intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Trường Chinh - Mã đề 103

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Trường Chinh - Mã đề 103 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Trường Chinh - Mã đề 103

– ĐT ĐẮK LẮK<br /> Trư<br /> <br /> T<br /> Đ<br /> <br /> T Trư<br /> <br /> Đ KIỂM TRA HỌ KÌ II ĂM<br /> <br /> nh<br /> <br /> MÔN: HÓA HỌC LỚP 11<br /> T<br /> <br /> T<br /> <br /> Đ<br /> <br /> ỌC 2017- 2018<br /> )<br /> <br /> r<br /> <br /> M<br /> <br /> 103<br /> <br /> Cho biết khố lượng các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na=23; S=32;<br /> Cl =35,5; Cu= 64; Ag = 108<br /> T<br /> Họ và tên họ<br /> PHẦN I<br /> <br /> ,<br /> <br /> ượ<br /> <br /> TT<br /> <br /> ọc sinh làm trên giấy thi)<br /> <br /> ……………………………………………………..<br /> m): TRẮC NGHIỆM (20 câu; họ<br /> <br /> o<br /> <br /> rò<br /> <br /> …………………………….<br /> rê<br /> <br /> thi)<br /> <br /> 1. Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là:<br /> A. 2-metylbut-2-en.<br /> B. 3-metylbut-2-en.<br /> C. 2-metylbut-3-en.<br /> D. 2-metylbut-1-en.<br /> 2. Hợp chất có tên nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng?<br /> A. But-2-in.<br /> B. Pent-2-en.<br /> C. But-1-in.<br /> D. But-1-en.<br /> 3. Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:<br /> A. CnH2n-6 ; n ≤ 6.<br /> B. CnH2n+6 ; n  6.<br /> C. CnH2n-6 ; n  3.<br /> D. CnH2n-6 ; n  6.<br /> 4. Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?<br /> A. NaOH, Mg, Br2.<br /> B. Na, NaOH, HCl.<br /> C. Na, NaOH, Na2CO3<br /> D. K, KOH, Br2.<br /> 5. Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?<br /> A. Dd NaOH.<br /> B. Dd KMnO4.<br /> C. Dd Br2.<br /> D. Khí H2 ,Ni,to<br /> 6. Ankađien nào sau đây không phải là ankađien liên hợp?<br /> A. Buta-1,2-đien.<br /> B. Hexa-2,4-đien.<br /> C. Isopren.<br /> D. Buta-1,3-đien.<br /> 7. Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H10O là:<br /> A. 8.<br /> B. 6.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> 8. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ t<br /> ầ nhi t đ s i của các chất ?<br /> A. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO.<br /> B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH.<br /> C. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO.<br /> D. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH.<br /> 9. Chỉ Chi dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân bi t được: benzen, stiren, toluen?<br /> A. dd Brom.<br /> B. dd HCl.<br /> C. Oxi không khí.<br /> D. dd KMnO4.<br /> 10. un nóng h n hợp gồm 0,1 mol<br /> và 0,2 mol 2H5<br /> với 2SO4 đ c ở 140oC, khối lượng ete thu<br /> 3<br /> được là<br /> A. 12,4 gam.<br /> B. 9,7 gam.<br /> C. 15,1 gam.<br /> D. 7 gam.<br /> 11. Sản phẩm chính khi cho propan tác dụng với khí Cl2 với tỉ l số mol 1:1 là:<br /> A. CH2Cl-CH2-CH2Cl.<br /> B. CH3-CH2-CH2Cl.<br /> C. CH3 -CH(Cl)-CH3.<br /> D. CH3-CH(Cl)-CH2Cl.<br /> 12. Cho 14 gam h n hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp đi qua dung dịch nước brom thấy làm mất màu vừa đủ<br /> dung dịch chứa 64 gam Br2. Công thức phân tử của các anken là:<br /> A. C4H8 và C5H10.<br /> B. C3H6 và C4H8.<br /> C. C2H4 và C3H6.<br /> D. C4H8 và C5H10.<br /> 13. Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?<br /> A. Anđehit axetic.<br /> B. Etilen.<br /> C. Tinh b t.<br /> D. Etylclorua.<br /> 14. ó bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8?<br /> A. 2.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> 15. Cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với l2 x. c tác e . ếu hi u suất phản ứng đạt 100 th khối lượng<br /> clobenzen thu được là bao nhiêu ?<br /> A. 22,5 gam.<br /> B. 18 gam.<br /> C. 22,7 gam.<br /> D. 19 gam.<br /> o<br /> 16. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2(Ni, t ). Qua hai phản ứng đó chứng tỏ<br /> anđehit<br /> A. Không thể hi n tính oxi hóa và tính khử.<br /> B. Chỉ thể hi n tính oxi hóa.<br /> C. Chỉ thể hi n tính khử.<br /> D. Thể hi n tính oxi hóa và tính khử.<br /> [Mã đề 103]<br /> <br /> Trang 1/2<br /> <br /> 17. ho 3 gam m t axit cacboxylic no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch a<br /> 0,5M. ng thức<br /> cấu tạo của axit<br /> A. HCOOH.<br /> B. C3H7COOH.<br /> C. C2H5COOH.<br /> D. CH3COOH.<br /> 18. Các Ankan không tham gia loại phản ứng nào:<br /> A. Phản ứng cháy.<br /> B. Phản ứng thế.<br /> C. Phản ứng c ng.<br /> D. Phản ứng tách.<br /> 19. Ảnh hưởng của nhóm đến gốc phenyl và ngược lại được chứng minh bởi phản ứng của phenol với:<br /> A. ước brom và dung dịch NaOH.<br /> B. Dung dịch a<br /> và fomanđehit.<br /> C. a và nước brom.<br /> D. Dung dịch a<br /> và nước brom.<br /> 20. ốt cháy hoàn toàn 2,24 lít h n hợp A đktc gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 đktc và 7,2<br /> gam H2O. Giá trị của V là :<br /> A. 2,24.<br /> B. 4,48.<br /> C. 5,60.<br /> D. 6,72.<br /> PHẦN II ,<br /> m): TỰ LUẬN<br /> âu 1<br /> a.<br /> c.<br /> e.<br /> âu<br /> <br /> 1,<br /> m): Gọi tên các chất sau theo danh pháp IUPAC:<br /> H – COOH<br /> b. CH3 – CH2 – CH(OH) – CH3<br /> CH3 – CH(CH3) – CH3<br /> d. CH2 = CH – CH = CH2<br /> CH3 – CH2 – CHO<br /> f. CH3 – ≡ – CH3<br /> 1,<br /> m): Viết các phương tr nh phản ứng th c hi n sơ đồ chuyển hóa sau:<br /> <br /> (1)<br /> (2)<br /> (3)<br /> (4)<br /> (5)<br /> (6)<br /> CaC2 <br />  C2H2 <br />  C2H4 <br />  C2H5OH <br />  CH3CHO <br />  C2H5OH <br />  C2H5OC2H5.<br /> âu 3 ,<br /> m): Cho 15,2 gam h n hợp A gồm etanol và propan-1-ol tác dụng với Na kim loại dư thu được<br /> 3,36 lít H2 đktc .<br /> a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng ancol trong h n hợp A.<br /> b. Oxi hóa hoàn toàn 15,2 gam h n hợp ancol trên bằng u , đun nóng sau đó, đem toàn b sản phẩm<br /> hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 th thu được a gam Ag↓. Tính a.<br /> ---HẾT---<br /> <br /> [Mã đề 103]<br /> <br /> Trang 2/2<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2