intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH & THCS Trần Phú, Bắc Trà My" các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ tuần 19 đến hết tuần học 30). - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Đa dạng 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 nguyên sinh vật 2. Đa dạng 2 (0,5) 1 (1,0) 1 (1,0) 2 (0,5) 1,5 nấm 3. Đa dạng 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 thực vật 4. Đa dạng 1 (0,25) 1 (1,0) 3 (0,75) 1 (1,0) 4 (1,0) 2,0 động vật 5. Lực 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm và tác dụng của lực 6. Lực tiếp xúc và lực 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 không tiếp xúc 7. Biến dạng lò 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 xo 8. Khối lượng và 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 trọng lượng. 9. Lực 1 (1,0) 1 (1,0) 1,0 ma sát 10. Lực cản của 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 nước 11. Khái 2 (0,5) 1 (1,0) 1 (1,0) 2 (0,5) 1,5 niệm về năng lượng. Một số
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm dạng năng lượng 12. Sự chuyển 2 (0,5) 1 (0,25) 1 (1,0) 1 (1,0) 3 (0,75) 1,75 hoá năng lượng 13. Năng lượng hao phí. 1 (0,25) 1 (0,25) 2 (0,5) 0,5 Năng lượng tái tạo Số câu 1 12 1 8 2 1 5 20 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10,0 BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHTN 6
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C13 1. Đa - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật dạng thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng nguyên roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục sinh vật đơn bào, ...). Thông hiểu - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật Vận dụng dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. 2. Đa Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 2 C14,15 dạng nấm - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm Vận dụng (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng cao Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, 1
  5. nấm ăn được, nấm độc, ... - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có Thông hiểu hạt, có hoa (Hạt kín). 1 C19 3. Đa - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống dạng và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ thực vật: môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia Vận dụng được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Nhận biết Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. 1 C16 - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương 1 C20 sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương 1 sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu 4. Đa vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân dạng Thông hiểu mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển động vật hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống 2 C17,18 dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên Vận dụng một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. 5. Lực và - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự tác dụng kéo. 1 C1 của lực Nhận biết - Nêu được đơn vị lực đo lực.
  6. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. Thông hiểu - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế Vận dụng và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. Nhận biết - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật 6. Lực (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với tiếp xúc vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. và lực - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C2 không - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật tiếp xúc Thông hiểu (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc 7. Biến - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. 1 C3 dạng của - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi Nhận biết lò xo tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Thông hiểu - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật
  7. chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở Vận dụng lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. - Nêu được khái niệm về khối lượng. Nhận biết - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng. 1 C4 8. Khối - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng và lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trọng Thông hiểu trường. lượng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối Vận dụng lượng của vật hoặc ngược lại - Kể tên được ba loại lực ma sát. Lấy được ví dụ về 1 Nhận biết sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ, lực ma sát lăn, lực ma sát trượt. - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, Thông hiểu ma sát nghỉ). Cho ví dụ. 9. Ma sát - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong Vận dụng trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. 10. Lực Nhận biết - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi
  8. chuyển động trong môi trường (nước hoặc không khí). - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật 1 C5 cản của Thông hiểu chuyển động trong môi trường. nước - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật Vận dụng chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay 1 C6 một số ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Nhận biết - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong 1 C7 11. Khái thực tế. niệm về - Kể tên được một số loại năng lượng. năng - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng. lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy Một số được ví dụ minh họa. Thông hiểu dạng - Phân biệt được các dạng năng lượng. năng - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả lượng năng tác dụng lực. - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả 1 năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. Vận dụng - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. 12. Sự - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền 1 C8 chuyển năng lượng giữa các vật. Nhận biết hoá năng - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa 1 C9 lượng năng lượng. Thông hiểu - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy 1 C10 được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang
  9. dạng khác, từ vật này sang vật khác. - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa 1 năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ Vận dụng thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này 1 C11 sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng 13. Năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng Nhận biết lượng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. hao phí. - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái Năng tạo thường dùng trong thực tế. lượng tái - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật 1 C12 tạo khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng Thông hiểu không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. PHÒNG GD&ĐT BẮC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRÀ MY NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG: PTDT BT TH MÔN: KHTN 6 THCS TRẦN PHÚ Thời gian: 75 phút Họ và (Không kể thời gian giao đề) tên : ......................................... .
