intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

22
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi học kì sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

  1. Trường THPT Ngô Gia Tự ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 Tổ: Hóa học MÔN: HÓA HỌC 10 ------0O0------ Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 001 Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo Điểm Họ và tên: …………………………………………SBD: ……….…….Lớp: ……… (Cho NTK: H=1; O=16; Cl=35,5; S=32; Na=23, Mg=24; Fe=56; Al=27; Zn=65; Ca=40; Ba=137; Cu=64; Ag=108 ) Lưu ý với học sinh : - Làm bài trực tiếp trên đề thi - Không được sử dụng bất cứ tài liệu nào kể cả bảng tuần hoàn - Không làm bài bằng bút chì. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ): Điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào ô sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu 1: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl là: A. Cu. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch NaNO3. D. Dung dich NaOH. Câu 2: Nguyên tố Halogen nào có trong men răng ở người và động vật? A. Flo. B. Brom. C. Clo. D. Iot. Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Muối thu được là A. Na2SO3 và NaHSO3. B. NaHSO3. C. Na2SO3. D. Na2SO4. Câu 4: HCl không tác dụng với cặp chất nào sau đây? A. MnO2, KMnO4. B. NaOH, AgNO3. C. Mg, Al. D. Na2SO4, Cu. Câu 5: Khí nào sau đây có mùi trứng thối: A. CO2. B. O2. C. H2S. D. SO2. Câu 6: Cho 18,24 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 19,5gam FeCl3 và m gam FeCl2. Giá trị của m là A. 15,24. B. 13,97. C. 17,78. D. 12,70. Câu 7: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào? A. vt =vn = 0. B. 2vt = vn. C. vt = 2vn. D. vt = vn  0. Câu 8: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế clo bằng cách: A. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng. Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. D. Điện phân nóng chảy NaCl. Câu 9: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. Oxi. B. Ozon. C. Clo. D. Flo. Câu 10: Hoà tan hoàn toàn m gam sắt oxit bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được khí X (Sản phẩm khử duy nhất, có mùi hắc) và dung dịch Y. Cho khí X hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư thu được 12,6 gam muối, còn dung dịch Y đem cô cạn được 120 gam muối khan. Công thức của oxit sắt là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O2. Câu 11: Cho các yếu tố sau: (a) nồng độ chất; ( b) áp suất; (c) xúc tác; (d) nhiệt độ; (e) diện tích tiếp xúc. Số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. cát. B. muối ăn. C. lưu huỳnh. D. vôi sống. II- PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 1(1,5đ): Hoàn thành các phương trình hóa học sau: Cl2   .......................................................................................................... o t 1) Na + O2   ........................................................................................................... o t 2) S + 3) F2 + H2O   .......................................................................................................... Câu 2(2đ): Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng giải thích trong các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Nhỏ dung dịch bạc nitrat vào dung dịch axit clohiđric Hiện tượng: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Phản ứng: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Thí nghiệm 2: Dẫn khí SO2 vào dung dịch axit sunfuhiđric H2S Hiện tượng: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Phản ứng: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 3(1đ): Cho 27 gam hỗn hợp G gồm Mg và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít hỗn hợp khí H2 và CO2 (ở đktc). Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. a. Viết các phương trình phản ứng b. Tính % khối lượng của từng chất trong hỗn hợp G. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 4(1đ): Cho 2,8 gam kim loại R tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy có 1,68 lít khí SO2 thoát ra ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Xác định kim loại R. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 5(0,5đ): Cho Mg phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 2M và H2SO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối và 4,48 lít khí H2 (đktc). Tính giá trị của m. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 001
  5. Trường THPT Ngô Gia Tự ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 Tổ: Hóa học MÔN: HÓA HỌC 10 ------0O0------ Thời gian làm bài: 45 phút; HƯỚNG DẪN CHẤM Mã 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A A D C A D B B C D C Mã 002 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D D C B A D B D B C C Mã 003 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A C B D B A D B D C C Mã 004 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A C A B B D B B A C D Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,50 1) 2Na + Cl2 ⎯⎯ → 2NaCl 0,50 2) S + O2 ⎯⎯ → SO2 0,50 3) 2F2 + 2H2O ⎯⎯ → 4HF + O2 0,50 Câu 2 2,00 - Thí nghiệm 1: 0,50 Hiện tượng: Có kết tủa trắng xuất hiện Phản ứng: AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 0,50 - Thí nghiệm 2: Hiện tượng: Dung dịch bị vân đục màu vàng 0,50 Phản ứng: SO2 + 2H2S ⎯⎯ → 3S + 2H2O 0,50 Câu 3 1,00 nhh = 0,5 mol Đặt x, y lần lượt là số mol của Mg và MgCO3 Ta có: 24x + 84y = 27(1) 0,2 Mg + 2HCl ⎯⎯ → MgCl2 + H2 x x x mol 0,125 MgCO3 + 2HCl ⎯⎯ → MgCl2 + CO2 + H2O
  6. y y y mol 0,125 → x + y = 0,5 (2) Giải (1); (2) được: x= 0,25; y = 0,25 0,25 6.100 mMg = 0,25. 24=6g  % mMg =  22, 22(%) ; mMgCO3 = 77,78(%) 27 0,25 Câu 4 1,00 2R + 2nH2SO4 đặc, nóng → R2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O 0,15/n 0,075 mol 0,25 → 2,8 = R. 0,15/n → R= 18,67.n 0,25 Biện luận: n R Kết quả 1 18,67 Loại 2 37,33 Loại 0,25 3 56 Fe ( Nhận ) Vậy : Kim loại R là Fe 0,25 Câu 5 0,50 Ta có: nH = 0, 2(mol) ⎯⎯ 2 BTE ⎯→ nMg = 0, 2 ⎯⎯⎯ BTNT.H ⎯→ 2V + 2V = 0, 2.2 → V = 0,1 Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,25 Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 Theo sự bảo toàn khối lượng : mMg + m(HCl+ H2SO4) = m muối + mH2 → m muối = 0,1.24 + 0,2.36,5 + 0,1.98 - 0,2.2 = 21,5 0,25 Lưu ý: Ý nào học sinh giải theo cách khác hợp lí thì vẫn cho điểm tối đa ý đó
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0