intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Chủ đề Mức độ Mô tả - Biết được cấu tạo bảng tuần hoàn: ô nguyên tố, chu kì, nhóm. Nhận biết: - Biết được sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Sơ lược bảng tuần - Biết được ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. hoàn các nguyên - Dựa vào vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn suy ra tính chất hóa học của nguyên tố đó Thông hiểu: tố hóa học và ngược lại. - Vận dụng so sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận, viết Vận dụng: phương trình hóa học minh họa. - Nhận biết hợp chất thuộc loại hidrocacon hay dẫn xuất hidrocacbon. - Biết được trạng thái tự nhiên, cấu tạo phân tử, tính chất hóa học của metan. Nhận biết: - Biết được cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng của etilen. Hidrocacbon. - Biết được cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng của axetilen. Nhiên liệu Thông hiểu: - Nêu hiện tượng của phản ứng hóa học xảy ra. - Thực hiện bài toán tính thành phần % theo thể tích, theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp Vận dụng: ban đầu. - Biết được tính chất vật lý, cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế Nhận biết: rượu etylic, axit axetic. - Biết được tính chất hóa học của chất béo. - Hoàn thành các phương trình hóa học. Dẫn xuất của Thông hiểu: - Bằng phương pháp hóa học nhận biết các các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn riêng hidrocacbon. biệt. Vận dụng: - Thực hiện bài toán tính thể tích, khối lượng các chất Vận dụng tính toán Vận dụng cao - Khối lượng rượu nguyên chất, độ rượu - Thể tích khí sinh ra ở đktc.
  2. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS TRÀ KA MÔN: HÓA HỌC 9 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TNKQ TL Phi kim. Sơ - Biết được - Dựa vào vị - So sánh lược bảng trong bản trí của tính chất tuần hoàn tuần hoàn nguyên tố hóa học của các nguyên có bao trong bảng một nguyên tố hóa học. nhiêu chu tuần hoàn tố với các kì. suy ra tính nguyên tố - Biết được chất hóa học lân cận. trong một của nguyên nhóm khi đi tố đó và từ trên ngược lại. xuống dưới tính kim loại như thế nào? - Nêu ý nghĩa của bản tuần hoàn các nguyên tố hóa học Số câu 2 1 1 1 câu 5 câu Số điểm 0,7đ 2đ 0,3đ 0,3 đ 2,3đ - Nhận biết - Nêu hiện - Tính thành Hidro hidro tượng của phần % theo cacbon. cacbon, dẫn phản ứng thể tích, Nhiên liệu. xuất hidro hóa học xảy theo khối cacbon. ra. lượng mỗi - Biết được khí trong trạng thái tự hỗn hợp ban nhiên, cấu đầu. tạo phân tử,
  3. tính chất hóa học của metan. - Biết được cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng của etilen. - Biết được cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng của axetilen. Số câu 5 câu 1 câu 1 câu 7 câu Số điểm 1,7 đ 0,3 đ 0,3 đ 2,3đ - Biết được - Hoàn - Thực hiện Dẫn xuất tính chất vật thành các bài toán tính của lý, cấu tạo phương thể tích, hidrocacbo phân tử, trình hóa khối lượng n. tính chất học. các chất hóa học, - Bằng ứng dụng và phương cách điều pháp hóa chế rượu học nhận etylic, axit biết các axetic. dung dịch - Biết được đựng trong tính chất các lọ mất hóa học của nhãn riêng chất béo. biệt. Số câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 7 câu Số điểm 0,7đ 0,3 đ 2đ 0,3đ 5,3 đ Số câu 9 câu 1 câu 3 câu 1 câu 3câu 19 câu Số điểm 3đ 2đ 1đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 10% 10% 20% 10% 100%
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS TRÀ KA MÔN: HÓA HỌC 9 Họ và tên: ……………………….. Lớp: 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có bao nhiêu chu kì. A. 4. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 2. Trong một nhóm khi đi từ trên xuống dưới tính kim loại như thế nào? A. Tính kim loại không thay đôi. B. Tính kim loại tăng dần dần. C. Tính kim loại giảm dần. D. Tính kim loại giảm dần không đáng kể Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là hidrocacbon? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. C2H4, CH4, C2H5Cl. C. CH4, C2H2, C3H7Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 4. Trong phân tử etilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. hai liên kết đôi. C. một liên kết ba. D. một liên kết đôi. Câu 5: Trong chu kỳ 2, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau: A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu. B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh. C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh. D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu. Câu 6: Nguyên tố X ở chu kỳ 3 nhóm VI, nguyên tố Y ở chu kỳ 2 nhóm VII. So sánh tính chất của X và Y thấy A. tính phi kim của X mạnh hơn Y. B. tính phi kim của Y mạnh hơn X. C. X, Y có tính phi kim tương đương nhau. D. X, Y có tính kim loại tương đương nhau. Câu 7. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là dẫn xuất hidrocacbon. A. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. B. C2H4, CH4, C2H5Cl. C. CH4, C2H2, C3H7Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 8. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết ba. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết đôi. Câu 9. Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là: A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng phân hủy. Câu 10. Phản ứng trùng hợp xảy ra trong các chất nào sau đây? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Axit axetic. Câu 11: Nhận xét nào sau đây là sai.   A. Rượu etylic là chất lỏng, không màu. B. Rượu etylic tan vô hạn trong nước.   C. Rượu etylic có thể hòa tan được iot. D. Rượu etylic nặng hơn nước. Câu 12. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được A. glixerol và axit béo B. glixerol và muối natri của axit béo
  5. C. glixerol và axit cacboxylic D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic Câu 13. Cho 12 lít hỗn hợp khí gồm CH 4 và C2H4 vào bình chứa khí clo rồi đem ra ánh sáng, sau phản ứng kết thục người ta thu được 5 lít khí metyl clorua. Xác định phần trăm mỗi chất khí trong hỗn hợp ban đầu.(các khí đo ở đktc) A. 41,7% và 58,3% B. 75% và 25% C. 40,3% và 50,7% D. 65% và 35% Câu 14. Khi đưa hỗn hợp khí metan và khí clo ra ánh sáng thì có hiện tượng gì xảy ra. A. Nổ và bốc cháy. B. Màu vàng của khí clo đậm dần. C. Màu vàng nhạt của khí clo mất đi. D. Màu vàng nhạt của khí clo chuyển sang màu xanh. Câu 15. Phản ứng nào sau đây viết đúng. A. CH4 + Cl2 CH2 + Cl2 B. CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl C. 2CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2 D. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2đ) Nêu ý nghĩa của bản tuần hoàn các nguyên tố hóa học Câu 2. (2đ) Dựa vào kiến thức đã học nhận biết 3 lọ dung dịch mất nhãn sau: Axit axetic, Rượu và đâu ăn. Viết phương trình nếu có. Câu 3: (1đ) Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic. a. Viết phương trình phản ứng b. Tính thể tích khí CO2 tạo ra (ở đktc). (Cho NTK C=12, H=1, O=16) --------- Hết--------- ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ............. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  6. ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ....................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............................ ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................. ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................. ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. .................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ..................................... ...............................................................................................................................
  7. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: Hóa học 8. A. Trắc nghiệm (5 điểm): 3 câu đúng được 1 điểm (nếu đúng 1 câu cộng 0,3 điểm; đúng 2 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 15 0 2 3 4 Trả lời C B A D B B A B A B D A A C D B. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1: (2 điểm) - Biết vị trí, suy ra cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố (1 điểm) - Biết cấu tạo nguyên tử, suy ra vị trí và tính chất của nguyên tố (1 điểm) Câu 2: (2 điểm) - Nhận biết được 3 lọ (1,5 điểm) - Viết đúng phương trình (0,5 điểm) Câu 3: (1 điểm) PTHH: C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O (1) (0,25 điểm) Ta có: (0,25 điểm) Theo PTHH (1): (0,25 điểm) (0,25 điểm) (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Lê Yên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2