intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:36

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 NĂM HỌC 2022- 2023 A. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì II khi kết thúc nội dung + Từ (10 tiết) + Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (20 + 12tiết) + Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật (4 tiết) + Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (3tiết). Tổng số tiết là 49 tiết - Thời gian làm bài: 60 phút - Hình thức kiểm tra: kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỷ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu), mỗi câu 0,25 điểm + Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) + Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm; Chủ đề 6,7: 30 tiết) + Nội dung nửa sau học kì 2: 75% (7,5 điểm; Chủ đề 7,8,9: 14 tiết) - Xác định số câu hỏi cho mỗi nội dung và mức độ nhận thức
  2. Tổng số MỨC đơn vị Điểm số ĐỘ kiến thức (ý) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 6. Từ (10 2 1(1,0đ) 1 2 1,5 tiết) 7. Trao 8 1(1,5đ) 1(1,0đ) 2 8 4,5 đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
  3. Tổng số MỨC đơn vị Điểm số ĐỘ kiến thức (ý) (32 tiết) 8. Cảm ứng ở sinh vật và tậpđề Chủ 2 1(1,0đ) 1 1 1,5 tính ở động vật (4 tiết) 9. Sinh trưởng và phát 4 1(1,5đ) 1 4 2,0 triển ở sinh vật (3 tiết) Số câu TN/ Số ý TL 16 2 2 1 5 16 21 (Số YCCĐ)
  4. Tổng số MỨC đơn vị Điểm số ĐỘ kiến thức (ý) Điểmđề Chủ số 4,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0 Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm điểm B. Bản đặc tả
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) 6. TỪ (10 1 2 1 2 TIẾT) Nam châm Nhậ - Xác định được cực 1 C1 Từ trường n Bắc và cực Nam của Từ trường Trái biết một thanh nam châm. Đất - Sử dụng - Nêu được vùng không 1 C16 La bàn gian bao quanh một nam Nam châm điện châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện),mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. – Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ và vẽ được
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) đường sức từ quanh một thanh nam châm. - Nêu được cực bắc từ và cực bắc địa lý không trùng nhau Thô - Dựa vào ảnh (hoặc ng hình vẽ, đoạn phim khoa hiểu học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. Vận - Tiến hành thí nghiệm 1 C17 dụn để nêu được: Tác dụng g của nam châm đến các vật liệu khác nhau. Sự định hướng của thanh nam châm Vận - Chế tạo được nam dụn châm điện đơn giản và g làm thay đổi được từ cao trường của nó bằng thay
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) đổi dòng điện. - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. 7. TRAO ĐỔI 2 8 2 8 CHẤT VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT (20+12 tiết) - Vai trò của Nhậ – Phát biểu được khái 1 C5 trao đổi chất n niệm trao đổi chất và và chuyển hóa biết năng lượng ở chuyển hoá năng lượng. sinh vật – Nêu được vai trò trao - Quang hợp ở đổi chất và chuyển hoá thực vật năng lượng trong cơ thể. - Thực hành - Nêu được 1 C4 chứng minh khái niệm, quang hợp ở nguyên liệu, sản cây xanh phẩm của quang - Hô hấp ở tế hợp ở tế bào lá
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) bào cây - Thực hành - Nêu được vai trò lá 2 C2,C6 về hô hấp tế cây với chức năng bào ở thực vật thông qua sự quang hợp. nảy mầm của -Nêu được một số yếu 1 C3 hạt tố chủ yếu ảnh hưởng - Trao đổi khí ở sinh vật đến quang hợp - Vai trò của - Nêu được khái niệm nước và các chất dinh quá trình hô hấp ở tế dưỡng đối với bào; cơ thể sinh vật - Nêu được một số yếu 1 C11 - Trao đổi nước và các tố chủ yếu ảnh hưởng chất dinh đến hô hấp ở tế bào dưỡng ở thực - Nêu được một số vận vật dụng hiểu biết về hô - Trao đổi hấp ở tế bào trong thực nước và các tiễn chất dinh - Dựa vào sơ đồ (hoặc dưỡng ở động mô hình) nêu được
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) vật thành phần hoá học và - Thực hành cấu trúc, tính chất của chứng minh thân vận nước. chuyển nước - Nêu được vai trò thoát 1 C7 và lá thoát hơi hơi nước ở lá và hoạt nước động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; - Nêu được vai trò của 1 C8 nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. - Nêu được khái niệm, 1 C18
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) Thô nguyên liệu, sản phẩm ng của quang hợp. Viết hiểu được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. - Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người). - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống); - Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); - Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); - Thông qua quan sát
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) ảnh(hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật ở động vật , lấy ví dụ cụ thể 2 vòng tuần hoàn ở người Vận - Vận dụng hiểu biết về dụn quang hợp để giải thích g ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). - Vận dụng những hiểu 1 C19 biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). - Tiến hành thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. 8. CẢM ỨNG 1 2 1 2 Ở SINH VẬT VÀ TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT (4 TIẾT) - Cảm ứng ở Nhậ - Phát biểu được khái 1 C9 n sinh vật niệm cảm ứng ở sinh biết - Tập tính ở vật. động vật - Phát biểu được khái 1 C10 niệm tập tính ở động vật; - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. - Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Thô – Trình bày được cách
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) ng làm thí nghiệm chứng hiểu minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Vận -Vận dụng được các dụn kiến thức cảm ứng vào g giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn - Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). - Lấy được ví dụ minh hoạ tập tính ở động vật Vận - Thực hành:quan sát, 1 C20 dụn ghi chép và trình bày g cao được kết quả quan sát
  17. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) một số tập tính của động vật 9. SINH 1 2 1 4 TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT (7 TIẾT) . Sinh sản ở Nhậ - Phát biểu được khái 1 C13,C1 sinh vật - Sinh n 4 niệm sinh trưởng và trưởng và phát biết triển ở sinh vật phát triển ở sinh vật. - Các nhân tố - Chỉ ra được mô phân 1 C12,C1 ảnh hưởng đến 5 sinh trên sơ đồ cắt sinh trưởng và phát triển của ngang thân cây hai lá sinh vật mầm - Thực hành Thô - Trình bày được chức chứng minh ng sinh trưởng và năng của mô phân sinh hiểu phát triển ở làm cây lớn lên. thực vật, động -Nêu được mối quan hệ 1 C21
  18. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) vật giữa sinh trưởng và phát triển. - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). - Trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở
  19. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). Vận - Vận dụng được những dụn hiểu biết về sinh trưởng g và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). -Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động vật. 10. SINH SẢN Ở SINH VẬT (8
  20. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TN Nội dung Mức độ TL đạt (Số TL TN (Số ý) câu) TIẾT) - Sinh sản ở Nhậ - Phát biểu được khái sinh vật n niệm sinh sản ở sinh vật. - Các yếu tố biết - Nêu được khái niệm ảnh hưởng đến sinh sản vô tính ở sinh sinh sản và vật, sinh sản hữu tính ở điều hoà, điều sinh vật. khiển sinh sản - Nêu được vai trò của ở sinh sinh sản hữu tính và một vật số ứng dụng trong thực tiễn. - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật và điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật Thô - Phân biệt được các
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2