intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

  1. KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN HOÁ 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 MA TRẬN CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Oxi – 4C 1C không khí 1đ 1đ Hidro – 6C 1C 1C nước 1.5 đ 2đ 1đ Dung dịch 6C 0.5C 0.5C 1.5 đ 1đ 1đ Tổng số 16 2 1.5 0.5 câu Tổng số 4.0 3.0 2.0 1.0 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN Năm học: 2022-2023 Môn: Hóa học lớp 8 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 Cho nguyên tử khối: Na = 23, O = 16, H = 1 A. Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: Oxit nào là oxit axit? A. Na2O B. CuO C. SO3 D. FeO Câu 2:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp A. CuO + H2 -> Cu + H2O B. CaO +H2O -> Ca(OH)2 C. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O Câu 3: Chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3 B.H2O C.Không khí D. CaCO3 Câu 4: Đốt cháy nhôm trong không khí được sản phẩm là: A. AlO2 B. AlO3 C. AlO D. Al2O3 Câu 5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
  2. A. 2KClO3 - > 2KCl + O2 B. SO3 +H2O - > H2SO4 C. Fe2O3 + 6HCl - >2FeCl3 +3 H2O D. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O Câu 6: Axit clohidric có công thức là: A. HCl B. HCl2 C. H2SO4 D. HNO3 Câu 7: Natricacbonat có công thức là: A. NaHCO3 B. Na2SO4 C. Na2CO3 D. Na2SO3 Câu 8: Chất không tác dụng với nước ở đk thường là A. CaO B. Na2O C. CO2 D. Fe2O3 Câu 9: Đâu là muối axit: A. KHCO3 B. K2SO4 C. BaCO3 D. ZnSO3 Câu 10: Oxit nào tác dụng được với nước tạo dung dịch axit: A. CuO B. CaO C. MgO D. SO2 Câu 11: Oxit nào tác dụng được với nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh A. FeO B. BaO C. ZnO D. SO3 Câu 12: Dãy các kim loại tác dụng được với nước ở đk thường là: A. Cu, Mg, Na, Ba B. K, Na, Ca, Ba C. Fe, Al, Zn, K .D. Na, Ag, Ca, Zn Câu 13: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi Câu 14: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm? Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà C. Số gam chất tan có trong 100g nước D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch Câu 15: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là A. Nước và đường. B. Dầu ăn và xăng. C. Rượu và nước. D. Dầu ăn và cát.
  3. Câu 16: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. FeO. B. Tự luận (6đ) Câu 17 (1đ): Đốt các chất sau trong không khí: P, CH4. Viết phương trình. Câu 18 (2đ): Hoàn thành các phản ứng sau: K + H2 O  CaO + H2O SO2 + H2O  P2O5 + H2O  Câu 19 (1đ): Hoàn thành bảng sau Công thức Tên Công thức Tên H2SO4 Cu(OH)2 CaCl2 NaHCO3 Câu 20 (2đ): Cho 4.6 gam kim loại Na vào cốc chứa 120 gam nước. a. Viết phương trình phản ứng b. Tính thể tích khí thu được ở đktc c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 A. TRắc nghiệm (4đ): mỗi câu đúng được 0.25 đ 1C 2B 3A 4D 5D 6A 7C 8D 9D 10A 11B 12B 13D 14D 15D 16C B. Tự luận (7đ) Câu Nội dung Điểm 17 4P + 5 O2  2P2O5 0.5 CH4 + 2 O2  CO2 + 2 H2O 0.5 18 2K + 2H2O  2KOH + H2 0.5 0.5 CaO + H2O CaO 0.5 SO2 + H2O  H2SO3 0.5 P2O5 + 3H2O  2H3PO4 19 H2SO4: Axit sunfuric Cu(OH)2: đồng (II) hidroxit 1 CaCl2: Muối canxi clorua NaHCO3: Natri hidro cacbonat 20 a. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 0.5 b. Mol Na = 0.2 mol 0.25 Mol H2 = 0.1 mol 0.25 Thể tích H2 = 2.24 lít c. Khối lượng H2 = 0.2 g
