intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Đắk Song

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Đắk Song" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Đắk Song

  1. Trường: THCS Trần Phú Họ và tên gv: Phạm Thị Huế Tổ: Lý- Hóa- Sinh – Công nghệ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn học/Hoạt động giáo dục: Hoá học; lớp:9A1,2,3,4,5,6 Thời gian thực hiện: 01 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức. - Đánh giá quá trình học sinh nắm các kiến thức chương 3,4,5 2. Về năng lực Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hóa học - Năng lực hợp tác - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên:Ma trận, đề kiểm tra, đáp án 2. Học sinh:Ôn tập III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - GV: Phát đề cho hs - HS nhận đề và làm bài kiểm tra nghiêm - Y/cầu học sinh làm bài nghiêm túc túc, cẩn thận, chính xác A. MA TRẬN Tổng Nhậnbiế Vận t dụng Thônghi Chủ đề ểu Nội Cấp độ cao dung TN TL TN TL TN TL TN TL
  2. Chương Nhận biết III: Phi ứng dụng kim. Sơ của CO, lược về HF bảng HTTH Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ 5% 5% Chương Nhậnbiết Hiểu và Bài tập IV: CTCT phân biệt đốt cháy, Hidrocac của C2H4, 1 số liệu, bon . axetylen, CO2, CH4 giải hệ Nhiên hoá trị Nhận ra phương liệu của HĐC, khí trình, tìm Cacbon sinh ra công thức khi hoa quả chín Số câu 2 2 1 4 9 Số điểm 0,5đ 0,5đ 2đ 1đ 4đ Tỉ lệ 5% 5% 20% 10% 40% Chương Tính chất hoá học , Sản phẩm khi cho Tính khối lượng chất theo phản ứng lên men V: ứng dụng của glucozo Na vào dd rượu, rượu Dẫn Xuất Axit axetic không Hidrocac tác dụng với chất bon . nào Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 3đ 0,5đ 1đ 1đ 5,5đ Tỉ lệ 30% 5% 10% 10% 55% Tổng số 5 5 1 16 câu Tổng số 4đ 3đ 1đ 10đ điểm Tổng tỉ lệ 40% 30% 10% 100% III. Đề bài I : Trắc Nghiệm (3,0đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây. Câu 1:Đốt cháy 32 gam khí mê tan ,thể tích CO2 sinh ra ở đktc là: A . 11,2 lít B . 22,4 lít C .33,6 lít D . 44,8 lít Câu 2:Khí ẩm nào sau đây có tính tẩy màu: A. CO.B. Cl2.C. CO2D. H2. Câu 3: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh: A. HNO3B. HClC. H2SO4.D. HF. Câu 4:Trong quá trình chín trái cây đã thoát ra 1 lượng nhỏ khí nào sau đây: A. Metan. B. Etylen C.Axetylen D. Cacbonic Câu 5:Axitaxetickhôngtácdụngđượcvớichấtnàosauđây: A. Mg B. AgC. Na2CO3D. Cu(OH)2
  3. Câu 6:Một hiđrôcacbon thành phần chứa 75% Cacbon, Hyđrôcacbon có công thức hóa học: A. C2H2B. C2H4C. C3H6D. CH4 Câu 7:Khi cho Na vào dung dịch rượu 900 thì sản phẩm thu được gồm: A. C2H5ONa, H2 B. C2H5ONa, NaOH C. C2H5ONa, NaOH, H2 D. NaOH, H2. Câu 8: Công thức cấu tạo của axetylen là: A. CH=CHB. CH2=CH2C. CH=C-CH3 D. CH4 Câu 9: Trong các hợp chất hữu cơ Cacbon luôn có hoá trị là : A. IVB. I C. IID. III. Câu 10: Những dãy chất nào sau đây đều là Hiđrocacbon : A. FeCl2, C2H6O, CH4, NaHCO3B. C6H5ONa, CH4O, HNO3, C6H6 C. CH4, C2H4, C2H2, C6H6D. CH3NO2, CH3Br, NaOH Câu 11: Đốt cháy 3,36 lít hỗn hợp khí axetilen và mêtan (ở đktc) thu được 8,8g CO 2. Thể tích khí Oxi phản ứng ở đktc là: A. 5,6 lít B.4,48 lítC.7,28 lítD. 2,8 lít . Câu 12:Đốt cháy hoàn toàn 3,2g chất hữu cơ A, thu được 8,8g khí CO 2 và 7,2 g H2O. Biết tỉ khối hơi của A so  với H2 là 8. Công thức phân tử của A là: A. CH4B. CH4O C. C2H4D. C2H2. II: Tự luận (7,0đ) Câu 1(3đ): Trìnhbàytính chất hóa học của glucozo.Viếtphương trình minh hoạ cho mỗi tính chất. Nêu 1 ứng dụng của glucozo. Câu 2(2đ): Nhận biết các bình đựng khí mất nhãn sau: Metan, etylen, cacbon đioxit. Câu 3(1đ): Cho 7,2 (g) magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit axetic 40%. 1. Tính thể tích khí tạo ra (đktc). 2. Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng. Câu 3(1,0 đ):Từ glucozơ điều chế được giấm ăn bằng cách lên men hai giai đoạn. Tính khối lượng giấm ăn 4% thu được khi lên men 50 gam glucozơ biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 60%. ( Biết: H= 1, C=12, O= 16, Mg= 24) IV. Đáp án I: Trắc Nghiệm (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B D B B D C A A C C A án II : Tự luận (7đ) Câu 1: + Glucozo có 2 tính chất hoá học : (0,5đ) - Phản ứng oxi hoá glucozo(0,5đ) Dd NH3 C6H12O6+ Ag2O → C6H12O7 + 2Ag(0,5đ) - Phản ứng lên men rượu(0,5đ) Men rượu
  4. C6H12O6 → 2C2H5OH + 2 CO2(0,5đ) + Glucozo dùng làm thực phẩm, sản xuất rượu...... (0,5đ) Câu 2: - Dẫn lần lượt từng khí vào dung dịch nước vôi trong dư + Làm vẩn đục thì nhận ra cacbonic (0,5đ) CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O + Không có hiện tượng thì nhận ra metan, etylen (0,5đ) - Dẫn lần lượt 2 khí còn lại vào dung dịch Brom + Làm mất màu nâu thì nhận ra etylen(0,5đ) C2H4 + Br2 -> C2H4Br2 Không có hiện tượng thì nhận ra metan (0,5đ) n Câu 3: Mg = 7,2: 24= 0,3 mol 2CH3COOH + Mg? (CH3COO)2Mg + H2(0,5đ) 0,6 0,3 0,3 mol V H2 = 0,3.22,4= 6,72 lít m CH3COOH = 0,6. 60 = 36 gam m dd CH3COOH = 36.100: 40= 90 gam (0,5đ) Câu 4: Sơ đồ phản ứng : C6H12O6? 2C2H5OH+ 2 CO2 C2H5OH + O2? CH3COOH + H2O C6H12O6? 2CH3COOH                                                                         0,25đ 180 g 2. 60 g 50 g x? g mCH3COOH=50.120: 180=33.3(g) 0,25đ Hiệu suất đạt 60% ---> mCH3COOH=33,3 .60: 100=20(g) 0,25đ Khối lượng giấm ăn 4% thu được : m=20.100:4=500(g)0,25đ Duyệt của Tổ Duyệt của chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Loan Lê Ngọc Định Phạm Thị Huế
  5. UBND HUYỆN ĐĂK  BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II SONG Môn: Hóa học 9 TRƯỜNG THCS  Năm học: 2022­2023 TRẦN PHÚ Thời gian: 45 phút Họ và  tên:................................... ....................  Lớp: 9A…. Điểm Lời phê của giáo viên: I : Trắc Nghiệm (3,0đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây. Câu 1:Đốt cháy 32 gam khí mê tan ,thể tích CO2 sinh ra ở đktc là:
  6. A . 11,2 lít B . 22,4 lít C .33,6 lít D . 44,8 lít Câu 2:Khí ẩm nào sau đây có tính tẩy màu: A. CO  B. Cl2C. CO2D. H2. Câu 3: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh: A. HNO3B. HClC. H2SO4.D. HF. Câu 4: Trong quá trình chín trái cây đã thoát ra 1 lượng nhỏ khí nào sau đây: A. Metan B. Etylen C.Axetylen D. Cacbonic Câu 5:Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây: A. Mg B. AgC. Na2CO3D. Cu(OH)2 Câu 6:Một hiđrôcacbon thành phần chứa 75% Cacbon, Hyđrôcacbon có công thức hóa học: A. C2H2B. C2H4C. C3H6D. CH4 Câu 7:Khi cho Na vào dung dịch rượu 900 thì sản phẩm thu được gồm: A. C2H5ONa, H2 B. C2H5ONa, NaOH C. C2H5ONa, NaOH, H2 D. NaOH, H2. Câu 8: Công thức cấu tạo của axetylen là: A. CH=CH B. CH2=CH2C. CH=C-CH3 D. CH4 Câu 9: Trong các hợp chất hữu cơ Cacbon luôn có hoá trị là : A. IVB. I C. II D. III. Câu 10: Những dãy chất nào sau đây đều là Hiđrocacbon : A. FeCl2, C2H6O, CH4, NaHCO3B. C6H5ONa, CH4O, HNO3, C6H6 C. CH4, C2H4, C2H2, C6H6D. CH3NO2, CH3Br, NaOH Câu 11: Đốt cháy 3,36 lít hỗn hợp khí axetilen và mêtan (ở đktc) thu được 8,8g CO 2. Thể tích khí Oxi phản ứng ở đktc là: A. 5,6 lít B.4,48 lítC.7,28 lít D. 2,8 lít . Câu 12:Đốt cháy hoàn toàn 3,2g chất hữu cơ A, thu được 8,8g khí CO 2 và 7,2 g H2O. Biết tỉ khối hơi của A so  với H2 là 8. Công thức phân tử của A là: A. CH4B. CH4O C. C2H4D. C2H2. II: Tự luận (7,0đ) Câu 1(3đ): Trìnhbàytính chất hóa học của glucozo.Viếtphương trình minh hoạ cho mỗi tính chất. Nêu 1 ứng dụng của glucozo. Câu 2(2đ): Nhận biết các bình đựng khí mất nhãn sau: Metan, etylen, cacbon đioxit. Câu 3(1đ): Cho 7,2 (g) magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit axetic 40%. 1. Tính thể tích khí tạo ra (đktc). 2. Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng. Câu 3(1,0 đ):Từ glucozơ điều chế được giấm ăn bằng cách lên men hai giai đoạn. Tính khối lượng giấm ăn 4% thu được khi lên men 50 gam glucozơ biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 60%. ( Biết: H= 1, C=12, O= 16, Mg= 24) Bài làm: I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA
  7. II. Tự luận ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................  ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................  ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................  ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
  8. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................  ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................  ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................  ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................  ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
  9. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................  ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................  ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ........................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ........................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ........................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
  10. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ...................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ........................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ........................................................................ ....................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ............... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ........................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ........................................................................ ....................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ............... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
  11. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ........................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ........................................................................ ....................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ............... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ........................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ........................................................................ ....................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ............... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ........................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
  12. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ........................................................................ ....................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................  .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Trường: THCS Trần Phú Họ và tên gv: Phạm Thị Huế Tổ: Lý- Hóa- Sinh – Công nghệ Tiết 68: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2022- 2023) Môn học/Hoạt động giáo dục: Hoá học; lớp:9A1,2,3,4,5,6 Thời gian thực hiện: 01 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức. - Đánh giá quá trình học sinh nắm các kiến thức chương 3,4,5 2. Về năng lực
  13. Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hóa học - Năng lực hợp tác - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên:Ma trận, đề kiểm tra, đáp án 2. Học sinh:Ôn tập III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - GV: Phát đề cho hs - HS nhận đề và làm bài kiểm tra nghiêm - Y/cầu học sinh làm bài nghiêm túc túc, cẩn thận, chính xác A. MA TRẬN Tổng Nhậnbiế Vận t dụng Thônghi Chủ đề ểu Nội Cấp độ cao dung TN TL TN TL TN TL TN TL Chương Sắp xếp Xác định III: Phi các công kim. Sơ nguyên thức theo lược về tố phi phần bảng kim trăm HTTH Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ Tỉ lệ 2,5% 2,5% 5% Chương - Hiểu và - Tính thể IV: Nhậnbiết phân biệt tích khí Hidrocac TCHH etylen, CO2 bon . của Etilen CO2, CH4
  14. Nhiên - Nhận liệu biết các chất HĐC Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1đ Tỉ lệ 5% 2,5% 2,5% 10% Chương BiếtTCHH axit, rượu, Hiểuvàphânbiệt Tính khối lượng chất theo phản ứng lên men V: lên men rươu HCHC rượu Dẫn Xuất glucozo, chấtbéo Hidrocac - Tính chất hoá học bon . của glucozo Số câu 4 1 1 1 1 1 9 Số điểm 1đ 2,5đ 0,25đ 0,25đ 3,5đ 1đ 8,5đ Tỉ lệ 10% 25% 2.5% 2,5% 35% 10% 85% Tổng số 7 3 1 15 câu Tổng số 4đ 0,75đ 1đ 10đ điểm Tổng tỉ lệ 40% 7,5% 10% 100% III. Đề bài Phần A : Trắc Nghiệm (3,0đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây. Câu 1:Đốt cháy 32 gam khí mê tan ,thể tích CO2 sinh ra ở đktc là: A . 11,2 lít B . 22,4 lít C .33,6 lít D . 44,8 lít Câu 2:Etilen không tác dụng với chất nào sau đây: A . CH4 B . Br2 C . H2 D . O2 Câu 3: Các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần: A. S, P, F, Br . B. O, F, I, Br C. I, Br, Cl, F. D. F, Cl, Br, I. Câu 4: Chỉ dùng nước vàquỳ tímcó thể phân biệt được các chất nào sau đây A. Axit axetic, glucôzơ, saccarôzơ. B. Xenlulôzơ, rượu etylic, saccarôzơ C.Dầu ăn, rượu etylic, axit axetic D. Etilen, rượu etylic, glucôzơ Câu 5:Axitaxetickhôngtácdụngđượcvớichấtnàosauđây ? A. Mg B.Na2CO3 C. Ag D. Cu(OH)2 0 Câu 6: Từ 10 lít rượu 8 có thể tạo ra được bao nhiêu gam axit axetic?. Biết hiệu suất quá trình lên men là 92% và rượu etylic có D= 0,8 g/ml. A .700g B . 875g C . 432g D . 768g Câu 7:Khi cho men rượu vào dung dịch Glucozo ở nhiệt độ thích hợp sẽ thu được A. CH3CH2OH và H2O B. CH3CH2OH và CO2 C. CH3CH2OH và CH3COOH D. CH3COOH và CO2 Câu 8: Có 4 ống nghiệm đựng các chất riêng biệt là : C 2H5OH , xăng, CH3COOH và dầuăn. Thêm nước vào từng ống nghiệm lắc nhẹ rồi để yên . Số ống nghiệm có chất lỏng tách thành 2 lớp là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Chất tham gia phản ứng tráng gương là :
  15. A. Rượu etylic B. Axit axetic C. Metan D. Glucozo. Câu 10: Thuốc thử để nhận biệt các lọ mất nhãn CO2,CH4,C2H4 là : A. Ca(OH)2. B. dd Br2. C. Ca(OH)2và dd Br2 D. H2O và quỳ tím. Câu 11: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào đúng : A. Chấtbéo là este của axit béo B.Chất béolà este của glixerol và axit hữu cơ C.Chất béo là este của glixerol D.Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo . Câu 12:X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết thành phần phần trăm   khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65 %. X là nguyên tố  A. Cacbon B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Nito. Phần B: Tự luận (7,0đ) Câu 1(2,5đ): Trìnhbàytính chất hóa học của chất béo.Viếtphương trình minh hoạ cho mỗi tính chất ? Câu 2(3,5đ): Đốt cháy 60 gam hợp chất hữu cơ A thu được 36 gam nước và 88 gam cacbonđioxit. a.Hợp chất A gồm những nguyên tố hóa học nào? b.Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của A( biết A có tính axit). Biết khối lượng mol của hợp chất hữu cơ A là 60 g/mol. Câu 3(1,0 đ):Từ glucozơ điều chế được giấm ăn bằng cách lên men hai giai đoạn. Tính khối lượng giấm ăn 4% thu được khi lên men 50 gam glucozơ biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 60%. ( Biết: H= 1, C=12, O= 16) IV. Đáp án Phần A: Trắc Nghiệm (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A D C C D B B D C D D án Phần B : Tự luận (7đ) Câu 1: + Công thức chung của chất béo là : ( RCOO)3C3H5 (0,25đ) + Tính chất hóa học của chất béo : (0,75đ) - Thủy phân chất béo trong môi trường axit To, Axit ( RCOO)3C3H5 + 3H2O → 3RCOOH + C3H5OH - Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm to ( RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5OH Câu 2: 88 12 44 - Khốilượngcủa C trong 88g CO2: =24g 0,25đ
  16. - Khối lượng của H trong 18 g H2O: = 4 g 0,25đ - Khối lượng của O trong 60 g hợp chất A: 60-( 24+ 4) = 32g 0,5đ a. Vậy hợp chất A có ba nguyên tố: C,H,O. 0,25đ b. Công thức của hợp chất A có dạng: CxHyOz 0,25đ 24 4 32 12 1 16 x: y: z = : : = 2: 4: 2 0,5đ Công đơn giản của A: (C2H4O2)n 0,25đ Ta có: 60 n = 60 suy ra n = 1 0,5d Vậy công thức của A: C2H4O2 0,25đ Công thức cấu tạo của A: CH3COOH 0,5đ Câu 3: Sơ đồ phản ứng : C6H12O6? 2C2H5OH+ 2 CO2 C2H5OH + O2? CH3COOH + H2O C6H12O6? 2CH3COOH                                                                         0,25đ 180 g 2. 60 g 50 g x? g mCH3COOH=50.120: 180=33.3(g) 0,25đ Hiệu suất đạt 60% ---> mCH3COOH=33,3 .60: 100=20(g) 0,25đ Khối lượng giấm ăn 4% thu được : m=20.100:4=500(g)0,25đ Duyệt của Tổ Duyệt của chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Loan Phạm Văn Quang Phạm Thị Huế Trường: THCS Trần Phú Họ và tên gv: Phạm Thị Huế Tổ: Lý- Hóa- Sinh – Công nghệ Tiết 68: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn học/Hoạt động giáo dục: Hoá học; lớp:9A1,2,3,4,5,6 Thời gian thực hiện: 01 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức.
  17. - Đánh giá quá trình học sinh nắm các kiến thức chương 3,4,5 2. Về năng lực Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hóa học - Năng lực hợp tác - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. - Năng lực tự học - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên:Ma trận, đề kiểm tra, đáp án 2. Học sinh:Ôn tập III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - GV: Phát đề cho hs - HS nhận đề và làm bài kiểm tra nghiêm - Y/cầu học sinh làm bài nghiêm túc túc, cẩn thận, chính xác A. MA TRẬN Tổng Nhậnbiế Vận t dụng Thônghi Chủ đề ểu Nội Cấp độ cao dung TN TL TN TL TN TL TN TL Chương Sắp xếp Xác định III: Phi các công kim. Sơ nguyên thức theo lược về tố phi phần bảng kim trăm HTTH Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ Tỉ lệ 2,5% 2,5% 5%
  18. Chương - Hiểu và - Tính thể IV: Nhậnbiết phân biệt tích khí Hidrocac TCHH etylen, CO2 bon . của Etilen CO2, CH4 Nhiên - Nhận liệu biết các chất HĐC Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1đ Tỉ lệ 5% 2,5% 2,5% 10% Chương BiếtTCHH axit, rượu, Hiểuvàphânbiệt Tính khối lượng chất theo phản ứng lên men V: lên men rươu HCHC rượu Dẫn Xuất glucozo, chấtbéo Hidrocac - Tính chất hoá học bon . của glucozo Số câu 4 1 1 1 1 1 9 Số điểm 1đ 2,5đ 0,25đ 0,25đ 3,5đ 1đ 8,5đ Tỉ lệ 10% 25% 2.5% 2,5% 35% 10% 85% Tổng số 7 3 1 15 câu Tổng số 4đ 0,75đ 1đ 10đ điểm Tổng tỉ lệ 40% 7,5% 10% 100% III. Đề bài Phần A : Trắc Nghiệm (3,0đ) Chọn đápánđúngtrongcáccâusauđây. Câu 1:Đốt cháy 32 gam khí mê tan ,thể tích CO2 sinh ra ở đktc là: A . 11,2 lít B . 22,4 lít C .33,6 lít D . 