  10. Lớp : ............................ .............. Điểm: Nhận xét của thầy (cô) giáo: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực? A. Kilôgam (kg). B. Centimét (cm). C. Niutơn (N). D. Lít (L). Câu 2: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc? A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất. B. Gió thổi làm thuyền chuyển động. C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn. D. Quả táo rơi từ trên cây xuống. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi luôn là lực kéo. B. Lực đàn hồi ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. C. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng. D. Lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng. Câu 4: Trọng lượng của một vật là A. độ lớn lực hút của Trái Đất lên vật. B. số đo lượng chất của vật đó. C. lực hút của Trái Đất lên vật D. lực hút của các vật có khối lượng. Câu 5: Chọn phát biểu đúng?
  11. A. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng lớn. B. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng nhỏ. C. Vật đi càng nhanh thì lực cản của không khí càng nhỏ. D. Tờ giấy để phẳng rơi nhanh hơn hòn đá. Câu 6: Khi một vật được thả rơi ở độ cao càng lớn thì A. lực tác dụng xuống mặt đất càng nhỏ. B. lực tác dụng xuống mặt đất không thay đổi. C. lực tác dụng xuống mặt đất càng lớn. D. chưa đủ yếu tố để xác định được độ lớn lực tác dụng xuống mặt đất. Câu 7: Đâu là một số nhiên liệu? A. Dẩu mỏ, gạch, gỗ. . B. Khí thiên nhiên, vôi. C. Dầu mỏ, than đá, khí thiên nhiên. D. Than đá, xăng, quặng. Câu 8: Nước trong ấm được đun sôi là nhờ A. năng lượng từ bếp truyền cho ấm nước làm cho nhiệt độ của ấm nước tăng lên. B. năng lượng từ bếp truyền cho môi trường bên ngoài nóng lên. C. năng lượng từ không khí truyền cho ấm nước. D. tác dụng lực của ấm đặt trên mặt bếp . Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn năng lượng? A. Năng lượng tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác. C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác D. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. Câu 10: Một người đàn ông đứng trên đỉnh núi thả rơi một viên đá xuống chân núi, lấy mốc thế năng ở chân núi. Trong quá trình rơi của viên đá đã có sự chuyển hóa năng lượng là A. thế năng chuyển hóa thành động năng. B. hóa năng chuyển hóa thành thế năng. C. thế năng chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng. D. thế năng chuyển hóa thành cơ năng.
  12. Câu 11: Khi quạt điện hoạt động thì A. điện năng chuyển hóa thành động năng của cánh quạt là năng lượng có ích và nhiệt năng làm nóng quạt là năng lượng hao phí. B. điện năng chuyển hóa thành động năng của cánh quạt là năng lượng hao phí. C. điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng là năng lượng có ích. C. điện năng chuyển hóa thành động năng làm cánh quạt quay và nhiệt năng làm nóng quạt là năng lượng có ích. Câu 12: Trong quá trình bóng đèn sáng, năng lượng hao phí là A. quang năng. B. nhiệt năng làm nóng bóng đèn. C. năng lượng âm. D. điện năng. Câu 13. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng Entamoeba. C. Trùng giày. B. Trùng Plasmodium. D. Trùng roi. Câu 14. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 15. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra ? A. Tay chân miệng. B. Á sừng. C. Bạch tạng. D. Lang ben. Câu 16. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là A. hình thái đa dạng. B. có xương sống. C. kích thước cơ thể lớn. D. sống lâu. Câu 17. Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Cá B. Thú C. Lưỡng cư D. Bò sát
  13. Câu 18.Cá cóc Tam Đảo trong hình bên là đại biện của nhóm động vật nào sau đây? A. Cá B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Thú. Câu 19. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2. B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2. C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2. D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2. Câu 20. Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tác hại của động vật? 1.Là trung gian truyền bệnh (bọ chét là trung gian truyền bệnh dịch hạch,...) 2.Kí sinh gây bệnh ở người (giun, sán,...) 3.Phá hoại mùa màng lương thực, thực phẩm; gây bệnh đến vật nuôi, thức ăn của con người (ốc bươu vàng, rận cá,...) 4.Làm hư hỏng đồ dùng, phá hoại công trình xây dựng của con người (con hà, mối,...) A.1. B.2. C. 3 D.4 II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) a. Gọi tên các loài động vật trong hình 22.5.
