intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đoàn Kết

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

26
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đoàn Kết" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đoàn Kết

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN KẾT Thứ ngày tháng 5 năm 2022 Họ tên :………………………….….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 4A... MÔN KHOA HỌC - LỚP 4 Năm học: 2021 - 2022 (Thời gian: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi, chấm ........................................................................................................................ ...................................................................................................................... ....................................................................................................................... Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. Câu 1 (0,5 điểm) Âm thanh phát ra do đâu? A. Do các vật rung động phát ra B. Do tiếng người nói C. Do gõ lên mặt trống D. Do xe ô tô chạy trên đường Câu 2 (0,5 điểm) Tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe con người như thế nào? A. Gây mất ngủ B. Điếc lỗ tai C. Gây mất ngủ, đau đầu, có hại cho tai, suy nhược thần kinh D. Chỉ ảnh hưởng đến trẻ em và người già Câu 3 (0,5 điểm) Những điều kiện để thực vật sống và phát triển tốt là: A. Nước, chất khoáng B. Không khí, nước C. Nước, chất khoáng, không khí, ánh sáng D. Nước, chất khoáng, ánh sáng Câu 4 ( 0,5 điểm) Dòng nào dưới đây nêu đúng tên các chất liệu dẫn nhiệt tốt? A. Đồng, nhôm, chì B. Đồng, nhôm, gỗ C. Đồng, nhôm, cao su D. Đồng, nhôm, gỗ, không khí Câu 5 (0.5 điểm) Tại sao khi đánh trống, tai ta nghe được tiếng trống? A. Ta ở gần người đánh trống. B. Ta nhìn thấy được người đánh trống. C. Mặt trống rung động tạo ra âm thanh, âm thanh đó truyền đến tai ta. D. Ta ở xa người đánh trống. Câu 6 (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước các ý sau : A. Con người không cần ánh sáng mặt trời vì đã làm ra ánh sáng nhân tạo. B. Các loài cây khác nhau có nhu cầu về nước khác nhau. C. Chỉ có động vật kiếm ăn vào ban ngày mới cần ánh sáng D. Ánh sáng giúp con người nhìn rõ mọi vật.
  2. Câu 7 (1 điểm) Điền các từ: “nước uống, thức ăn, phát triển, tồn tại” vào chỗ chấm sao cho phù hợp: Động vật cần có đủ không khí,........................(1),....................(2) và ánh sáng thì mới .......................(3) và......................(4) bình thường. Câu 8 (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật dưới đây. Hấp thụ Thải ra (1) ……...........…… (3).......................… ……………. (2)………...........…… (4)………….......… ……… ĐỘNG ……………… Các chất hữu cơ trong VẬT … thức ăn ( lấy từ động (5)…………......…… vật hoặc thực vật ) ………………… Câu 9 (1 điểm) Hãy nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B sao cho phù………. hợp. A B Sống ở nơi thường xuyên có âm thanh lớn không khí, chất rắn, chất lỏng. Nhờ có âm thanh vào băng cát-xét, điện thoại, đĩa CD... Âm thanh truyền qua ta sẽ đau đầu, mất ngủ, tai nghe kém. Người ta ghi lại âm thanh chúng ta có thể học tập, nói chuyện... Câu 10 (2,5 điểm) Nêu 4 việc cần làm khi đọc, viết để bảo vệ mắt của em. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 11 (0,5 điểm) Nêu 1 ví dụ về ứng dụng vật cách nhiệt trong cuộc sống hàng ngày. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… PHỤ HUYNH HỌC SINH (Ký, ghi rõ họ tên)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2