intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

21
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Dục, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút, không kể thời gian giao đề (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 301 A.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó: A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường. B. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường. C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường. D. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm. Câu 2: Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng là A. ns2. B. ns2np6. C. ns2np4. D. ns2np5. Câu 3: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng? A. Br2. B. Cl2. C. F2. D. I2. Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất A. Nhường electron. B. Nhận electron. C. Nhận proton. D. Nhường proton. Câu 5: Trong y học, halogen nào sau đây được hoà tan trong cồn để dùng làm thuốc sát trùng ngoài da? A. Bromine. B. Iodine. C. Chlorine. D. Fluorine. Câu 6: Số oxi hóa của nguyên tử chlorine trong HClO4 là A. +6. B. +4. C. +7. D. +2. Câu 7: Cho phản ứng hoá học sau: Zn(s) + H2SO4(aq)   ZnSO4(aq) + H2(g) Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Diện tích bề mặt zinc. B. Nhiệt độ của dung dịch sulfuric acid. C. Nồng độ dung dịch sulfuric acid. D. Thể tích dung dịch sulfuric acid. Câu 8: Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: 0 t CuO  H 2   Cu  H 2 O Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là A. H2O. B. H2. C. CuO. D. Cu. Câu 9: Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng? A. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn. B. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh. C. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể. D. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn. Câu 10: Cho các phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau: o  Fe3O4(s) + 4H2(g) ;  f H298 = +26,32 kJ (a) 3Fe(s) + 4H2O(l)  Ho298 (b) N2(g) + O2(g)   2NO(g) ; = +179,20 kJ o  NaOH(aq) + H2(g) ; f H = ‒ 367,50 kJ (c) Na(s) + 2H2O(l)  298 o (d) ZnSO4(s)   ZnO(s) + SO3(g) ;  f H298 = + 235,21 kJ o (e) 2ZnS(s) + 3O2(g)   2ZnO(s) + 2SO2(g);  r H298 = ‒285,66 kJ. Các phản ứng thu nhiệt là A. (a), (b) và (c). B. (a), (b) và (d). C. (a), (c) và (e). D. (c) và (e). Trang 1/2 - Mã đề 301
  2. Câu 11: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2(g) + N2 (g) ⟶ 2NH3 (g). Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 và N2 đều tăng 3 lần. A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 81 lần. Câu 12: Hydrohalic acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất? A. HBr. B. HCl. C. HF. D. HI. Câu 13: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào sau đây? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Thể tích khí. D. Tốc độ phản ứng. Câu 14: Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): 0 P (s, đỏ) → P (s, trắng) ;  r H298 = 17,6 kJ/mol. Nhận xét đúng là A. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. D. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. +3 Câu 15: Cho quá trình Al   Al + 3e, đây là quá trình A. oxi hóa. B. nhận proton. C. khử. D. tự oxi hóa - khử. B.TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (cân bằng và ghi rõ điều kiện nếu có) a, H2 + Cl2 b, NaBr + H2SO4(đặc) c, Br2 + KI d, HCl + CuO Câu 2: (1 điểm) Cho phản ứng xảy ra trong dung dịch: C2H5Br + KOH   C2H5OH + KBr Nồng độ ban đầu của potassium hydroxide (KOH) là 0,07 mol/L, với tốc độ phản ứng trung bình là 0,005mol/L.s. Hỏi sau bao lâu thì nồng độ của KOH còn 0,01mol/L Câu 3: (2 điểm) Cho 3,6 gam một kim loại R có hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch hydrochloric acid (HCl), sau phản ứng thu được dung dịch muối chloride và 3,7185 L Hyrogen (H2) ở đkc. a, Viết phương trình phản ứng và xác định kim loại R? b, Cho toàn bộ khí Hyrogen (H2) thu được ở trên tác dụng với 4,958 lít Chlorine (Cl2) (đktc) thu được khí X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 11,48 gam kết tủa trắng. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp khí X? ( cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Mg=24,Ca=40,Zn=65, Ag=108,Ba=137,Cl=35,5) Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn! Trang 2/2 - Mã đề 301
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 301 303 305 307 1 A B D D 2 D C A D 3 A D C A 4 B B D D 5 B B C B 6 C B A B 7 D B A C 8 B A C D 9 B C B B 10 B C B A 11 D A C A 12 D D C B 13 D C D D 14 D C D A 15 A C D C 1
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TỰ LUẬN Đề 1( đề lẻ): Nội Đáp án Thang điểm Tổng điểm dung Câu 1: a, H2 + Cl2 → 2HCl 0,5đ 2 điểm b, 2NaBr +2 H2SO4(đặc) →Na2SO4 +Br2+SO2+2H2O 0,5đ c, Br2 + 2KI → 2KBr+I2 0,5đ d, 2HCl + CuO→CuCl2 +H2O 0,5đ thiếu cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25đ / 2 lỗi Câu2: C2H5Br + KOH   C2H5OH + KBr 1 điểm Áp dụng công thức tốc độ trung bình , , 0,5đ 0,005= - ∆ → ∆t =70(s) 0,5đ Câu 3: a, viết phương trình 1,25điểm R + 2HCl → RCl2 + H2 0,5đ 0,15 0,3 0,15 0,15 mol , 0,25đ = = 0,15mol , , →MR = , = 24 0,5đ → R là Mg 0,5đ b, H2 + Cl2 → 2HCl 0,75điểm b/đ 0,15 0,2 mol p/ư 0,15 0,15 0,3 HCl +AgNO3 → AgCl + HNO3 0,25đ , = = 0,2 mol , , = = 0,08mol 0,25đ , , ∗ 0,25đ H= = 26,67% ,
  5. Đề 2( đề chẵn): Nội Đáp án Thang điểm Tổng điểm dung Câu 1: a, H2 + Br2 → 2HBr 0,5đ 2 điểm 0,5đ b, 16HCl + 2KMnO4→2MnCl2 +5Cl2+2KCl+8H2O 0,5đ c, Cl2 + 2KBr → 2KCl+Br2 0,5đ d, 2HCl + Ca(OH)2→CaCl2 +2H2O thiếu cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25đ / 2 lỗi Câu2: t t - t 45 1 điểm v 45   10 vt 0,25đ t - 45 0,068 0,25đ =>  2 10 0,017 => t = 250C 0,5đ Câu 3: a, viết phương trình 1,25điểm R + Cl2 → RCl2 0,5đ 0,3 0,3 0,3 mol , 0,25đ = , = 0,3mol , →MR = = 65 0,5đ , → R là Zn 0,5đ b, H2 + Cl2 → 2HCl 0,75điểm b/đ 0,2 0,3 mol p/ư 0,2 0,2 0,4 HCl +AgNO3 → AgCl + HNO3 0,25đ , = = 0,2 mol , , = = 0,2mol 0,25đ , , ∗ 0,25đ H= , = 50%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2