44,8 lít Câu 2:Etilen không tác dụng với chất nào sau đây: A . CH4 B . Br2 C . H2 D . O2 Câu 3: Các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần: A. S, P, F, Br . B. O, F, I, Br C. I, Br, Cl, F. D. F, Cl, Br, I. Câu 4:Chỉ dùng nước vàquỳ tímcó thể phân biệt được các chất nào sau đây A. Axit axetic, glucôzơ, saccarôzơ. B. Xenlulôzơ, rượu etylic, saccarôzơ C.Dầu ăn, rượu etylic, axit axetic D. Etilen, rượu etylic, glucôzơ Câu 5:Axitaxetickhôngtácdụngđượcvớichấtnàosauđây ? A. Mg B.Na2CO3 C. Ag D. Cu(OH)2 0 Câu 6:Từ 10 lít rượu 8 có thể tạo ra được bao nhiêu gam axit axetic?. Biết hiệu suất quá trình lên men là 92% và rượu etylic có D= 0,8 g/ml. A .700g B . 875g C . 432g D . 768g Câu 7:Khi cho men rượu vào dung dịch Glucozo ở nhiệt độ thích hợp sẽ thu được A. CH3CH2OH và H2O B. CH3CH2OH và CO2 C. CH3CH2OH và CH3COOH D. CH3COOH và CO2
  19. Câu 8: Có 4 ống nghiệm đựng các chất riêng biệt là : C 2H5OH , xăng, CH3COOH và dầuăn. Thêm nước vào từng ống nghiệm lắc nhẹ rồi để yên . Số ống nghiệm có chất lỏng tách thành 2 lớp là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9:Chất tham gia phản ứng tráng gương là : A. Ancol etylic B. Axit axetic C. Saccarozo D. Glucozo. Câu 10:Thuốc thử để nhận biệt các lọ mất nhãn CO2,CH4,C2H4 là : A. Ca(OH)2. B. dd Br2. C. Ca(OH)2và dd Br2 D. H2O và quỳ tím. Câu 11: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào đúng : A. Chấtbéo là este của axit béo B.Chất béolà este của glixerol và axit hữu cơ C.Chất béo là este của glixerol D.Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo . Câu 12:X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết thành phần phần trăm   khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65 %. X là nguyên tố  A. Cacbon B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Nito. Phần B: Tự luận (7,0đ) Câu 1(2,5đ):Trìnhbàytính chất hóa học của chất béo.Viếtphương trình minh hoạ cho mỗi tính chất ? Câu 2(3,5đ): Đốt cháy 60 gam hợp chất hữu cơ A thu được 36 gam nước và 88 gam cacbonđioxit. a.Hợp chất A gồm những nguyên tố hóa học nào? b.Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của A( biết A có tính axit). Biết khối lượng mol của hợp chất hữu cơ A là 60 g/mol. Câu 3(1,0 đ):Từ glucozơ điều chế được giấm ăn bằng cách lên men hai giai đoạn. Tính khối lượng giấm ăn 4% thu được khi lên men 50 gam glucozơ biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 60%. ( Biết: H= 1, C=12, O= 16) IV. Đáp án Phần A: Trắc Nghiệm (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A D C C D B B D C D D án Phần B : Tự luận (7đ) Câu 1: + Công thức chung của chất béo là : ( RCOO)3C3H5 (0,25đ) + Tính chất hóa học của chất béo : (0,75đ) - Thủy phân chất béo trong môi trường axit To, Axit ( RCOO)3C3H5 + 3H2O → 3RCOOH + C3H5OH - Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm to ( RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5OH Câu 2:
  20. 88 12 44 - Khốilượngcủa C trong 88g CO2: =24g 0,25đ - Khối lượng của H trong 18 g H2O: = 4 g 0,25đ - Khối lượng của O trong 60 g hợp chất A: 60-( 24+ 4) = 32g 0,5đ a. Vậy hợp chất A có ba nguyên tố: C,H,O. 0,25đ b. Công thức của hợp chất A có dạng: CxHyOz 0,25đ 24 4 32 12 1 16 x: y: z = : : = 2: 4: 2 0,5đ Công đơn giản của A: (C2H4O2)n 0,25đ Ta có: 60 n = 60 suy ra n = 1 0,5d Vậy công thức của A: C2H4O2 0,25đ Công thức cấu tạo của A: CH3COOH 0,5đ Câu 3: Sơ đồ phản ứng : C6H12O6? 2C2H5OH+ 2 CO2 C2H5OH + O2? CH3COOH + H2O C6H12O6? 2CH3COOH                                                                         0,25đ 180 g 2. 60 g 50 g x? g mCH3COOH=50.120: 180=33.3(g) 0,25đ Hiệu suất đạt 60% ---> mCH3COOH=33,3 .60: 100=20(g) 0,25đ Khối lượng giấm ăn 4% thu được : m=20.100:4=500(g)0,25đ Duyệt của Tổ Duyệt của chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Loan Phạm Văn Quang Phạm Thị Huế
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2