intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ CÂU HỎI/BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC HỌC KỲ 2 Môn học: Hóa học 8 (Năm học 2022 – 2023) Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Nhận biết Năng lực cần hướng tới Chủ đề (Mô\ tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu cần (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu cần đạt) cần đạt) đạt) cần đạt) - Tính chất vật lý của oxi. - Rút ra được nhận - Viết được các PTHH. - Tính được thể - Năng lực tự học - Tính chất hoá học của oxi xét về tính chất hóa tích khí oxi (đktc) - Năng lực giải quyết vấn đề - Sự cần thiết của oxi trong đời học của oxi. tham gia hoặc tạo thông qua môn hóa học. sống thành trong phản - Năng lực tính toán hóa học. TÍNH CHẤT ứng CỦA OXI - Xác định kim loại chưa biết khi cho tác dụng với oxi. - Sự oxi hoá. - Quan sát thí - Xác định được một số - Xác định được - Năng lực tự học SỰ OXI HÓA - Khái niệm phản ứng hoá hợp. nghiệm, hình vẽ hoặc phản ứng hóa học cụ thể có sự oxi hóa - Năng lực thực hành thí – PHẢN ỨNG - Ứng dụng của oxi trong đời hình ảnh cụ thể, rút thuộc loại phản ứng hóa trong một số hiện nghiệm. HÓA HỢP - sống và sản xuất. ra được nhận xét về hợp. tượng thực tế. - Năng lực giải quyết vấn đề phản ứng hoá hợp. thông qua môn hóa học. ỨNG DỤNG - Năng lực vận dụng kiến CỦA OXI thức hóa học vào cuộc sống. + Định nghĩa oxit + Nhận ra được oxit + Đọc tên oxit + Lập được -Năng lực tự chủ + Cách gọi tên oxit nói chung, axit, oxit bazơ khi + Lập được CTHH của CTHH của oxit - Năng lực tính toán hóa học. oxit của kim loại nhiều hóa trị nhìn CTHH oxit dựa vào hóa trị, - Năng lực vận dụng kiến OXIT ,oxit của phi kim nhiều hóa trị. dựa vào % các thức hóa học vào cuộc sống. + Cách lập CTHH của oxit nguyên tố + Khái niệm oxit axit, oxit bazơ
  2. + Cách điều chế oxi trong + Xác định được một + Viết được phương + Tính được thể - Năng lực giải quyết vấn đề ĐIỀU CHẾ thông qua môn hóa học. phòng thí nghiệm. Hai cách thu số phản ứng cụ thể là trình điều chế khí O 2 từ tích khí oxi ở đktc OXI – PHẢN khí oxi trong phòng TN phản ứng phân hủy KClO3 và KMnO4 được điều chế từ - Năng lực tính toán hóa học. ỨNG PHÂN + Khái niệm phản ứng phân hủy hay hóa hợp. phòng TN. - Năng lực vận dụng kiến HỦY thức hóa học vào cuộc sống. + Thành phần của không khí + Hiểu cách tiến + Phân biệt được sự oxi Cách phòng cháy -Năng lực tự học tự chủ theo thể tích và khối lượng. hành thí nghiệm xác hóa chậm và sự cháy và dập tắt đám - Năng lực giải quyết vấn đề + Sự oxi hóa chậm định thành phần thể trong một số hiện tượng cháy trong tình thông qua môn hóa học. + Sự cháy tích của không khí của đời sống và sản huống cụ thể, biết - Năng lực tính toán hóa học. KHÔNG KHÍ + Các điều kiện phát sinh và dập xuất. cách làm cho sự - Năng lực vận dụng kiến – SỰ CHÁY thức hóa học vào cuộc sống. tắt sự cháy + Biết việc cần làm khi cháy có lợi xảy ra + Sự ô nhiễm không khí và cách xảy ra sự cháy. một cách hiệu bảo vệ không khí khi bị ô quả. nhiễm. + Tính chất vật lý của hiđro: + Quan sát thí + Viết được phương - Năng lực giải quyết vấn đề + Tính được thể Trạng thái, màu sắc, tỉ khối, tính nghiệm, hình ảnh... trình hóa học minh họa thông qua môn hóa học. tích khí hiđro tan trong nước. rút ra được nhận xét được tính khử của hiđro. (đktc) tham gia - Năng lực tính toán hóa học. TÍNH CHẤT, + Tính chất hóa học của hiđro: phản ứng và sản tác dụng với oxi, với oxit kim về tính chất vật lý và ỨNG DỤNG loại. Khái niệm về sự khử và phẩm. tính chất hóa học của CỦA HIDRO chất khử. hiđro. + Ứng dụng của hiđro: Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp. ĐIỀU CHẾ + Phương pháp điều chế hiđro + Quan sát thí + Viết được PTHH điều + Tính được thể - Năng lực tự học HIDRO – trong phòng thí nghiệm và trong nghiệm, hình ảnh... chế hiđro từ kim loại tích khí hiđro điều - Năng lực thực hành thí PHẢN ỨNG công nghiệp, cách thu khí hiđro rút ra được nhận xét (Zn, Fe) và dung dịch chế được ở đktc nghiệm. bằng cách đẩy nước và đẩy về phương pháp điều axit (HCl, H2SO4 loãng) - Năng lực giải quyết vấn đề THẾ thông qua môn hóa học. không khí chế và cách thu khí + Phản ứng thế là gì? hiđro. Hoạt động của - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. + Nhận biết phản ứng thế trong bình Kíp đơn giản. các PTHH cụ thể. + Phân biệt phản ứng - Năng lực tính toán hóa học.