  14. b.Quan sát hình ảnh các đông vật dưới đây và xếp chúng vào các ngành động vật không xương sống. Giun đất Ong Ốc sên Thủy tức Câu 22. (1,0 điểm) Có mấy loại lực ma sát? Kể tên các loại lực ma sát? Câu 23. (1,0 điểm) Gas là một chất rất dễ cháy, khi gas trộn lẫn với oxygen trong không khí nó sẽ trở thành một hỗn hợp dễ nổ. Hỗn hợp này sẽ bốc cháy và nổ rất mạnh khi có tia lửa điện hoặc đánh lửa từ bật gas, bếp gas. a) Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn? b) Tại sao nên để bình gas ở nơi thoáng khí? c) Trong trường hợp đang nấu ăn mà vòi dẫn gas bị hở và gas phun ra, cháy mạnh thì ta nên làm thế nào? Câu 24. (1,0 đ) Theo báo Dân tộc và phát triển (ra ngày 14 tháng 04 năm 2022), ở Sơn La có 4 người trong cùng gia đình đã bị ngộ độc sau khi ăn khảng 10 cây nấm trắng. Để tránh những trường hợp thương tâm như trên, em hãy đề ra biện giúp người dân cách phòng tránh ngộ độc do nấm? Câu 25: (1,0 điểm) Một quả bóng cao su rơi từ vị trí A xuống mặt đất, rồi lại nảy lên nhưng chỉ lên tới điểm B (Hình 1). Bỏ qua sức cản của không khí. Tại sao quả bóng không lên tới điểm A?
  15. -HẾT- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KHTN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm).Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 1 1 20 7 8 9 Đáp C D A A A C C A D C A B A C D B B B B D án II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm)
  16. a.Hình a. con sên; Hìnhb.Trai;Hình c. ốc; Hình d. Bạch tuột; Hình e. Hầu 0,5 điểm b. Giun đất: Ngành Giun đốt 0,5 điểm Ong: ngành Chân khớp. Ốc sên: Ngành thân mềm. Thủy tức: Ngành ruột khoang Câu 22: (1,0 điểm) Lực ma sát có ba loại: 0,25 điểm + Ma sát nghỉ. 0,25 điểm + Ma sát trượt. 0,25 điểm + Ma sát lăn. 0,25 điểm Câu 22: (1,0 điểm) a) Sau khi sử dụng bếp gas thì nên khóa van an toàn để tránh trường 0,25 điểm hợp gas bị rò ra ngoài có thể gây cháy nổ. b) Để bình gas nơi thoáng khí để khi lỡ có rò gas thì khí cũng bay ra 0,25 điểm xa, làm loãng lượng gas trong không gian nhà bếp và tránh được nguy cơ cháy nổ. c) Khi vòi dẫn gas bị hở và cháy, cần bình tĩnh tránh xa ngọn lửa, 0,25 điểm sau đó vặn khóa van an toàn bình gas lại. Trong trường hợp ngọn lửa lớn không tiếp xúc được với khóa gas 0,25 điểm thì dùng chăn ướt tấp kín để dập tắt ngọn lửa rồi khóa van an toàn bình gas. Câu 24. (1,0 đ) Không nên ăn các nấm mọc hoang dại, chỉ nên ăn những loại nấm được nuôi 0,5 điểm trồng, đã biết chắc chắn chủng loại nấm, nguồn gốc nấm.
