intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ

  1. TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Hóa học 8 Mức độ Cộng Nội nhận thức dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng kiến cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1. - TCVL,TCHH của - Nhận biết khí O2 Chương oxi. IV-Oxi - - Điều chế oxi, ứng không dụng của oxi. khí - Khái niệm, Phân loại oxit - Thành phần không khí. Số câu 5 1 6 hỏi Số 1,67 0,33 2,0 điểm 2. - Tính chất, ứng - Phân loại và gọi - Tính thể tích chất - Tính khối Chương dụng của hidro. tên các hợp chất khí (đktc) lượng chất dư. V- Hiđro - - Cách điều chế, vô cơ - TCHH của nước. nước thu hiđro trong phòng thí nghiệm. -Thành phần nguyên tố của nước, TCHH của nước. Số câu 4 1 1 1/2 1/2 7 hỏi Số 1,33 1,0 0,33 1,0 1,0 4,67 điểm 3. - Độ tan của một - Xác định dung Chương chất trong nước. VI- Dung dịch, chất tan, dịch dung môi -Biện pháp hòa tan chất rắn trong nước nhanh hơn. Số câu 3 1 3 hỏi Số 1,0 0,33 1,0 điểm 4. Tổng - Phân loại phản - Hoàn thành hợp ứng hóa học PTHH Số câu 1 1 2 hỏi Số 0,33 2,0 2,33 điểm Tổng số 12 2 3,5 0,5 18 câu Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 20% 100%
  2. TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN – KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TP.TAM KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:……………. Môn: HÓA HỌC – Lớp 8 ………………………. SBD: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ……….. Lớp:8 /…….. ĐIỂM Nhận xét của giáo viên: Ngày kiểm tra:…./…./2023 I.Trắc nghiệm (5 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần bài làm: Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại. C. Oxi không có màu và không có mùi. D. Oxi cần thiết cho sự sống. Câu 2. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước, dựa vào tính chất nào? A. Oxi khi tan nhiều trong nước. B. Oxi ít tan trong nước. C. Oxi khó hóa lỏng. D. Oxi nặng hơn không khí. Câu 3. Cho các oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có: A. Hai oxit axit và ba oxit bazơ B. Ba oxit axit và hai oxit bazơ C. Một oxit axit và bốn oxit bazơ D. Bốn oxit axit và một oxit bazơ. Câu 4. Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau : A. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …) B. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …) C. 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …) D. 21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …) Câu 5. Điều kiện để phát sinh sự cháy là: A. Đủ oxi cho sự cháy B. Tỏa ra nhiều nhiệt C. Chất cháy phải nóng và đủ oxi cho sự cháy D. Chất cháy phải nóng đến nhiệt độ cháy và đủ oxi cho sự cháy Câu 6. Có 3 lọ mất nhãn đựng các khí O 2, CO2, H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết được 3 lọ trên dễ dàng nhất? A. Muối ăn B. Que đóm đang cháy C. Nước vôi trong D. Đồng (II) oxit Câu 7. Dãy các oxit nào đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường A. SO3, CaO, CuO. B. SO3, K2O, BaO. C. MgO, CO2, SiO2. D. SO2, Al2O3, HgO. Câu 8. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước : A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2 C. NaOH ; Fe(OH)2 ; KOH D. Fe(OH)2 ; KOH; Ca(OH)2 Câu 9. Ứng dụng của hiđro là:
  3. A. Dùng làm nhiên liệu cho động cơ xe lửa B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu D. Tất cả các ứng dụng trên. Câu 10. Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm: A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước C. Cho Na tác dụng với nước D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng Câu 11. Nước là hợp chất mà phân tử được tạo bởi: A. Một nguyên tử H và một nguyên tử O B. Một nguyên tử H và hai nguyên tử O C. Hai nguyên tử H và hai nguyên tử O D. Hai nguyên tử H và một nguyên tử O. Câu 12. Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng. Câu 13. Biện pháp để quá trình hòa tan chất rắn trong nước nhanh hơn là A. Cho đá vào chất rắn B. Nghiền nhỏ chất rắn C. Khuấy dung dịch D. Cả B và C o Câu 14. Ở nhiệt độ 25 C, khi hòa tan 15 gam NaCl vào cốc chứa 50gam nước thì thu được được dung dịch bão hòa. Độ tan của muối ăn ở nhiệt độ trên là: A. 15 gam B. 30 gam C. 50 gam D. 100 gam Câu 15. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. Mg +2HCl MgCl2 +H2 C. 2H2O H2 + O2 D. FeCl2 + Cl2 FeCl3 II. Tự luận(5 điểm): Câu 16 (1,0 điểm) : Phân loại và gọi tên các chất sau: Cu(OH)2, HNO3, KCl, SO2. Câu 17 (2,0 điểm) : Viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): O2 H2O H2SO4 H2 Fe Câu 18 (2,0 điểm) : Cho 2,4 gam kim loại Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl. a. Tính thể tích khí hidro thu được sau phản ứng(đktc). b. Nếu dùng toàn bộ lượng H2 thu được ở phản ứng trên đem khử 16 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư sau phản ứng? dư bao nhiêu gam ? (Cu = 64; Cl = 35,5 ; Mg = 24 ; O = 16 ; H= 1 ) ---------------------HẾT--------------------- BÀI LÀM: I.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời II. Tự luận: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  4. TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Hóa học 8 Phần Đáp án Điểm I.Trắc nhiệm: Câu 1B 1/3x15 (5,0điểm) Câu 2B = 5,0 Câu 3A Câu 4C Câu 5D Câu 6B Câu 7B Câu 8B Câu 9D Câu 10A Câu 11D Câu 12A Câu 13D Câu 14B Câu 15B II. Tự luận: Bazơ: Cu(OH)2 : đồng (II) hidroxit 0,25x4 Câu 16 (1,0điểm) Axit: HNO3: axit nitric =1,0 Muối: KCl: kali clorua Oxit axit: SO2: lưu huỳnh đioxit Câu 17 (2,0điểm) Đáp án: Mỗi PT đúng 0,5 đ 0,5x4 =2,0 (1) 2H2 + O2 2H2O (2) H2O + SO3  H2SO4 (3) H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2 (4) H2 + FeO Fe + H2O Câu 18 (2,0điểm) a, PTHH: Mg+ 2HCl MgCl2 + H2 0,25 nMg = 0,1 (mol) 0,25 nH2 = 0,1 (mol) 0,25 VH2 = 2,24 (l) 0,25 b, nCuO = 0,2 (mol) 0,25 H2 + CuO Cu + H2O 0,25 So sánh tỉ lệ số mol chứng minh CuO phản ứng dư, 0,25 nCuO dư = 0,1 (mol); mCuO dư = 8 (g) 0,25 * Ghi chú: Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
  5. Ký duyệt của CM trường Ký duyệt của TTCM Người ra đề Huỳnh Đức Huy Bình Lê Hồng Hoàng Nguyễn Thị Thật
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2