  3. thế với phản ứng oxi hóa – khử. + Thành phần định tính và định + Quan sát thí nghiệm -Năng lực tự học tự chủ + Viết được PTHH của + Nguyên nhân sự lượng của nước. hoặc hình ảnh thí nước với một số kim ô nhiễm nguồn - Năng lực tính toán hóa học. + Tính chất của nước: Nước hòa nghiệm phân tích và loại (Na, Ca...), oxit nước và cách bảo - Năng lực vận dụng kiến bazơ, oxit axit. vệ nguồn nước, tan được nhiều chất, nước phản tổng hợp nước, rút ra thức hóa học vào cuộc sống. ứng được với nhiều chất ở điều được nhận xét về + Sử dụng giấy quỳ tím sử dụng tiết kiệm nước sạch. NƯỚC kiện thường như kim loại (Na, thành phần của nước. để giải 1 số bài toán Ca ...), oxit bazơ (CaO, nhận biết đơn giản Na2O, ...), oxit axit ( P2O5, SO2,...). + Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. + Biết được axit, bazơ, muối + Phân loại được axit, + Phân biệt được một số + Tính được khối - Năng lực tự học theo thành phần phân tử. bazơ, muối theo axit, bazơ cụ thể bằng lượng một số axit, - Năng lực giải quyết vấn đề + Biết cách gọi tên: axit, baz ơ, CTHH cụ thể. giấy quỳ tím. bazơ hoặc muối thông qua môn hóa học. muối. + Viết được CTHH tạo thành trong AXIT – BAZƠ + Phân loại axit, bazơ, muối. của một số axit, bazơ, phản ứng. - Năng lực vận dụng kiến muối . thức hóa học vào cuộc sống. – MUỐI + Đọc được tên một - Năng lực tính toán hóa học. số axit, bazo, muối theo CTHH cụ thể và ngược lại.
  4. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1 - Sự oxi hóa. - Biện pháp Xác định kim Oxi- Không - Phân biệt oxit. dập tắt đám loại chưa biết khí -Thành phần không cháy. khi cháy trong khí. - Tính thể tích oxi. khí oxi ở đktc - Tính chất hóa học của oxi. Số câu 5 3 1 9 Số điểm 1.7đ 1đ 1đ 3.7đ Chủ đề 2 -Điều chế khí Hidro. -Tính chất hoá -Tính thể tích Hidro-Nước- -Tính chất hoá học của học của nước. H2 sinh ra khi các loại nước. - Tính chất hóa kim loại tác PƯHH học của hidro. dụng với - Phân loại các nước. phản ứng hóa học. - Tính khối lượng bazơ tạo thành. - Thử sản phẩm tạo thành bằng quỳ tím. Số câu 3 1 3 1 8
  5. Số điểm 1đ 1đ 1đ 2đ 5.0đ Chủ đề 3 - Phân biệt muối. -Phân loại và Axit – bazơ gọi tên các oxit, – muối axit, bazơ, muối. Số câu 1 1 2 Số điểm 0.3đ 1đ 1.3đ Tổng 9 1 6 1 1 1 19 số câu Tổng 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 10đ số điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  6. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy bài làm: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng được với oxi? A. Ca(OH)2. B. Na2O. C. AlCl3. D. CH4. Câu 2. Thổi luồng khí H2 qua bột CuO, đun nóng sau phản ứng thu được chất rắn có màu A. đỏ gạch. B. xanh lam. C. không màu. D. đen. Câu 3. Nhóm chất nào sau đây đều là muối? A. NaOH, K2O, HCl. B. Fe2O3, KOH, CaCO3. C. FeCl3, KCl, Na2HPO4. D. Fe(OH)2, Na2CO3, CaCl2. Câu 4. Đưa que đóm còn tàn đỏ vào bình chứa khí oxi ta thấy hiện tượng như thế nào? A. Tàn đóm tắt. B. Tàn đóm bùng cháy. C. Tàn đóm bốc khói. D. Không có hiện tượng. Câu 5. Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là