  4. Khối lượng dung dịch sau pư = 4.6 + 100 – 0.2 = 104.4 g 0.25 Khối lượng NaOH = 0.2 * 40 = 8 g Nồng đọ phần tẳm dung dịch sau pư là: 48/ 8 : 104.4 * 100 = 7.66% 0.25 PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN Năm học: 2022-2023 Môn: Hóa học lớp 8 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 Cho nguyên tử khối: K = 29, O = 16, H = 1. A. Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: Oxit nào là oxit bazo? A. N2O5 B. CO2 C. CaO D. P2O5 Câu 2:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng Phân huỷ A. 2Cu + O2  2CuO B. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 C. CO2 + H2O  H2CO3 D. CuO + H2  Cu + H2O Câu 3: Chất dùng để điều chế oxi trong công nghiệp là A. Không khí B. KClO3 C. KNO3 D. CaCO3 Câu 4: Đốt cháy Photpho trong không khí được sản phẩm là: A. P2O B. PO3 C. PO2 D. P2O5 Câu 5: Phản ứng nào dưới đây là hoá hợp: A. Ca + H2O  Ca(OH)2 + H2 B. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O C. Fe2O3 + 6HCl - >2FeCl3 +3 H2O D. SO3 +H2O - > H2SO4 Câu 6: Natri sunfat có công thức là A. Na2SO4 B. Na2SO3 C. K2SO4 D. H2SO4 Câu 7: Nhôm hidroxit có công thức là: A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Al(OH)3 D. Fe(OH)3 Câu 8: Chất không tác dụng với nước ở đk thường là
  5. A. CO2 B. SO2 C. SO3 D. CuO Câu 9: Đâu là công thức của muối ăn: A. NaCl B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Na2SO3 Câu 10: Oxit nào tác dụng được với nước tạo dung dịch bazo: A. SO2 B. CuO C. MgO D. CaO Câu 11: Oxit nào tác dụng được với nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ A. K2O B. SO3 C. FeO D. Na2O Câu 12: Dãy các kim loại tác dụng được với nước ở đk thường là: A. Cu, Mg, Na, Ba B. K, Na, Ca, Ba C. Fe, Al, Zn, K .D. Na, Ag, Ca, Zn Câu 13: Các câu sau, câu nào đúng? A. Bazo là chất gồm kim loại liên kết với gốc axit B. Muối là chất gồm kim loại liên kết với nhóm -OH C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng D. Axit là hợp chất gồm 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit Câu 14: Câu nào đúng khi nói về nồng độ mol? Nồng độ mol là nồng độ cho biết: A.Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà C. Số mol chất tan có trong 1 lít nước D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch Câu 15: Hai chất có thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là A. Nước và đường. B. Dầu ăn và nước. C. Cát và nước. D. Dầu ăn và cát. Câu 16: Công thức hóa học của sắt (III) sunfat là A. FeSO4. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(SO4)3. B. Tự luận (6đ) Câu 17 (1đ): Đốt các chất sau trong không khí: Al, C2H5OH. Viết phương trình. Câu 18 (2đ): Hoàn thành các phản ứng sau: Na + H2O  K2O + H2O CO2 + H2O  SO3 + H2O 
  6. Câu 19 (1đ): Hoàn thành bảng sau Công thức Tên Công thức Tên HCl Fe(OH)3 CaCO3 NaHSO4 Câu 20 (2đ): Cho 3.9 gam kim loại K vào cốc chứa 100 gam nước. d. Viết phương trình phản ứng e. Tính thể tích khí thu được ở đktc f. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 A. TRắc nghiệm (4đ): mỗi câu đúng được 0.25 đ 1C 2B 3A 4D 5D 6A 7C 8D 9D 10° 11B 12B 13D 14D 15D 16C B. Tự luận (7đ) Câu Nội dung Điểm 17 4 Al + 3 O2  2Al2O3 0.5 C2H5OH + 3 O2  2CO2 + 3 H2O 0.5 18 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 0.5 0.5 K2O + H2O KOH 0.5 CO2 + H2O  H2CO3 0.5 SO3 + H2O  H2SO4 19 HCl: Axit clohidric Fe(OH)3: sắt (III) hidroxit 1 CaCO3: Muối canxi cacbonat NaHSO4: Natri hidro sunfat 20 a. 2K + 2H2O  2KOH + H2 0.5 b. Mol K = 0.1 mol 0.25 Mol H2 = 0.05 mol 0.25 Thể tích H2 = 1.12 lít c. Khối lượng H2 = 0.1 g Khối lượng dung dịch sau pư = 3.9 + 100 – 0.1 = 103.8 g 0.25 Khối lượng KOH = 0.1 * 56 = 5.6 g Nồng đọ phần tẳm dung dịch sau pư là: 5.6 : 103.8 * 100 = 5.4% 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2