intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 656

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

66
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 656 các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 656

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> KỲ THI: THI HKII - KHỐI 11<br /> BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> Mà ĐỀ THI: 656<br /> <br /> Họ tên thí sinh:................................................SBD:.......................<br /> Câu 1: Để phân biệt CH2 = CH-COOH và HCOOH ta dùng hóa chất:<br /> A. Dung dịch AgNO 3 /NH3 .<br /> B. Dung dịch Br2 .<br /> C. Dung dịch NaOH.<br /> D. Dung dịch KMnO 4 .<br /> Câu 2: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi , độ tan trong nƣớc của ancol đều cao hơn so với hiđro cacbon,<br /> dẫn xuất halogen, ete có phân tử lƣợng tƣơng đƣơng hoặc có cùng số nguyên tử cacbon, là do:<br /> A. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.<br /> B. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.<br /> C. Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro<br /> D. Ancol có phản ứng với kim loại kiềm<br /> Câu 3: Tính chất nào không phải của benzen:<br /> A. Không màu sắc, không có mùi.<br /> C. Làm dung môi hữu cơ.<br /> <br /> B. Gây hại cho sức khỏe.<br /> D. Không tan trong nƣớc.<br /> <br /> Câu 4: Phản ứng đặc trƣng của ankan là<br /> A. Phản ứng cộng<br /> B. Phản ứng cháy<br /> <br /> C. Phản ứng oxi hóa<br /> <br /> Câu 5: Tính chất nào không phải của toluen?<br /> A. Tác dụng với Br2 lỏng (to , Fe).<br /> C. Tác dụng với dung dịch Br2 .<br /> <br /> B. Tác dụng với Cl2 (as).<br /> D. Tác dụng với dung dịch KMnO 4 , to .<br /> <br /> D. Phản ứng thế<br /> <br /> Câu 6: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp<br /> A. Vinyl clorua CH2 =CH-Cl.<br /> B. Axetilen CHCH.<br /> C. Buta-1,3-đien CH2 =CH-CH=CH2<br /> D. Etan CH3 -CH3 .<br /> Câu 7: Số đồng phân axit của C5 H10 O2 là:<br /> A. 2.<br /> B. 5.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 8: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp lội qua nƣớc brom dƣ thấy khối<br /> lƣợng bình tăng 14 gam. Công thức phân tử hai anken là:<br /> A. C2 H4 ; C4 H8<br /> B. C3 H6 ; C4 H8<br /> C. C3 H4 ; C4 H6<br /> D. C2 H4 ; C3 H6<br /> Câu 9: Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol X no, đơn chức phản ứng với Na (dƣ) thoát ra<br /> 4,48 lít khí (đktc). Cùng lƣợng hỗn hợp trên chỉ hòa tan đƣợc 4,9 gam Cu(OH)2 . X là:<br /> A. CH3 OH<br /> B. C2 H5 OH<br /> C. C4 H9 OH<br /> D. C3 H7 OH<br /> Câu 10: Cho chất có công thức cấu tạo :<br /> CH2=C-CH=CH-CH-CH3<br /> CH3<br /> <br /> C2H5<br /> <br /> Tên gọi của ankađien trên theo danh pháp IUPAC là:<br /> A. 2,5-đimetylhepta-1,3-đien<br /> B. 2-etyl-5-metylhexa-3,5-đien<br /> C. 2,5-đimetylhexa-1,3-đien<br /> D. 5-etyl-2-metylhexa-1,3-đien<br /> Câu 11: Cho các nhận định sau:<br /> (1) Các ankan từ 1C đến 4C là chất khí, từ 5C trở đi là chất lỏng hoặc rắn.<br /> (2) Tất cả ankan đều có đồng phân mạch cacbon.<br /> (3) Phản ứng clo hóa propan tỉ lệ mol 1:1 có điều kiện ánh sáng tạo một monoclo duy nhất.