intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:29

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II từ đầu học kì 2 đến khi kết thúc nội dung bài 40: sinh sản hữu tính ở sinh vật. - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết 12 câu, thông hiểu 3 câu, vận dụng: 1 câu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1.0 điểm; Thông hiểu: 2,25 điểm; Vận dụng: 1,75 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số Chủ đề ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 4.Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (3 tiết sau) 5. Phân tử; đơn chất; hợp chất
  2. 6. Giới thiệu về liên kết hoá học (ion, cộng hoá trị) 7. Hoá trị; công thức hoá học 18. Nam 2(0,5đ) 1(0,25đ) 1(0,5đ) 1 3 1.25 châm 19. Từ 1(0,25đ) 1(1đ) 1 1 1.25 trường 20. Chế tạo nam châm điện đơn giản 31. Trao 1 đổi nước và chất 1 dinh dưỡng ở động vật 33. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở
  3. động vật 34. Vận 1 dụng hiện tượng cảm ứng 1 ở sinh vật vào thực tiễn. 36. Khái 1 quát về sinh trưởng 1 1/5 1/5 và phát triển ở sinh vật 37. Ứng dụng sinh trưởng và phát 1/5 1 6/5 triển ở sinh vật vào thực tiễn 39. Sinh sản vô 1 2 1/5 6/5 2 tính ở sinh vật
  4. 40. Sinh 3 sản hữu 3 2/5 2/5 tính ở sinh vật Số câu Điểm số 10 Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm b) Bảng đặc tả
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số T(Số ( (Số câu) ý) ý) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4. Sơ lược Nhận biết về bảng tuần – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các hoàn các nguyên tố hoá học. nguyên tố hoá – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. học Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết)
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số T(Số ( (Số câu) ý) ý) Bài 5. Phân tử; Nhận biết đơn chất; hợp chất Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Thông hiểu Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Vận dụng bậc thấp – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số T(Số ( (Số câu) ý) ý) Bài 6. Giới Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của thiệu về liên một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị kết hoá học theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron (ion, cộng hoá của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn trị) giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Thông hiểu – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Bài 7. Hoá trị; Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). công thức hoá Cách viết công thức hoá học. học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học.
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số T(Số ( (Số câu) ý) ý) Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. Vận dụng bậc – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết thấp công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng bậc cao – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Chương 6. Từ (10 tiết)
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số T(Số ( (Số câu) ý) ý) Bài 18. Nam Nhận biết C13, C14 châm - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu C15 - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng 1 C22 - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc trường dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số T(Số ( (Số câu) ý) ý) - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông hiểu C16 – Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng cao 1 C23 - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; - Vẽ được các đường sức từ xung quanh nam châm và đánh dấu mũi tên chỉ chiều đường sức từ. Bài 20. Chế Vận dụng thấp - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được tạo nam châm từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. điện đơn giản
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số T(Số ( (Số câu) ý) ý) Vận dụng cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Bài 30,31. Thông hiểu - Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng C8 Trao đổi nước nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); và chất dinh - Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy dưỡng ở động, được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: thực vật. + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số T(Số ( (Số câu) ý) ý) + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng thấp Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: Thực Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển hành: Chứng nước và lá thoát hơi nước. minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết)
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số T(Số ( (Số câu) ý) ý) Bài 33. Cảm Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. ứng ở sinh vật – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật, thế nào là tâp và tập tính ở tính bẩm sinh, thế nào là tập tính học tập. động vật – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận Vận dụng – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số C7 dụng hiện hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, tượng cảm ứng trồng trọt). ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thực Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm hành: cảm ứng ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp ở sinh vật xúc).
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số T(Số ( (Số câu) ý) ý) Vận dụng cao Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. C4/8 quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm 1 C1 cây lớn lên. 8e – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số T(Số ( (Số câu) ý) ý) đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và 1 C1 dụng sinh phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh 8c trưởng và phát dưỡng). triển ở sinh vật - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển và thực tiễn trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển 1 C1 sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi 9 ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi).
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số T(Số ( (Số câu) ý) ý) Bài 38. Thực Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển hành: Quan ở một số thực vật, động vật. sát, mô tả sự - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh sinh trưởng và trưởng. phát triển ở một số sinh vật Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. sản vô tính ở - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. sinh vật – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. 1 C17 –Nhận biết được các hình thức sinh sản vô tính ở động, thực (đề C5,6 vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. A) Thông hiểu – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình 1 C1 thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh 8a hoạ.
  17. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số T(Số ( (Số câu) ý) ý) Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Bài 40. Sinh Nhận biết – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. C17 sản hữu tính ở – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. 1 (đề C1,2,3 sinh vật - Nêu được các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở B) thực vật, động vật. - Nhận biết được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. Lấy ví dụ minh họa Thông hiểu – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. 2 C1 – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực 8b, vật: d + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng).
