dd Al2(SO4)3 pứ với dd Ba(OH)2 vừa đủ . C. Cho dd Al2(SO4)3 pứ với dd NH3 dư. D. Cho dd NaAlO2 pứ với dd HCl dư . Câu 98: Không thể dùng đồ vật bằng kim loại nào sau đây để chứa đựng dung dịch NaOH ? A. Sắt B. Thiếc C. Chì D. Nhôm Câu 99: Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây : A. Nhôm là kim loại lưỡng tính B. Al(OH)3 là một hiđroxit C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính Câu 100: Chỉ dùng các chất ban đầu là NaCl , H2O , Al có thể điều chế được những chất nào trong số các chất sau ? A. AlCl3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. Cả 3 chất trên . Câu 101: Công thức của phèn chua là A. K2SO4 .Al2(SO4)3 .24H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3 .12H2O C. KAl(SO4)2 .24H2O D. (NH4)2SO4 .Al2(SO4)3 . 24H2O Câu 102: Phèn chua không được dùng để : A. Làm trong nước B. Khử trùng nước C. Thuộc da D. Cầm màu trong công nghiệp nhuộm Câu 103:Thành phần của hợp kim electron gồm các nguyên tố sau: A. Al , Cu, Si , Mg , Mn. B. Al và Si C. Mg , Al , Zn và Mn D. Al , Mg , Si và Fe Câu 104: Bốn hợp kim quan trọng của Al là: A. Đuyra,silumin,almelec và criolit B. Đuyra,silumin,almelec và electron C. Đuyra,silumin,boxit và electron D. Đuyra,mica,almelec và electron Câu 105: Tách 2 muối NaCl, CaCl2 thì dùng hoá chất A. Na2SO4, HCl B. NaOH, HCl C. Na2CO3, HClD. AgNO3, Na2CO3 Câu 106: Muối ăn có lẫn tạp chất là: CaCO3 , CaCl2 , CaSO4 . Để thu được NaCl tinh khiết có thể dùng các hoá chất tách tạp chất trên theo thứ tự sau : A. H2O , Na2CO3 B. H2O , HCl C. H2O , NaOH D. H2O , quỳ tím Câu 107:Tách 3 kim loại Al, Ca, Mg ra khổi hỗn hợp dùng hoá chất nào sau đây: A. H2O B. HCl C. NaOH, HCl D.HCl NaNO3, HCl Câu 108: Để tách Al ra khỏi hỗn hợp có lẫn Cu , Ag , Fe ta có thể dùng cách nào trong các dung dịch sau A. Dùng dd HNO3 loãng , NaOH dư , lọc , thổi CO2 , nhiệt phân , điện phân nóng xhảy. B. Dùng dd NaOH , lọc , thổi CO2 , nhiệt phân , điện phân nóng xhảy. C. Dùng dd HCl , dd NaOH dư , lọc , thổi CO2 , nhiệt phân , điện phân nóng xhảy. D. Tất cả đều đúng Câu 109: Có hỗn hợp bột chứa 3 kim loại là Al , Fe , Cu . Chọn phương pháp hoá học nào trong các phương pháp sau để tách riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp ? A. Ngâm hỗn hợp bột trong dd HCl đủ , lọc , dùng dd NaOH dư , nung , dùng khí CO , dùng khí CO2 , nung , điện phân nóng chảy. B. Ngâm hỗn hợp bọtt trong dd HCl đủ , lọc , dùng dd NH3 dư , nung , dùng khí CO . C. Ngâm hỗn hợp bọtt trong dd NaOH dư , phần tan dùng khí CO2 , nung , điện phân , ngâm hỗn hợp rắn còn lại trong dd HCl , lọc , dùng dd NaOH , nung , dùng khí CO D. Tất cả đều đúng Câu 110: Có dd muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2 . Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm : A. Zn B. Mg C. Al D. AgNO3 Câu 111: Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột Al2O3 và CuO mà không làm thay đổi khối lượng , có thể dùng các hoá chất sau A. HCl , dd NaOH B. Dd NaOH , khí CO2 . C. Nước D. Dd NH3 Câu 112: Al2O3 có lẫn tạp chất gồm SiO2 và Fe2O3 . Có thể dùng hóa chất nào sau đây để tinh chế Al2O3? A. Dd NaOH , CO2 , đun nóng . B. Dd NaOH , HCl , đun nóng C. Dd HCl , NaOH , đun nóng D. Dd HCl , NaOH , CO2 Câu 113: Dùng dây platin sạch nhúng vào dung dịch A ,rồi đem đốt trên ngọn lửa đèn cồn , ngọn lửa có màu vàng.Vậy trong dung dịch A chứa hợp chất của : A. Li B. K C. Cs D. Na Câu 114: Hãy chọn phương pháp hoá nào trong các phương pháp sau để nhận biết được mỗi kim loại Na , Ca ,Al ( theo trình tự như sau)? A. Dùng nước ,lọc , dùng Na2CO3 B. Dùng H2SO4 đặc nguội , dùng nước -6-
  7. Đề Cương ÔnTập. Hóa 12 Cơ Bản C. Dùng nước , lọc , dùng phenol phtalêin D. Dùng nước , lọc , dùng quỳ tím Câu 115: Muốn phân biệt các kim loại Cu , Be , Mg , người ta dùng các hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng A. dd H2SO4 loãng B. dd NH3 C. dd KOH D. A và C đúng Câu 116: Có 3 kim loại : Ba , Al , Ag . Nếu chỉ dùng duy nhất dung dịch H2SO4 loãng thì có thể nhận biết được những kim loại nào trong dãy kim loại sau đây: A. Ba B. Ba , Aâg C. Ba , Al , Ag D. Không xác định Câu 117: Cho các oxit sau: CaO , MgO , Al2O3 . Dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các oxit trên A. Nước ,HCl B. Nước , NaOH C. Nước , quì tím D. HCl , NaOH. Câu 118: Có các chất bột : Na2O , CaO , Al2O3 ,MgO . Chỉ dùng thêm một hcất nào trong số các chất cho đưới đây để nhận biết các oxit trên ? A. dd HCl B. dd H2SO4 C. H2O D. dd NaOH Câu 119:Để nhận biết các dung dịch NaCl ;CaCl2;AlCl3 dùng các chất sau A. Dd NaOH ; dd Na2CO3 B. DdHCl; ddNa2CO3 C. Dd NaOH ; CaCO3 D. Dd NaOH ; H2O Câu 120: Chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch NaCl , H2SO4 , BaCl2 , KOH A. Phenol phtalêin B. kim loại Al C. Không cần dùng hóa chất nào D. Không xác địnhđược Câu 121: Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 4 muối sau : Na2CO3 , CaCO3 , Na2SO4 , CaSO4 ? A. H2O , dd H2SO4 B. H2O , quỳ tím C. H2O , dd NaOH D. Dd HCl , quỳ tím Câu 122: Chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch K2SO4 , K2SO3 , K2CO3 , Ba(HCO3)2 : A. dd HCl B. dd H2SO4 C. Chỉ cần quỳ tím D. cả 3 đều đúng Câu 123: Có 5 lọ bị mất nhãn , mỗi lọ đựng trong các dung dịch nào sau đây : KHCO3 , NaHSO4 , Mg(HCO3)2 , Na2SO3 , Ba(HCO3)2 . Có thể dùng hóa chất hoặc cách nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên ? A. Phenol phtalêin B. Quỳ tím C. Đun nóng D. dd Na2CO3 Câu 124: Cho 5 chất bột màu trắng là: NaCl , BaCO3 , Na2SO4 , BaSO4 , MgCO3 . Chỉ dùng thêm một dung dịch nào cho dưới ddaay là có thể phân biệt các muối trên ? A. dd HCl B. dd NaOH C. dd BaCl2 D. dd AgNO3 Câu 125: Có 6 bình mất nhản , mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau : natri sunfat , axit sunfuric , axit clohiđric , natri clorua , bari nitrat , bari hiđroxit . Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây: A. Quỳ tím B. Phenol phtalêin C. dd AgNO3 D. dd Na2CO3 Câu 126: Có 3 dung dịch : NaOH , HCl , H2SO4 loãng . Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch là: A. Zn B. Al C. CaCO3 D. Na2CO3 Câu 127: Có 3 chất rắn sau :Mg, Al2O3, Al . Hoá chất dùng để nhận biết là A. Dd HCl B. Dd NaCl C. Dd NaOH D. H2O Câu 128: Có 3 cốc mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau : nước nguyên chất , nước cứng tạm thời ( có chứa canxi hiđrôcacbonat ) nước cứng vĩnh cửu (có chứa canxi sunfat) . Cách nào sau đây dùng để nhận biết được 3 cốc nước trên A. Đun nóng B. Dd HCl , Na2CO3. C. Dd HCl D. Dd HCl , đun nóng Câu 129: Dùng hoá chất nào đề nhận biết các chất sau: CaO, Na2CO3, Ba(HCO3)2, MgCl2 A. Dd HCl B. Dd H2SO4 C. Ca(OH)2 D. Na2SO4 Câu 130: Nhận biết 3 lọ hoá AlCl3, Ca(OH)2, Na2CO3 dùng hoá nào sau đây: A. NaOH, HCl B. NaOH, NaNO3 C.AgNO3, NaOH D. CO2, Na2SO4 Câu 131: Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 3 chất rắn : NaOH , Mg(OH)2 , Al(OH)3 ? A. Nước B. Quỳ tím C. dD HCl D. D NaOH Câu 132: Có 5 mẩu kim loại : Ba , Mg , Fe ,Ag , Al . Néu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng( không dùng hoá chất nào khác kể cả quì tím , nước nguyên chất) có thể nhận biết được kim loại nào ? A. Ag , Fe B. Mg , Ba , Fe C. Ba , Mg , Fe , Al D. Cả 5 kim loại. Câu 133: Có 5 lọ mất nhãn , mỗi lọ đựng trong các dung dịch sau : NaHSO4 , KHCO3 , Mg(HCO3)2 , Na2SO3 , Ba(HCO3)2 . Chỉ dùng cách đun nóng ta nhận biết được mấy lọ ? A. Mg(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2 , Ba(HCO3)2 C. KHCO3 , Na2SO3 , NaHSO4 D. Tất cả 5 lọ -7-
  8. Đề Cương ÔnTập. Hóa 12 Cơ Bản Câu 134: Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt từng chất sau : dd NH4HCO3 , dd NaAlO2 , dd C6H5ONa và chất lỏng C2H5OH . Để phân biệt các chất này , ta có thể dùng hoá chất nào trong những hóa chất sau đây ? A. NaOH B. HCl C. Khí CO2 D. B và C đều đúng Câu 135: Cho pứ: X  NaCl  Y . X ,Y là : A. Na , Na2CO3 B. Na , Na2SO4 C. Na , NaOH D. Na , NaNO3 Câu 136: Cho pứ: NaOH  X  Al(OH)3  Y . X ,Y là : A. NaAlO2 , Al2O3 B. NaCl , AlCL3 C. Na2CO3 , Al2O3 D. NaHCO3 , AlCl3 Câu 137: NaOH  X  Y  NaOH . X ,Y là : A. Na2CO3 , NaCl B. NaCl , NaHCO3 C. Na2SO4 , Na2CO3 D. Na2CO3 , NaHCO3 Câu 138: Cho pứ: X  Na  Y  NaClO . X ,Y là: A. NaCl , Na2SO4 B. NaNO3 , NaOH C. NaOH , NaCl D. NaCl , NaNO3 Câu 139: Cho chuổi pứ sau : X  CaCO3  Y . X và Y là A. CaCl2 , Na2CO3 B. Na2CO3, CaO C. CaO , Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 , Na2CO3 Câu 140: Cho pứ: Ca  X  Ca(OH)2  Y . X , Y là : A. Ca(NO3)2 , CaO B. CaSO4 , CaCO3 C. CaCO3 , CaCl2 D. CaCl2 , CaCO3 Câu 141; Cho pứ: Ca(OH)2  X  Y  Ca(OH)2 . X ,Y là: A. CaO , CaCl2 B. CaCl2 , Ca(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2 , CaCO3 D. CaCO3 , Na2CO3 Câu 142: Cho pứ : Al  X  Al(OH)3  Y . X , Y là: A. Al2O3 , NaAlO2 B. NaAlO2 , Al2O3 C. Al2O3 , AlCl3 D. Al2O3 , Al2(SO4)3 Câu 143: Cho pứ: X  Al(OH)3  Y  Al . X ,Y là: A. NaAlO2 , Al2S3 B. Al2O3 , NaAlO2 C. AlCl3 , NaAlO2 D. NaAlO2 , Al2O3 Ca6 144: Cho pu71: X  NaAlO2  Y . X ,Y là : A. Al(OH)3 , Al B. Al , NaOH C. NaOH , Al(OH)3 D. AlCl3 , Al(OH)3 Câu 145: Cho chuổi pứ: AlCl3  X  Y  Al . X và Y là: A. Al2O3 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và Al2O3 C. KAlO2 và Al2O3 D. KAlO2 và Al(OH)3 -8-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2