<br /> (4) Đun nóng hỗn hợp rắn CH3 COONa và NaOH có mặt CaO tạo ra khí metan.<br /> Mã đề thi 656 - Trang số : 1<br /> <br /> Số nhận định đúng là<br /> A. 2<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí Axetilen vào dung dịch AgNO 3 dƣ trong NH3 . Kết thúc phản ứng<br /> thu đƣợc m gam kết tủa màu vàng nhạt. Giá trị của m là<br /> A. 24 gam<br /> B. 36 gam<br /> C. 48 gam<br /> D. 56 gam<br /> Câu 13: Cho phản ứng: CH2 =CH-CH3 + HBr → (A). A là sản phẩm chính. CTCT (A) là:<br /> A. CH3 =CHBr-CH3 .<br /> B. BrCH2 -CH2 -CH3 .<br /> C. CH3 -CHBr-CH3 .<br /> D. BrCH2 =CH2 -CH3 .<br /> +Cl (1:1),Fe,t o<br /> <br /> + NaOH<br /> <br /> , ,t o<br /> <br /> +CO +H O<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> ®Æc d­<br /> cao cao<br /> 2<br />  Z . Hai chất hữu<br />  X <br />  Y <br /> Câu 14: Cho sơ đồ C6 H6 <br /> <br /> cơ Y, Z lần lƣợt là:<br /> A. C6 H5 ONa, C6 H5 OH.<br /> <br /> B. C6 H6 (OH)6 , C6 H6 Cl6 .<br /> <br /> ,p<br /> <br /> C. C6 H4 (OH)2 , C6 H4 Cl2 .<br /> <br /> D. C6 H5 OH, C6 H5 Cl.<br /> <br /> Câu 15: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của<br /> chúng có % khối lƣợng cacbon bằng 68,18%?<br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 16: Clo hóa một ankan X có điều kiện ánh sáng thu đƣợc hai dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.<br /> Trong mỗi monoclo chứa 59,751% cacbon về khối lƣợng. Tên gọi của X là<br /> A. Isohexan<br /> B. 2,3-đimetylbutan<br /> C. Neo-hexan<br /> D. Butan<br /> Câu 17: Chọn phát biểu sai:<br /> A. Hợp chất CH3 - CH2 - OH là ancol etylic.<br /> B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết với nguyên tử cacbon no.<br /> C. Hợp chất C6 H5 - CH2 -OH là phenol.<br /> D. Hợp chất có công thức tổng quát Cn H2n+1 OH là ancol no, đơn chức, hở.<br /> Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon A . Toàn bộ sản phẩm cháy đƣợc dẫn qua bình đựng<br /> dung dịch Ca(OH)2 dƣ thấy thu đƣợc 4,5 gam kết tủa. Đồng thời khối lƣợng bình tăng 2,952 gam. Công<br /> thức phân tử của A là<br /> A. C2 H6<br /> B. C5 H12<br /> C. C3 H8<br /> D. C4 H10<br /> Câu 19: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic (CH2 = CH – COOH), axit propionic<br /> (C2 H5 COOH) vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15<br /> gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lƣợng của axit propionic trong hỗn<br /> hợp X là:<br /> A. 19,05%.<br /> B. 35,24%.<br /> C. 23,49%.<br /> D. 45,71%.<br /> Câu 20: Số chất ứng với công thức phân tử C7 H8 O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng đƣợc với kim<br /> loại Na là<br /> A. 2.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 21: Chọn định nghĩa anđehit đúng nhất:<br /> A. Anđehit là những hợp chất cacbonyl mà phân tử có nhóm - CO- liên kết với 2 gốc hiđrocacbon.<br /> B. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết với gốc hiđrocacbon no hoặc<br /> nguyên tử H.<br /> C. Anđehit là những hợp chất hữu cơ hợp thành dãy đồng đẳng của H - CH = O<br /> D. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH = O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon<br /> hoặc nguyên tử hiđro.<br /> Câu 22: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?<br /> t cao<br /> <br /> <br /> pcao<br /> 0<br /> <br /> A. 2C2 H5 OH + 2Na → 2C2 H5 ONa + H2<br /> C. C2 H5 OH + KOH → C 2 H5 OK + H2 O<br /> <br /> B. C6 H5 Cl + NaOH<br /> C6 H5 OH + NaCl<br /> D. C6 H5 OH + NaOH → C 6 H5 ONa + H2 O<br /> <br /> Câu 23: Chọn câu đúng?<br /> A. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4 H10 .<br /> B. Phân tử ankan chỉ có các liên kết đơn.<br /> Mã đề thi 656 - Trang số : 2<br /> <br /> C. Các hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố C và H trong phân tử là ankan.<br /> D. Các hiđrocacbon mạch hở là ankan.<br /> Câu 24: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn của ancol có cùng số nguyên tử C là do:<br /> A. Liên kết hiđro tạo thành giữa các phân tử axit bền hơn giữa các phân tử ancol.<br /> B. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm -OH.<br /> C. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn.<br /> D. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn.<br /> Câu 25: Khi tách 1 phân tử nƣớc khỏi ancol C4 H10 O thu đƣợc hỗn hợp 3 đồng phân anken. Vậy ancol đó<br /> là:<br /> A. butan-1-ol<br /> B. Butan-2-ol<br /> C. 2-metylpropan-1-ol<br /> D. Ancol tert-butylic<br /> Câu 26: Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: etanol, phenol, axit acrylic (CH2 = CH<br /> – COOH) là<br /> A. dung dịch NaOH<br /> B. dung dịch brom<br /> C. Na<br /> D. Cu(OH)2<br /> Câu 27: Cho 7,6g ancol X (C n H2n (OH)2 ) tác dụng hết với Na thu đƣợc 2,24 lít H2 (đktc) . Công thức của X<br /> là:<br /> A. C2 H4 (OH)2<br /> B. C3 H6 (OH)2<br /> C. C5 H10 (OH)2<br /> D. C4 H8 (OH)2<br /> Câu 28: Cho 10,4 gam hỗn hợp X chứa hai anđehit no, đơn là đồng đẳng kế tiếp, tiến hành hai thí nghiệm<br /> sau:<br /> TN1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu đƣợc 17,6 gam CO 2 .<br /> TN2: Cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH3 dƣ thu đƣợc m gam kết tủa Ag.<br /> Giá trị của m là:<br /> A. 32,4 gam.<br /> <br /> B. 108,0 gam.<br /> <br /> C. 64,8 gam.<br /> <br /> D. 43,2 gam.<br /> <br /> Câu 29: Oxi hoá 2,4 gam CH3 OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu đƣợc hỗn hợp sản phẩm X<br /> (gồm HCHO, H2 O và CH3 OH dƣ). Cho toàn bộ X tác dụng với lƣợng dƣ dung dịch AgNO 3 trong NH3<br /> đƣợc 25,92 g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3 OH là<br /> A. 65,5%.<br /> B. 70,4%.<br /> C. 80,0%.<br /> D. 76,6%.<br /> Câu 30: Oxi hóa hết 0,2 mol ancol A, B liên tiếp trong dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng đƣợc hỗn hợp<br /> X gồm 2 andehit. Cho X tác dụng với lƣợng dƣ dung dịch AgNO 3 /NH3 đƣợc 54g Ag. Vậy A, B là 2 ancol<br /> nào dƣới đây:<br /> A. C2 H5 OH và C3 H6 (OH)3 B. C2 H5 OH và C3 H7 OH C. C2 H4 (OH)2 và C3 H7 OH D. CH3 OH và C2 H5 OH<br /> (Cho C = 12 ; H = 1 ; Cl =35,5 ; Br = 80; Ca = 40 ; Ag = 108 ; Cu = 64)<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 656 - Trang số : 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2