  17. - Trường hợp ăn phải nấm nghi độc cần đến cơ sở y tế gần nhất để được xử 0,5 điểm trí kịp thời Câu 25. (1,0 điểm) Quả bóng không lên tới điểm A: vì khi va chạm với mặt đất một phần cơ năng 0,5 điểm đã bị chuyển hóa thành: + năng lượng nhiệt, 0,25 điểm + năng lượng âm 0,25 điểm
  18. PHÒNG GD&ĐT BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRÀ MY NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG: PTDT BT TH MÔN: KHTN 6 HSKT THCS TRẦN PHÚ Thời gian: 75 phút Họ và (Không kể thời gian giao đề) tên : ......................................... . Lớp : ............................ .............. Điểm: Nhận xét của thầy (cô) giáo: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực? A. Kilôgam (kg). B. Centimét (cm). C. Niutơn (N). D. Lít (L). Câu 2: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc? A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất. B. Gió thổi làm thuyền chuyển động. C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn. D. Quả táo rơi từ trên cây xuống. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi luôn là lực kéo. B. Lực đàn hồi ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. C. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng. D. Lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng.
  19. Câu 4: Trọng lượng của một vật là A. độ lớn lực hút của Trái Đất lên vật. B. số đo lượng chất của vật đó. C. lực hút của Trái Đất lên vật D. lực hút của các vật có khối lượng. Câu 5: Chọn phát biểu đúng? A. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng lớn. B. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng nhỏ. C. Vật đi càng nhanh thì lực cản của không khí càng nhỏ. D. Tờ giấy để phẳng rơi nhanh hơn hòn đá. Câu 6: Khi một vật được thả rơi ở độ cao càng lớn thì A. lực tác dụng xuống mặt đất càng nhỏ. B. lực tác dụng xuống mặt đất không thay đổi. C. lực tác dụng xuống mặt đất càng lớn. D. chưa đủ yếu tố để xác định được độ lớn lực tác dụng xuống mặt đất. Câu 7: Đâu là một số nhiên liệu? A. Dẩu mỏ, gạch, gỗ. . B. Khí thiên nhiên, vôi. C. Dầu mỏ, than đá, khí thiên nhiên. D. Than đá, xăng, quặng. Câu 8: Nước trong ấm được đun sôi là nhờ A. năng lượng từ bếp truyền cho ấm nước làm cho nhiệt độ của ấm nước tăng lên. B. năng lượng từ bếp truyền cho môi trường bên ngoài nóng lên. C. năng lượng từ không khí truyền cho ấm nước. D. tác dụng lực của ấm đặt trên mặt bếp . Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn năng lượng? A. Năng lượng tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác. C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác D. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
  20. Câu 10: Một người đàn ông đứng trên đỉnh núi thả rơi một viên đá xuống chân núi, lấy mốc thế năng ở chân núi. Trong quá trình rơi của viên đá đã có sự chuyển hóa năng lượng là A. thế năng chuyển hóa thành động năng. B. hóa năng chuyển hóa thành thế năng. C. thế năng chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng. D. thế năng chuyển hóa thành cơ năng. Câu 11: Khi quạt điện hoạt động thì A. điện năng chuyển hóa thành động năng của cánh quạt là năng lượng có ích và nhiệt năng làm nóng quạt là năng lượng hao phí. B. điện năng chuyển hóa thành động năng của cánh quạt là năng lượng hao phí. C. điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng là năng lượng có ích. C. điện năng chuyển hóa thành động năng làm cánh quạt quay và nhiệt năng làm nóng quạt là năng lượng có ích. Câu 12: Trong quá trình bóng đèn sáng, năng lượng hao phí là A. quang năng. B. nhiệt năng làm nóng bóng đèn. C. năng lượng âm. D. điện năng. Câu 13. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng Entamoeba. C. Trùng giày. B. Trùng Plasmodium. D. Trùng roi. Câu 14. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 15. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra ? A. Tay chân miệng. B. Á sừng. C. Bạch tạng. D. Lang ben. Câu 16. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là A. hình thái đa dạng. B. có xương sống. C. kích thước cơ thể lớn. D. sống lâu. Câu 17. Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2