intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Dân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Dân" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Dân

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII TRƯỜNG THCS TÂN DÂN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa học 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Tổng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 Tính chất oxi Oxi Số câu 3 3 Số điểm 1,2 1,2 12% 12% Tỉ lệ % Phân biệt Lập PTHH, Chủ đề 2 Nhận biết tính Hiểu tính loại phản tính thể Hidro – nước chất hidro, chất hidro ứng hóa tích khí học hidro Số câu 6 2 1 2 8 3 Số điểm 2,4 0,8 1 2 3,2 3 Tỉ lệ % 24% 8% 10% 20% 32% 30% Chủ đề 3: Hiểu độ Dung dịch tan và Tính nồng độ Nhận biết chất cách tính mol theo tan nồng độ PTHH % Số câu 1 3 1 4 1 Số điểm 0,4 1,2 1 1,6 1 Tỉ lệ % 4% 12% 10% 16% 10% Tổng số câu 10 6 2 1 19 TS điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% II.®Ò KIỂM TRA I. Trắc nghiệm(6đ): Câu 1: Khí Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa là A. khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. B. khi cháy sinh nhiều nhiệt. C. tan ít trong nước. D. do không có màu. 1
  2. Câu 2: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit? A. CO2 ; H2SO4 ; MgO B. CuO, CaCO3, SO3 C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 D. FeO; KCl, P2O5 Câu 3: Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu? A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. B. Giảm nhiệt độ và áp suất. C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 4: PTPƯ điều chế H2 trong PTN là A. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 B. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 C. HgO -> Hg + O2 D. H2 + O2 -> H2O Câu 5: Cho 0,1 mol Al vào dd HCl dư,thể tích H2 (đkc) thu được là: A. 1,12lit B. 22,4 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit Câu 6: Dấu hiệu nhận biết khí hiđro là? A. không duy trì sự cháy. B. làm đục nước vôi trong. C. cháy với ngọn lửa màu xanh. D. làm tàn đóm đỏ bùng cháy. Câu 7: Số gam (NaCl) có trong 2 lít dung dịch NaCl 0,5M là ? A. 5,85 gam. B. 58,5 gam. C. 11,7 gam. D. 117 gam. Câu 8: Khi hòa tan muối CuSO4 vào nước thì A. nước là dung dịch. B. nước là chất tan. C. muối CuSO4 là chất tan. D. muối CuSO4 là dung môi. Câu 9: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí? A. không màu. B. khí nhẹ nhất trong các loại khí. C. ít tan trong nước. D. có tác dụng với Oxi trong không khí. Câu 10: Khí Hidro phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm: A. CuO,HgO,HCl B. CuO, HgO,O2 C. CuO, HgO, H2O D. CuO,HgO,H2SO4 Câu 11: Hçn hîp khÝ nµo sau ®©y lµ hçn hîp næ A. H2 vµ N2 B. O2 vµ N2 C. CH4 vµ N2 D. H2 vµ O2 Câu 12: Khí Hiđro là chất khí có khối lượng ? A. nặng hơn không khí. B. bằng khí oxi. C. bằng không khí. D. nhẹ hơn không khí. Câu 13: Hòa tan 5 gam muối ăn vào 45 gam nước. C% của dung dịch là ? A. 5%. B. 20%. C. 10%. D. 15% . Câu 14: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá 0 A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. CaCO3 t CaO + CO2 C. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl D. Na2O + H2O 2NaOH Câu 15: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3 và CaCO3 . B. KClO3 và KMnO4 C. KMnO4 và không khí. D. KMnO4 và H2O II. Tự luận( 4đ) Câu 1: ( 2đ) Hoµn thµnh c¸c P¦HH sau ghi râ ®iÒu kiÖn ph¶n øng vµ cho biÕt chóng thuéc lo¹i nµo a . H2O + ...... KOH b. Na + H2O ........ + H2 c. FeO + H2 Fe + ......... d. Zn + HCl ZnCl2 + ...... (2 đ) 2
  3. Câu 2: ( 2đ) Hßa tan hoµn toµn 5,4 gam Al b»ng võa đủ 200ml dung dÞch HCl Theo sơ đồ sau: Al + HCl AlCl3 + H2 a. ViÕt PTHH cho ph¶n øng trªn b. TÝnh thÓ tÝch khÝ H2 sinh ra ë ®ktc c. TÝnh nång ®é mol cña dung dÞch HCl ®· ph¶n øng ( BiÕt : Al = 27 ; Cl = 35,5 ; H = 1 ) III.BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 6.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B C A B C C B C B B D D C A B Phần II. Tự luận (4 điểm). Câu Đáp án Điểm a. H2O + K2O 2KOH ( P¦ hãa hîp ) 0,5 b. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 ( P¦ thÕ ) 0,5 c. FeO + H2 Fe + H2O ( P¦ thÕ ) 0,5 1 ( 2đ) d. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 ( P¦ thÕ ) 0,5 a) Phương trình phản ứng: 2Al + 6HCl AlCl3 + 3H2 0,25 b. nAl = n/M = 5,4/ 27 = 0,2 mol 0,25 2 Theo PTHH: nH2 = 3/2nAl = 3/2. 0,2 = 0,3 mol 0,25 ( 2đ) VH2 = n . 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lit 0,25 c. Theo PTHH: nHCl = 3nAl = 3. 0,2 = 0,6 mol 0,5 CM HCl = n/ Vdd = 0,6 / 0,2 = 3M 0,5 Phê duyệt của tổ trưởng Tân Dân, ngày 02 tháng 4 năm 2022 Người ra đề Phùng Văn Huy Phê duyệt của BGH UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII TRƯỜNG THCS TÂN DÂN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa học 8 Thời gian làm bài: 45 phút 3
