intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 164

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

84
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 164 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 164

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> KỲ THI: THI HKII - KHỐI 11<br /> BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> Mà ĐỀ THI: 164<br /> <br /> Họ tên thí sinh:................................................SBD:.......................<br /> Câu 1: Chọn câu đúng?<br /> A. Các hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố C và H trong phân tử là ankan.<br /> B. Các hiđrocacbon mạch hở là ankan.<br /> C. Phân tử ankan chỉ có các liên kết đơn.<br /> D. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4 H10 .<br /> Câu 2: Phản ứng đặc trƣng của ankan là<br /> A. Phản ứng thế<br /> B. Phản ứng cộng<br /> <br /> C. Phản ứng oxi hóa<br /> <br /> D. Phản ứng cháy<br /> <br /> Câu 3: Cho các nhận định sau:<br /> (1) Các ankan từ 1C đến 4C là chất khí, từ 5C trở đi là chất lỏng hoặc rắn.<br /> (2) Tất cả ankan đều có đồng phân mạch cacbon.<br /> (3) Phản ứng clo hóa propan tỉ lệ mol 1:1 có điều kiện ánh sáng tạo một monoclo duy nhất.<br /> (4) Đun nóng hỗn hợp rắn CH3 COONa và NaOH có mặt CaO tạo ra khí metan.<br /> Số nhận định đúng là<br /> A. 1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 4: Clo hóa một ankan X có điều kiện ánh sáng thu đƣợc hai dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.<br /> Trong mỗi monoclo chứa 59,751% cacbon về khối lƣợng. Tên gọi của X là<br /> A. Butan<br /> B. 2,3-đimetylbutan<br /> C. Neo-hexan<br /> D. Isohexan<br /> Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon A . Toàn bộ sản phẩm cháy đƣợc dẫn qua bình đựng<br /> dung dịch Ca(OH)2 dƣ thấy thu đƣợc 4,5 gam kết tủa. Đồng thời khối lƣợng bình tăng 2,952 gam. Công<br /> thức phân tử của A là<br /> A. C2 H6<br /> B. C3 H8<br /> C. C4 H10<br /> D. C5 H12<br /> Câu 6: Tính chất nào không phải của benzen:<br /> A. Không màu sắc, không có mùi.<br /> C. Không tan trong nƣớc.<br /> <br /> B. Gây hại cho sức khỏe.<br /> D. Làm dung môi hữu cơ.<br /> <br /> Câu 7: Tính chất nào không phải của toluen?<br /> A. Tác dụng với Br2 lỏng (to , Fe).<br /> C. Tác dụng với dung dịch KMnO 4 , to .<br /> <br /> B. Tác dụng với Cl2 (as).<br /> D. Tác dụng với dung dịch Br2 .<br /> <br /> Câu 8: Cho chất có công thức cấu tạo :<br /> CH2=C-CH=CH-CH-CH3<br /> CH3<br /> <br /> C2H5<br /> <br /> Tên gọi của ankađien trên theo danh pháp IUPAC là:<br /> A. 5-etyl-2-metylhexa-1,3-đien<br /> B. 2-etyl-5-metylhexa-3,5-đien<br /> C. 2,5-đimetylhepta-1,3-đien<br /> D. 2,5-đimetylhexa-1,3-đien<br /> Câu 9: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp<br /> A. Etan CH3 -CH3 .<br /> B. Buta-1,3-đien CH2 =CH-CH=CH2<br /> C. Axetilen CHCH.<br /> D. Vinyl clorua CH2 =CH-Cl.<br /> Câu 10: Cho phản ứng: CH2 =CH-CH3 + HBr → (A). A là sản phẩm chính. CTCT (A) là:<br /> A. BrCH2 -CH2 -CH3 .<br /> B. BrCH2 =CH2 -CH3 .<br /> C. CH3 -CHBr-CH3 .<br /> D. CH3 =CHBr-CH3 .