intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Vinh, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Vinh, Đông Hưng" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Vinh, Đông Hưng

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 I. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm + Phần tự luận: 6,0 điểm MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự Trắc Tự Tự Trắc số nghiệ nghiệ luận luận nghiệm luận nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.Đa dạng thế giới sống (25 tiết) 3 2 1 1 5 2,25 2.Lực (16 tiết) 4 1 1 1 2 5 3,25 3.Năng lượng (10 tiết) 1 1 1 1 2 2 2,5 4.Trái đất và bầu trời 1 4 1 4 2 (9 tiết)
  2. Số câu TN/ Số ý TL 1 12 2 4 2 1 6 16 (Số YCCĐ) Điểm số 1 3 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm II. Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1.Đa dạng thế giới sống (25 tiết) 1 5 1.1. Đa Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C1 dạng - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua nguyên sinh quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, vật: Thông trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Sự đa dạng hiểu - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. nguyên sinh - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật vật. gây ra. - Một số bệnh do Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính Vận dụng lúp hoặc kính hiển vi. nguyên sinh bậc thấp vật gây nên.
  3. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1.2. Đa Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C2 dạng nấm: - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình - Sự đa dạng ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm. nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa - Vai trò của Thông dạng của nấm. nấm. hiểu - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực - Một số tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). bệnh do nấm - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. gây ra. Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bậc thấp bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện Vận dụng tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, bậc cao nấm độc, ... 1.3 Đa dạng Nhận biết thực vật: Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm 1 C3 - Sự đa hiểu thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, dạng. không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần);
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Thực hành. Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành Vận dụng các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 1.4. Đa Nhận biết Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. dạng động Thông - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có 1 C4 vật : hiểu xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Sự đa - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa dạng. vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của - Thực hành. chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình.
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số Vận dụng động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. 1.5. Vai trò Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong 1 C5 của đa dạng thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … sinh học Nhận biết trong tự nhiên. 1.6. Bảo vệ Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. Vận dụng đa dạng bậc thấp sinh học 1.7. Tìm Vận dụng - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài hiểu sinh bậc cao thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi vật ngoài chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. thiên nhiên. - Giải thích được: “ Nếu không có thực vật thì không có sự 1 C17 sống trên trái đất”. - Chứng minh được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) ăn cho động vật, ...). - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. 2.Lực (16 tiết) 2 5 2.1 Lực và Nhận biết Nhận biết tác dụng - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. của lực - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế 1 C6 - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ.
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc Thông đẩy. hiểu - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra bậc thấp tác dụng của lực trong trường hợp đó. 2.2 Lực Nhận biết - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. 1 C7 tiếp xúc và - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. lực không - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) tiếp xúc gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. Thông – Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối hiểu tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. 2.3.Ma sát - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt 1 C8 - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát Thông nghỉ). Cho ví dụ. hiểu - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Vận dụng - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) toàn giao thông đường bộ. 2.4. Lực Nhận biết - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động 1 C9 cản của trong môi trường (nước hoặc không khí). nước Thông - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động hiểu trong môi trường. - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động Vận dụng trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. 2.5. Khối - Nêu được khái niệm về khối lượng. Nhận biết lượng và - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. trọng lượng - Nêu được khái niệm trọng lượng. - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi Thông trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. hiểu - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực 1 C19 hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật 1 C18
  10. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) hoặc ngược lại 2.6. Biến - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. dạng của lò Nhận biết - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. xo - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác Thông dụng. hiểu - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối 1 C10 lượng của vật treo. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại 3.Năng lượng (10 tiết) 2 2 3.1 Nhận biết - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng - Khái niệm dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả về năng năng tác dụng lực. lượng - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế.
  11. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) – Một số - Kể tên được một số loại năng lượng. 1 C11 dạng năng - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra lượng nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. Thông - Phân biệt được các dạng năng lượng. hiểu - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải Vận dụng phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. 3.2. Sự - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng Nhận biết chuyển hoá lượng giữa các vật. năng lượng - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. Thông - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hiểu hoạ. - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa 1 C12 năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang
  12. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) vật khác. - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của Vận dụng định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. 3.3 - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật – Năng khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được lượng hao Nhận biết bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình phí truyền và biến đổi. – Năng - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo lượng tái thường dùng trong thực tế. tạo - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ 1 C20 Thông – Tiết kiệm dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn hiểu năng lượng mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Vận dụng - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn 1 C21
  13. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. 4. Trái đất và bầu trời 1 4 4.1 Chuyển - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát 1 1 C22 C16 Nhận biết động nhìn thấy. thấy của Thông - Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. Mặt Trời hiểu Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Vận dụng Trăng 4.2 Chuyển Nhận biết - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 1 C13 động nhìn Thông - Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. thấy của hiểu Mặt Trăng - Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để Vận dụng giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 4.3 Nhận biết - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt 2 C14,15 – Hệ Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
  14. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Trời - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. – Ngân Hà - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu Thông kì quay khác nhau. hiểu - Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. - Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
  15. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 PHÒNG GDĐT ĐÔNG HƯNG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG VINH Thời gian làm bài: 90 phút A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Nhóm các bệnh do virus gây ra A. Viêm gan B, AIDS, Đậu mùa khỉ C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B B. Tả, sởi, viêm gan A D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da Câu 2: Nhóm nguyên sinh vật gây bệnh cho con người: 1- Trùng kiết lị, 2- Trùng giày, 3- Trùng roi xanh, 4 - Trùng sốt rét, 5 – Trùng biến hình A. 1,2 B. 3,4 C. 1,4 D. 4,5 Câu 3: Nhóm những cây thuộc ngành Hạt kín: A. cây dương xỉ, cây chuối, cây táo B. cây bưởi, cây lúa, cây rêu C. cây khoai lang, cây ngô, cây thông D. cây chuối, cây cải, cây hồng Câu 4. Nhóm động vật thuộc ngành chân khớp là: A. gián, châu chấu, muỗi, ong B. kiến, mối, bọ hung, tắc kè C. cóc, nhái, rắn, bọ xít D. thỏ, hổ, báo, chó Câu 5. Những tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học? (1) Đa dạng khí hậu, thời tiết. (2) Số lượng cá thể của mỗi loài. (3) Đa dạng môi trường sống. (4) Số lượng loài. A. (1), (2), (3). B.(1), (2), (4). C.(1), (3), (4). D. (2), (3), (4). Câu 6: Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là A. lực kế B. tốc kế C. nhiệt kế D. cân Câu 7. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc? A. Một hành tinh trong chuyển động xung quanh một ngôi sao. B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung. C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành. D. Quả táo rơi từ trên cây xuống. Câu 8. Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp A. ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy. B. ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn. C. ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động. D. ma sát giữa má phanh với vành xe. Câu 9:  Trường hợp chịu lực cản của nước là A. quả dừa rơi từ trên cây xuống. B. bạn Tuyên đang tập bơi. C. bạn Quang đi xe đạp tới trường. D. chiếc máy bay đang bay trên bầu trời. Câu 10. Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực? A. Đọc 1 trang sách B. Kéo 1 gầu nước C. Nâng một tấm gỗ D. Đẩy một chiếc xe Câu 11: Dạng năng lượng được dự trữ trong thức ăn, nhiên liệu, pin là A. hóa năng B. nhiệt năng C. thế năng hấp dẫn D. thế năng đàn hồi Câu 12. Trong nồi cơm điện năng lượng nào chuyển hóa thành nhiệt năng? A. Cơ năng B. Điện năng C. Hóa năng D. Quang năng
  16. Câu 13: Giữa 2 lần trăng tròn liên tiếp cách nhau bao nhiêu tuần ? A. 2 tuần B. 3 tuần C. 1 tuần D. 4 tuần Câu 14. Mặt Trời là một A. vệ tinh.               B. ngôi sao. C. hành tinh. D. sao băng. Câu 15. Trong các lực em đã học, lực nào gây ra chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? A. Lực hấp dẫn B. Lực đẩy C. Lực ma sát D. Lực kéo Câu 16. Hiện tượng ngày và đêm luân phiên là do A. Mặt Trời mọc ở đẳng đông, lặn ở đẳng tây. B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ tây sang đông. C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng từ đông sang tây. D. Mặt Trời chuyển động từ đông sang tây. II. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 17 (1,0 điểm) Bạn An nói: “ Nếu không có thực vật thì không có sự sống trên trái đất?”. Theo em An nói đúng hay sai? Em hãy làm sáng tỏ câu nói trên. Câu 18 (1,0 điểm): Một ô tô khối lượng 2,5 tấn chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Tính trọng lượng của ô tô. Câu 19(1,0 điểm): Mô tả quá trình chuyển hóa giữa động năng và thế năng hấp dẫn kể từ khi thả quả bóng từ trên cao xuống mặt đất? Câu 20 (1,0 điểm): Khi máy sấy tóc đang hoạt động, điện năng đã được chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào? Câu 21 (1,0 điểm): Em hãy đề xuất biện pháp để tiết kiệm năng lượng điện trong các lớp học. Câu 22 (1,0 điểm): Mô tả sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời? Em hãy kể tên và sắp xếp các hành tinh của hệ Mặt Trời theo thứ tự ra xa dần Mặt Trời. ---------- Hết ----------
  17. IV. Hướng dẫn chấm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A C D A D A C D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B A A B D B A B B. TỰ LUẬN: 6 điểm Đáp án Điểm Câu 17. (1 điểm) An nói đúngVì thực vật có nhiều vai trò quan trọng đối với đời sống 1điểm con người như: thực vật cung cấp oxygen, hấp thụ khí cacbondioxide giúp cân bằng 2 khí này trong không khí, điều hòa khí hậu, giúp hạn chế và giảm nhẹ thiên tai, thực vật cung cấp oxygen và chất hữu cơ cho sinh vật dinh dưỡng, ngoài ra còn cung cấp nơi ở cho động vật và nguyên vật liệu trong đời sống sản xuất của con người Câu 18. (1 điểm) Trọng lượng của ô tô 1 điểm P=10.m=10.2500=25000(N) Câu 19(1 điểm) 1 điểm +Quả bóng rơi xuống: Thế năng hấp dẫn chuyển dần thành động năng +Quả bóng nảy lên: Động năng chuyển dần thành thế năng hấp dẫn. Câu 20: (1,0 điểm) Khi máy sấy tóc làm việc thì điện năng đã được chuyển hóa thành 1 điểm động năng, nhiệt năng và năng lượng âm. Câu 21: (1,0 điểm) 1 điểm Các biện pháp để tiết kiệm năng lượng điện trong lớp học: + Tận dụng ánh sáng từ Mặt Trời vào ban ngày, thời tiết tốt + Ngắt toàn bộ hệ thống điện ngay trước khi ra về hay khi ra tập trung bên ngoài lớp học + Sử dụng quạt với tốc độ quay vừa phải. Câu 22: (1 điểm) Hệ Mặt Trời có Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh 0,5 điểm
  18. Mặt Trời theo cùng một chiều: Thủy tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hỏa Tinh, Mộc Tinh, Thổ Tinh, Thiên Vương Tinh, Hải Vương Tinh 0,5 điểm - Sắp xếp theo thứ tự ra xa dần mặt trời: Thủy tinh => Kim tinh => Trái Đất => Hỏa tinh => Mộc tinh => Thổ tinh => Thiên vương tinh => .Hải Vương tinh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2