intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Đông Giang

  1. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2022- 2023 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thấp Oxi – Không Biết được khái Viết được các Biết được dập khí niệm về oxit. phản ứng và tắt sự cháy Biết được cách cân bằng thu khí oxi. phương trình Biết thành phần hóa học. theo thể tích của không khí. Hidro – Nước Biết được tính Phân loại và Tính được thể Tính được thể chất vật lí của gọi tên được tích khí H2 thu tích khí H2 thu hidro. muối, axit, được sau phản được sau phản bazơ. ứng ứng Điều chế khí Tính được khối hidro trong công lượng chất nghiệp tham gia phản Biết được các ứng loại phản ứng. Biết được các chất tác dụng được với nước Chủ đề 3 Biết được khái Tính được Tính được độ Dung dịch niệm về dung nồng độ phần tan của một dịch. trăm của dung chất. dịch ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất.
  2. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng (nội dung, cao chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL Q Chủ đề 1 Biết được khái niệm Viết được các Vận dụng Oxi- Không về oxit. phản ứng và kiến thức đã khí Biết được cách thu cân bằng học để dập tắt khí oxi. phương trình sự cháy. Biết thành phần theo hóa học. thể tích của không khí. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,0đ 2,0đ 0,3đ 3,3đ Tỉ lệ 10% 20% 3% 33% Chủ đề 2 Biết được tính chất vật Phân loại và Tính được thể Tính được thể Hidro- lí của hidro. gọi tên được tích khí H2 tích khí H2 Nước Điều chế khí hidro muối, axit, thu được sau thu được sau bazơ. phản ứng phản ứng trong công nghiệp Tính được Biết được các loại khối lượng phản ứng. chất tham gia Biết được các chất tác phản ứng dụng được với nước Số câu 4 1/3 3 1/3 1 26/3 Số điểm 1,3đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ 0,3đ 4,7đ Tỉ lệ 13% 10% 10% 10% 3% 47% Chủ đề 3 Biết được khái niệm Tính được Tính được độ Dung dịch về dung dịch. nồng độ phần tan của một ảnh hưởng của nhiệt trăm của dung chất. dịch độ đến độ tan của chất. Số câu 2 1/3 1 10/3 Số điểm 0,7đ 1,0đ 0,3đ 2,0đ Tỉ lệ 7% 10% 3% 20% Tổng số câu 31/3 4 Tổng số 4,0đ 2đ 1 10đ 3,0đ điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN THI: HÓA HỌC 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm) Câu 1: Thu khí oxi bằng cách đẩy nước vì: A. Khí oxi nặng hơn không khí. B. Khí oxi tan nhiều trong nước. C. Khí oxi nhẹ hơn không khí. D. Khí oxi ít tan trong nước. Câu 2: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Tăng. B. Giảm. C. Có thể tăng hoặc giảm. D. Không thay đổi. Câu 3: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit: A. HCl; NaOH. B. CaO; H2SO4. C. H3PO4; HNO3. D. SO2; KOH. Câu 4: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối: A. MgCl; Na2SO4; KNO3. B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2. C. CaSO4; HCl; MgCO3. D. H2O; Na3PO4; KOH. Câu 5: Thành phần theo thể tích của không khí là: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,...). B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,...). D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 6: Oxit là hợp chất của oxi với: A. Một nguyên tố kim loại. B. Một nguyên tố phi kim khác. C. Các nguyên tố hóa học khác. D. Một nguyên tố hóa học khác. Câu 7: Khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau: A. CO2. B. SO2. C. O2. D. H2. Câu 8: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi Câu 9: Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu? A. Phủ cát. B. Dùng nước. C. Dùng cồn. D. Dùng quạt. Câu 10: Chất nào trong số những chất sau được dùng để điều chế khí hidro trong công nghiệp: A. Fe, HCl loãng. B. Không khí. C. Nước. D. Al, H2SO4 loãng. Câu 11: Cho 6,5g Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích khí H 2(đktc) thu được là:
  4. A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C.3,36 lít. D. 2,42 lít. 0 Câu 12: Ở 20 C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là: A. 40,1g B. 44, 2g C. 42,1g D. 43,5g Câu 13: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H 2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 14: Hợp chất nào sau đây là bazơ: A. Đồng(II) nitrat. B. Kali clorua. C. Sắt(II) sunfat. D. Canxi hiđroxit. Câu 15: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H2 -> Cu + H2O. B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2. C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O. D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ cho sau đây a) Fe2O3 + H2 ? + ? b) ? + H2O H3PO4 c) Na + H2O ?+? d) P + O2 ? Câu 17: (3,0 điểm ) Cho sắt tác dụng vừa đủ với 182,5 gam dung dịch HCl 5% đến khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí ở đktc? a.Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính khối lượng sắt đã phản ứng và tính V? c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được? -- HẾT— PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM
  5. TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN: HÓA HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm; 3 câu tính 1 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.ÁN D B C A C D D D A C B C C D C II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 16 a) Fe2O3 + H2 Fe + H2O 0,5 điểm b) PO3 + H2O H3PO4 0,5 điểm c) Na + H2O NaOH + H2 0,5điểm d) P + O2 P2O5 0,5điểm 17 a) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 0,5 điểm b) Số mol của HCl đã tham gia phản ứng là: (182,5.5) : (36,5.100)= 0,25 mol 0,25 điểm Dựa vào phương trình ta có: nFe = nH2 = 1/2nHCl = 0,125 mol 0,25 điểm Khối lượng sắt đã phản ứng là: 0,125 . 56 = 7 g 0,5 điểm Thể tích khí H2 thu được là: 0,125 . 22,4 = 2,8 lít. 0,5 điểm c) Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: mFe + mdd HCl – mH2 = 7 + 182,5 – (0,125.2) = 189,25 g. 0,25 điểm Khối lượng của FeCl2 là: 0,125 . 127 = 64,875 g. 0,25 điểm Nồng độ phần trăm của dung dịch FeCl2 là: C% = (64,875 : 189,25) .100% = 34,28 % 0,5 điểm Giáo viên ra đề Xét duyện của TTCM Xét duyệt của CM nhà trường Nguyễn Thị Thảo Nguyễn Thị Thảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2