  4. I. Trắc nghiệm(6đ): Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Khí Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa là A. khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. B. khi cháy sinh nhiều nhiệt. C. tan ít trong nước. D. do không có màu. Câu 2: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit? A. CO2 ; H2SO4 ; MgO B. CuO, CaCO3, SO3 C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 D. FeO; KCl, P2O5 Câu 3: Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu? A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. B. Giảm nhiệt độ và áp suất. C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 4: PTPƯ điều chế H2 trong PTN là A. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 B. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 C. HgO -> Hg + O2 D. H2 + O2 -> H2O Câu 5: Cho 0,1 mol Al vào dd HCl dư,thể tích H2 (đkc) thu được là: A. 1,12lit B. 22,4 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit Câu 6: Dấu hiệu nhận biết khí hiđro là? A. không duy trì sự cháy. B. làm đục nước vôi trong. C. cháy với ngọn lửa màu xanh. D. làm tàn đóm đỏ bùng cháy. Câu 7: Số gam (NaCl) có trong 2 lít dung dịch NaCl 0,5M là ? A. 5,85 gam. B. 58,5 gam. C. 11,7 gam. D. 117 gam. Câu 8: Khi hòa tan muối CuSO4 vào nước thì A. nước là dung dịch. B. nước là chất tan. C. muối CuSO4 là chất tan. D. muối CuSO4 là dung môi. Câu 9: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí? A. không màu. B. khí nhẹ nhất trong các loại khí. C. ít tan trong nước. D. có tác dụng với Oxi trong không khí. Câu 10: Khí Hidro phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm: A. CuO,HgO,HCl B. CuO, HgO,O2 C. CuO, HgO, H2O D. CuO,HgO,H2SO4 Câu 11: Hçn hîp khÝ nµo sau ®©y lµ hçn hîp næ A. H2 vµ N2 B. O2 vµ N2 C. CH4 vµ N2 D. H2 vµ O2 Câu 12: Khí Hiđro là chất khí có khối lượng ? A. nặng hơn không khí. B. bằng khí oxi. C. bằng không khí. D. nhẹ hơn không khí. Câu 13: Hòa tan 5 gam muối ăn vào 45 gam nước. C% của dung dịch là ? A. 5%. B. 20%. C. 10%. D. 15% . Câu 14: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá 0 A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. CaCO3 t CaO + CO2 C. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl D. Na2O + H2O 2NaOH Câu 15: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3 và CaCO3 . B. KClO3 và KMnO4 C. KMnO4 và không khí. D. KMnO4 và H2O 4
  5. II. Tự luận( 4đ) Câu 1: ( 2đ) Hoµn thµnh c¸c P¦HH sau ghi râ ®iÒu kiÖn ph¶n øng vµ cho biÕt chóng thuéc lo¹i nµo a . H2O + ...... KOH b. Na + H2O ........ + H2 c. FeO + H2 Fe + ......... d. Zn + HCl ZnCl2 + ...... (2 đ) Câu 2: ( 2đ) Hßa tan hoµn toµn 5,4 gam Al b»ng võa đủ 200ml dung dÞch HCl Theo sơ đồ sau: Al + HCl AlCl3 + H2 a. ViÕt PTHH cho ph¶n øng trªn b. TÝnh thÓ tÝch khÝ H2 sinh ra ë ®ktc c. TÝnh nång ®é mol cña dung dÞch HCl ®· ph¶n øng ( BiÕt : Al = 27 ; Cl = 35,5 ; H = 1 ) 5
  6. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TÂN DÂN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa học 8 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 6.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B C A B C C B C B B D D C A B Phần II. Tự luận (4 điểm). Câu Đáp án Điểm a. H2O + K2O 2KOH ( P¦ hãa hîp ) 0,5 b. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 ( P¦ thÕ ) 0,5 c. FeO + H2 Fe + H2O ( P¦ thÕ ) 0,5 1 ( 2đ) d. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 ( P¦ thÕ ) 0,5 a) Phương trình phản ứng: 2Al + 6HCl AlCl3 + 3H2 0,25 b. nAl = n/M = 5,4/ 27 = 0,2 mol 0,25 2 Theo PTHH: nH2 = 3/2nAl = 3/2. 0,2 = 0,3 mol 0,25 ( 2đ) VH2 = n . 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lit 0,25 c. Theo PTHH: nHCl = 3nAl = 3. 0,2 = 0,6 mol 0,5 CM HCl = n/ Vdd = 0,6 / 0,2 = 3M 0,5 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2