intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC KHỐI 8 Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng Tổng hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao - Viết PTHH Tính chất Xác định Chủ đề H2 khối lượng, H2,O2 thể tích O2, H2O , Điều chế O2 H2 , Số câu 12 1 1 2 câu Số điểm 3,0đ 2,0đ 1,5đ 6,5đ 65% Axit, Viết Nhận biết bazơ, CTHH, axit, bazơ, muối gọi tên. muối Số câu 1 1 2 câu Số điểm 2.0đ 1,5đ 3,5đ 35% Tổng số 13 1 1 1 16 câu Tổng số 5.0đ 1,5đ 2.0đ 1,5đ 10đ điểm 50% 15% 20% 15% 100%
  2. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: HÓA 8 Đề có 2 trang Ngày kiểm tra: 06/5/2023 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn câu đúng Câu 1. Oxit bazơ là: A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ B. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ C. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ D. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit Câu 2. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. H2O, KClO3 B. KMnO4, CaCO3 C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Mg Câu 3. Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2. Các khí nhẹ hơn không khí là: A. N2, H2, CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2, O2 Câu 4. Ứng dụng của hiđro là: A. Dùng hàn cắt kim loại, làm nguyên liệu cho động cơ ô tô B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không D. Tất cả đều đúng Câu 5. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế hidro bằng cách nào dưới đây: A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước C. Cho K tác dụng với nước D. Cho Zn tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng Câu 6. Sự oxi hóa là: A. Sự tác dụng của oxi với 1 kim loại. B. Sự tác dụng của oxi với 1 phi kim. C. Sự tác dụng của oxi với 1 chất. D. Sự tác dụng của oxi với 1 nguyên tố hoá học Câu 7. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước Câu 8. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế: A. 2KClO3 → 2KCl + O2 B. P2O5 + H2O → H3PO4 C. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O; D. CuO + H2→ Cu + H2O Câu 9. Tại sao trong phòng thí nghiệm người ta lại điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3? A. Dễ kiếm, giá thành rẻ; B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi C. Phù hợp với thiết bị máy móc hiện đại; D. Không độc hại, dễ sử dụng Câu 10. Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
  3. A. CO2 B. CO C. N2 D. O2 Câu 11. Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit? A. MnO B. Fe2O3 C. ZnO D. Mn2O7 Câu 12. P có thể có hoá trị III hoặc V. Hợp chất có công thức P2O5 có tên gọi là: A. Điphotpho oxit B. Photpho oxit C. Photpho pentaoxit D. Điphotpho pentaoxit B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm) a. Hãy gọi tên các chất sau H2SO4, NaHCO3, P2O5, NaOH. b. Hãy viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau: Axit sunfurơ, magie clorua, natri oxit, kali hiđroxit. Bài 2 (2,0 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có): a. Mg + HCl ----> ….. + H2 b. P + O2 ----> …..... c. ……..+ H2O ----> NaOH d. KClO3 ----> . ….+ O2↑ Bài 3 (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng dung dịch NaOH, H 2SO4, Na2SO4. Bài 4 (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong bình đựng khí oxi. a. Tính khối lượng điphotpho pentaoxit tạo thành sau phản ứng. b. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng photpho ở trên (biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí). Các khí đo ở đktc. (Cho biết P=31, O=16) Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2