  7. A. sự oxi hóa. B. sự phân hóa. C. sự phân huỷ. D. sự thở. Câu 6. Biện pháp nào sau đây dùng để dập tắt đám cháy bằng xăng, dầu? A. Tăng cường khí oxi. B. Dùng nước. C. Dùng bình chữa cháy. D. Dùng thêm xăng, dầu. Câu 7. Dãy chất nào đều là oxit? A. CO, NO2, MgCO3. B. SO3, HCl, FeO. C. CO2, SO3, FeO. D. NO, Fe2O3, NaOH. Câu 8. Trong phòng thí nghiệm, điều chế khí hidro bằng cách cho axit clohidric tác dụng với A. nước. B. đá vôi. C. không khí. D. kẽm. Câu 9. Không khí là một hỗn hợp khí có tỉ lệ theo thể tích của các khí lần lượt là A. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác. B. 87% N2, 21% O2, 1% các khí khác. C. 12% N2, 88% O2, 1% các khí khác. D. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác. Câu 10. Để có hỗn hợp nổ mạnh nhất cần lấy tỉ lệ thể tích H2 và O2 là bao nhiêu? A. 2:3. B. 2:1. C. 1:1. D. 1:2. Câu 11. Tất cả các kim loại trong dãy nào dưới đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Na. B. K, Na, Ca, Ba. C. Cu, Pb, Ca, Ag. D. Al, Hg, Ba, Mg. Câu 12. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế? A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. B. 2KClO3 2KCl + 3O2. C. 2Mg + O2 2MgO. D. 3Fe + 2O2 Fe3O4. Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít CH4 (đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi ở đktc cần dùng là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 14. Chất nào sau đây làm giấy quỳ tím hóa đỏ? A. H2O. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NaCl. Câu 15. Cho nước vào ống nghiệm đựng CaO sau đó thử giấy quỳ tím sẽ chuyển sang màu A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. vàng. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày tính chất hóa học của hidro. Viết phương trình hóa học minh họa. Câu 2. (1,0 điểm) Gọi tên các chất có công thức hoá học sau: a. H2SO3. b. Fe(OH)2. c. CuCl2. d. Ba(H2PO4)2. Câu 3. (2,0 điểm) Cho 5,85 gam kali vào nước dư. Hãy tính: a. Thể tích khí hidro sinh ra (đktc).
  8. b. Khối lượng KOH thu được sau phản ứng. c. Nêu hiện tượng quan sát được khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng. Giải thích? Câu 4. (1,0 điểm) Đốt nóng 6,5 gam kim loại M có một hoá trị trong khí oxi dư, thu được 8,1 gam chất rắn. Xác định kim loại M. (Biết C = 12; H = 1; O = 16; K= 39; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; Mg = 24; Ba = 137) ­­­­­­­­­ Hết­­­­­­­­­ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Hóa học – Lớp 8 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,3 điểm; 2 câu 0,7 điểm; 3 câu 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A C B A C C D D B B A D B A B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)
  9. - Tác dụng với phi kim: (0,5 điểm) - Tác dụng với oxit kim loại: (0,5 điểm) Câu 2. (1,0 điểm) a. H2SO3: Axit sunfurơ (0,25 điểm) b. Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit (0,25 điểm) c. CuCl2: Đồng (II) clorua (0,25 điểm) d. Ba(H2PO4)2: Bari đihidrophotphat (0,25 điểm) Câu 3. (2,0 điểm) a. Tính số mol K: 0,15 mol, viết PTHH (0,5 điểm) Tính số mol H2: 0,075 mol (0,25 điểm) Tính thể tích H2: 1,68 lit (0,25 điểm) b. Tính số mol KOH: 0,15 mol (0,25 điểm) Tính khối lượng KOH: 8,4 gam (0,25 điểm) c. Dung dịch thu được là KOH có môi trường bazơ nên làm quỳ tím hoá xanh. (0,5 điểm) Câu 4. (1,0 điểm) Khối lượng oxi: 1,6 gam Số mol oxi: 0,05 mol (0,25 điểm) PTHH: 4M + nO2 2M2On (0,25 điểm) Tìm được M = 32,5n, biện luận xác định M = 65 là kim loại kẽm (Zn) (0,5 điểm) (Học sinh có thể có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2