<br /> Mã đề thi 164 - Trang số : 1<br /> <br /> Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí Axetilen vào dung dịch AgNO 3 dƣ trong NH3 . Kết thúc phản ứng<br /> thu đƣợc m gam kết tủa màu vàng nhạt. Giá trị của m là<br /> A. 24 gam<br /> B. 36 gam<br /> C. 48 gam<br /> D. 56 gam<br /> Câu 12: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp lội qua nƣớc brom dƣ thấy khối<br /> lƣợng bình tăng 14 gam. Công thức phân tử hai anken là:<br /> A. C2 H4 ; C3 H6<br /> B. C2 H4 ; C4 H8<br /> C. C3 H4 ; C4 H6<br /> D. C3 H6 ; C4 H8<br /> Câu 13: Chọn phát biểu sai:<br /> A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết với nguyên tử cacbon no.<br /> B. Hợp chất CH3 - CH2 - OH là ancol etylic.<br /> C. Hợp chất C6 H5 - CH2 -OH là phenol.<br /> D. Hợp chất có công thức tổng quát Cn H2n+1 OH là ancol no, đơn chức, hở.<br /> Câu 14: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của<br /> chúng có % khối lƣợng cacbon bằng 68,18%?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 15: Số chất ứng với công thức phân tử C7 H8 O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng đƣợc với kim<br /> loại Na là<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 16: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi , độ tan trong nƣớc của ancol đều cao hơn so với hiđro cacbon,<br /> dẫn xuất halogen, ete có phân tử lƣợng tƣơng đƣơng hoặc có cùng số nguyên tử cacbon, là do:<br /> A. Ancol có phản ứng với kim loại kiềm<br /> B. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.<br /> C. Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro<br /> D. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.<br /> Câu 17: Khi tách 1 phân tử nƣớc khỏi ancol C4 H10 O thu đƣợc hỗn hợp 3 đồng phân anken. Vậy ancol đó<br /> là:<br /> A. butan-1-ol<br /> B. Butan-2-ol<br /> C. 2-metylpropan-1-ol<br /> D. Ancol tert-butylic<br /> Câu 18: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?<br /> t cao<br /> <br /> <br /> pcao<br /> 0<br /> <br /> A. C6 H5 OH + NaOH → C 6 H5 ONa + H2 O<br /> C. C2 H5 OH + KOH → C 2 H5 OK + H2 O<br /> <br /> B. C6 H5 Cl + NaOH<br /> C6 H5 OH + NaCl<br /> D. 2C2 H5 OH + 2Na → 2C 2 H5 ONa + H2<br /> <br /> Câu 19: Cho 7,6g ancol X (C n H2n (OH)2 ) tác dụng hết với Na thu đƣợc 2,24 lít H2 (đktc) . Công thức của X<br /> là:<br /> A. C2 H4 (OH)2<br /> B. C3 H6 (OH)2<br /> C. C4 H8 (OH)2<br /> D. C5 H10 (OH)2<br /> Câu 20: Oxi hóa hết 0,2 mol ancol A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng đƣợc hỗn hợp<br /> X gồm 2 andehit. Cho X tác dụng với lƣợng dƣ dung dịch AgNO 3 /NH3 đƣợc 54g Ag. Vậy A, B là 2 ancol<br /> nào dƣới đây:<br /> A. CH3 OH và C2 H5 OH<br /> B. C2 H5 OH và C3 H7 OH<br /> C. C2 H4 (OH)2 và C3 H7 OH<br /> D. C2 H5 OH và C3 H6 (OH)3<br /> +Cl (1:1),Fe,t o<br /> <br /> + NaOH<br /> <br /> , ,t o<br /> <br /> +CO +H O<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> ®Æc d­<br /> cao cao<br /> 2<br />  Z . Hai chất hữu<br />  X <br />  Y <br /> Câu 21: Cho sơ đồ C6 H6 <br /> <br /> cơ Y, Z lần lƣợt là:<br /> A. C6 H5 OH, C6 H5 Cl.<br /> <br /> B. C6 H6 (OH)6 , C6 H6 Cl6 .