  18. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số T(Số ( (Số câu) ý) ý) Vận dụng - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. c. Nội dung đề kiểm tra
  19. Đề A I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Hoa nào sau ðây là hoa ðõn tính? A. Hoa bí. B. Hoa hồng.C. Hoa cải . D. Hoa bưởi. Câu 2. Lựa chọn đáp án đúng về quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật? A. Hình thành giao tử – Thụ phấn – Thụ tinh – Kết hạt, tạo quả. B. Hình thành giao tử – Thụ tinh – Thụ phấn – Kết hạt, tạo quả. C. Hình thành giao tử – Thụ phấn – Kết hạt, tạo quả – Thụ tinh. D. Hình thành giao tử – Kết hạt, tạo quả - Thụ phấn – Thụ tinh. Câu 3. Qủa được hình thành từ bộ phận nào của hoa? A. Noãn. B. Nhị. C. Bầu nhụy. D. Hạt phấn. Câu 4. Thông qua hoạt động gieo hạt và theo dõi sự biến đổi của cây từ giai đoạn hạt đến cây trưởng thành, em hãy cho biết biểu hiện nào là quá trình sinh trưởng? 1. Sự nảy mầm. 2. Thân dài ra. 3. Số lượng lá tăng thêm. 4. Lá to lên. A. (1) và (2). B. (1) và (3).C. (2) và (3). D. (2) và (4). Câu 5. Loài nào sinh sản vô tính bằng hình thức phân mảnh? A. Thủy tức. B. Sao biển. C. Trùng roi, ong. D. Cá chép. Câu 6. Nhóm thực vật nào dưới đây sinh sản bằng phương pháp giâm cành? A. Lúa, bắp. B. Khoai lang, mía, sắn. C. Chanh, cam, bưởi D. Cây thuốc bỏng, hoa đá Câu 7. Việc làm nào sau đây đã ứng dụng hiện tượng cảm ứng vào sản xuất? A. Cho lợn ăn thức ăn tổng hợp. B. Xới đất, vun gốc cho cây trồng. C. Huấn luyện chó chăn cừu. D. Vệ sinh chuồng trại cho vật nuôi hằng ngày. Câu 8. Chọn phát biểu SAI trong các câu sau? A. Trước khi trồng cây, người ta cần phải cày, xới làm cho đất tơi, xốp.
  20. B. Thoát hơi nước ở lá là động lực để vận chuyển nước và chất khoáng từ rễ lên lá. C. Sự vận chuyển các chất trong cơ thể động vật chủ yếu được thực hiện nhờ hệ tuần hoàn. D. Nhu cầu nước của con người ở các lứa tuổi đều giống nhau. Câu 9. Đơn chất là A. kim loại có trong tự nhiên. B. phi kim do con người tạo ra. C. những chất luôn có tên gọi trùng với tên nguyên tố hóa học. D. chất tạo ra từ một nguyên tố hóa học. Câu 10: Bảng tuần hoàn các ngyên tố hóa học gồm các nguyên tố A. kim loại và phi kim. B. phi kim và khí hiếm. C. kim loại, phi kim, khí hiếm. D. kim loại và khí hiếm. Câu 11: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết A. cộng hóa trị. B. ion. C. kim loại. D. Phi kim Câu 12. Trong hợp chất, nguyên tố hydrogen có hóa trị là bao nhiêu? A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 13. Cách nào sau đây giúp xác định được cực từ Bắc của một thanh nam châm? A. Nhìn màu sơn: cực từ Bắc sơn màu đỏ. . B. Để thanh nam châm tự do, cân bằng: Cực từ Bắc hướng về phương Nam địa lý. C. Đưa lại gần kim la bàn, cực từ Bắc của nam châm hút đầu kim chỉ phương Bắc địa lý. D. Đưa lại gần thanh sắt: cực từ Bắc sẽ hút sắt. Câu 14. Đưa 2 cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau và thấy chúng đẩy nhau. Điều đó chứng tỏ A. hai từ cực này khác tên. B. hai từ cực này cùng tên. C. cả hai đều là từ cực Bắc. D. cả hai đều là từ cực Nam. Câu 15. Nam châm có thể hút được các vật liệu nào dưới đây? A. Thép. B. Gỗ. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 16. Từ trường của Trái Đất mạnh nhất ở những vùng nào? A. Ở vùng xích đạo. B. Chỉ ở vùng Bắc Cực. C. Chỉ ở vùng Nam Cực. D. Ở vùng Bắc Cực và Nam Cực. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2