<br /> <br /> ,p<br /> <br /> C. C6 H4 (OH)2 , C6 H4 Cl2 .<br /> <br /> D. C6 H5 ONa, C6 H5 OH.<br /> <br /> Câu 22: Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol X no, đơn chức phản ứng với Na (dƣ) thoát ra<br /> 4,48 lít khí (đktc). Cùng lƣợng hỗn hợp trên chỉ hòa tan đƣợc 4,9 gam Cu(OH)2 . X là:<br /> A. CH3 OH<br /> B. C4 H9 OH<br /> C. C2 H5 OH<br /> D. C3 H7 OH<br /> Câu 23: Chọn định nghĩa anđehit đúng nhất:<br /> A. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết với gốc hiđrocacbon no hoặc<br /> nguyên tử H.<br /> B. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon<br /> hoặc nguyên tử hiđro.<br /> Mã đề thi 164 - Trang số : 2<br /> <br /> C. Anđehit là những hợp chất hữu cơ hợp thành dãy đồng đẳng của H - CH = O<br /> D. Anđehit là những hợp chất cacbonyl mà phân tử có nhóm - CO- liên kết với 2 gốc hiđrocacbon.<br /> Câu 24: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của ancol có cùng số nguyên tử C là do:<br /> A. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm -OH.<br /> B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn.<br /> C. Liên kết hiđro tạo thành giữa các phân tử axit bền hơn giữa các phân tử ancol.<br /> D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn.<br /> Câu 25: Số đồng phân axit của C5 H10 O 2 là:<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> Câu 26: Để phân biệt CH2 = CH-COOH và HCOOH ta dùng hóa chất:<br /> A. Dung dịch NaOH.<br /> B. Dung dịch KMnO 4 .<br /> C. Dung dịch Br2 .<br /> D. Dung dịch AgNO 3 /NH3 .<br /> Câu 27: Cho 10,4 gam hỗn hợp X chứa hai anđehit no, đơn là đồng đẳng kế tiếp, tiến hành hai thí nghiệm<br /> sau:<br /> TN1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu đƣợc 17,6 gam CO 2 .<br /> TN2: Cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH3 dƣ thu đƣợc m gam kết tủa Ag.<br /> Giá trị của m là:<br /> A. 64,8 gam.<br /> <br /> B. 108,0 gam.<br /> <br /> C. 43,2 gam.<br /> <br /> D. 32,4 gam.<br /> <br /> Câu 28: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic (CH2 = CH – COOH), axit propionic<br /> (C2 H5 COOH) vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15<br /> gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lƣợng của axit propionic trong hỗn<br /> hợp X là:<br /> A. 35,24%.<br /> B. 45,71%.<br /> C. 19,05%.<br /> D. 23,49%.<br /> Câu 29: Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: etanol, phenol, axit acrylic (CH2 = CH<br /> – COOH) là<br /> A. dung dịch brom<br /> B. Cu(OH)2<br /> C. dung dịch NaOH<br /> D. Na<br /> Câu 30: Oxi hoá 2,4 gam CH3 OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu đƣợc hỗn hợp sản phẩm X<br /> (gồm HCHO, H2 O và CH3 OH dƣ). Cho toàn bộ X tác dụng với lƣợng dƣ dung dịch AgNO 3 trong NH3<br /> đƣợc 25,92 g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3 OH là<br /> A. 76,6%.<br /> B. 80,0%.<br /> C. 65,5%.<br /> D. 70,4%.<br /> (Cho C = 12 ; H = 1 ; Cl =35,5 ; Br = 80; Ca = 40 ; Ag = 108 ; Cu = 64)<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 164 - Trang số : 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2