intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯƠNG THCS Đ ̀ ƯC GIANG ́ ĐÊ KIÊM TRA HOC KI II ̀ ̉ ̣ ̀ MÔN LICH S ̣ Ử 9 Năm hoc 2021­2022 ̣ Thơi gian lam bai: 45 phut ­ Đ ̀ ̀ ̀ ́ ề 001 I. Trăc nghiêm ́ ̣  (7 điêm ̉ ): Tô vào phiếu trả lời đáp án mà em chọn Câu 1: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là A. chiến thắng quân sự lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp B. bắt sống và tiêu diệt được toàn bộ 16 200 quân địch C. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava D. tạo điều kiện thuận lợi cho ta ở Hội nghị Giơ­ne­vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương Câu 2: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng được tiến hành ở đâu? Thời gian nào? A. Bến Tre ­ 1960 B. Tuyên Quang ­ 1951 C. Bắc Sơn ­ 1940 D. Điện Biên Phủ  ­1954 Câu 3: Trước âm mưu và hành động xâm lược của Pháp ở miền Nam, chủ trương của Đảng, Chính phủ và  Chủ tịch Hồ Chí Minh là gì? A. Đàm phán với Pháp để tránh xung đột B. Quyết tâm kháng chiến, huy động lực lượng cả nước ủng hộ Nam Bộ kháng chiến C. Nhờ vào sự giúp đỡ bên ngoài D. Thỏa hiệp với thực dân Pháp để chuẩn bị kháng chiến lâu dài Câu 4: Chiến thắng Biên giới thu ­đông đã làm thay đổi quyền chủ động về chiến lược Đông Dương như  thế nào?  A. Ta giành được quyền chủ động chiến lược trên toàn Đông Dương B. Pháp càng lùi sâu vào thế bị động ở vùng rừng núi C. Quyền chủ động về chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ thuộc về ta D. Pháp giành lại thế chủ động ở Bắc Bộ Câu 5: Người dẫn đầu phái đoàn của Việt Nam tham dự Hội nghị Giơ­ne­vơ là A. Hồ Chí Minh B. Võ Nguyên Giáp C. Phạm Văn Đồng D. Trường Chinh Câu 6: Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt sau CMT8 năm 1945 là gì? A. hơn 90% dân số mù chữ B. Nạn đói đe dọa nghiêm trọng cuộc sống của nhân dân ta C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng D. Ngoại xâm và nội phản phá hoại Câu 7: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt? A. Thực hành tiết kiệm B. Lập hũ gạo cứu đói C. Tăng gia sản xuất D. Nhường cơm sẻ  áo Câu 8: Thực hện kế hoạch Nava, tư thu­ đông 1953, Pháp tập trung quân đông nhất ở đâu? A. Tây Bắc B. Thượng Lào C. Đồng bằng Bắc Bộ D. Các thành phố lớn Câu 9: Thực dân Pháp xây dựng Điện Biên Phủ thành hệ thống phòng ngự gồm bao nhiêu cứ điểm và phân  khu? A. 51 căn cứ điểm với 3 phân khu B. 55 căn cứ điểm với 3 phân khu C. 60 căn cứ điểm với 3 phân khu D. 49 căn cứ điểm với 3 phân khu Câu 10: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu ­ đông năm 1947 là gì? A. chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta B. chứng tỏ khả năng của quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn công của Pháp C. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi D. buộc Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài với ta Câu 11: Ta mở chiến dịch Biên giới thu ­ đông 1950 nhằm mục đích gì? A. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt ­ Trung B. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của Pháp Đề 004 – Trang 1/4
  2. C. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc D. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc Câu 12: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian: 1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội;  2. Chính phủ VNDCCH kí với Pháp bản Tạm ước;  3. Chính phủ VNDCCH kí với Pháp bản Hiệp định Sơ Bộ" A. 1,2,3 B. 2,3,1 C. 1,3,2 D. 2,1,3 Câu 13: Thắng lợi nào đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp? A. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên 2/1954 B. Hiệp định Giơ­ne­vơ về Đông Dương kí kết C. Cuộc tiến công Đông Xuân 1953­1954 D. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 Câu 14: Hiệp định Giơ­ne­vơ là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền gì cho các nước Đông Dương? A. Quyền tổ chức tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời B. Quyền được hưởng độc lập, tự do C. Các quyền dân tộc cơ bản D. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do Câu 15: Nội dung đường lối kháng chiến cống Pháp của Đảng ta là A. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế B. toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh C. toàn diện, tự lực cánh sinh D. toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự đồng tình ủng hộ của quốc tế Câu 16: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta không được thể hiện trong văn bản nào? A. Chỉ thị Phá tan cuộc hành quân mùa đông của giặc Pháp của Đảng B. Bản chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng C. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Tổng bí thư Trường Chinh D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh Câu 17: Sự kiện nào là tín hiệu tiến công của ta mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân  Pháp? A. Hội nghị bất thường BCH Trung ương Đảng ngày 18­19/12/1946 B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được ban hành C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12/12/1946 D. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ ­ Hà Nội phá máy, tắt điện vào 20h ngày 19/12/1946 Câu 18: Tình hình tài chính của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau cách mạng tháng 8 như thế nào? A. Tài chính phát triển B. Tài chính trống rỗng C. Tài chính lệ thuộc vào Nhật – Pháp D. Tài chính bước đầu được xây dựng Câu 19: Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập và chiến đấu ở Hà Nội trong những ngày đầu của  cuộc kháng chiến toàn quốc? A. Dân quân du kích B. Trung đoàn thủ đô C. Việt Nam giải phóng quân D. Cứu quốc quân  Câu 20: Đại hội đại biểu lần II của Đảng (2/1951) có ý nghĩa như thế nào? A. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng ta, thúc đẩy kháng  chiến tiến lên B. Đánh dấu quá trình đổi mới hoạt động của Đảng C. Thể hiện năng lực lãnh đạo của Ban chấp hành Trung ương Đảng D. Thể hiện sự đoàn kết của các tầng lớp nhân dân Câu 21: Sự kiện chủ yếu nào diễn ra trong năm 1946 đã củng cố nền móng của chế độ mới? A. Tổng tuyển cử bầu quốc hội trong cả nước B. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp C. Thành lập ủy ban hành chính các cấp D. Thành lập quân đội Quốc gia Câu 22: Hậu quả nặng nề về mặt văn hóa do chế độ thực dân phong kiến để lại sau CMT8 năm 1945 là gì? A. văn hóa mang nặng tư tưởng phong kiến lạc hậu B. văn hóa truyền thống bị mai một Đề 004 – Trang 1/4
  3. C. hơn 90% dân số không biết chữ, các tệ nạn xã hội tràn lan D. ảnh hưởng của văn hóa hiện đại theo kiểu phương Tây  Câu 23: Năm 1945 quân đội các nước nào trong phe Đồng minh vào Việt Nam làm nhiệm vụ giải giáp quân  Nhật? A. Liên Xô, Tưởng B. Anh, Tưởng C. Pháp, Tưởng D. Anh, Mĩ Câu 24: Hiệp định Sơ Bộ (6/3/1946) được chính phủ VNDCCH kí kết với Pháp vì lí do chủ yếu nào? A. Tranh thủ thời gian hòa hoãn để phát triển lực lượng B. Tránh đụng độ nhiều kẻ thù một lúc C. Để nhanh chóng gạt 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước D. Có thời gian chuyển các cơ quan đầu não của ta đến nơi an toàn Câu 25: Hi vọng "kết thúc chiến tranh trong danh dự" là mục tiêu chiến dịch nào của Pháp? A. Kế hoạch Nava B. chiến dịch Việt Bắc thu­đông 1947 C. kế hoạch Rơve D. kế hoạch Đờ lát đờ Tát xi nhi Câu 26: Phương hướng chiến lược của ta trong Đông xuân 1953­1954 là gì? A. Tấn công vào các đô thị lớn ­ trung tâm đầu não chính trị, kinh tế của Pháp B. tấn công địch ở Đồng bằng Nam Bộ C. Tấn công địch ở vùng rừng núi ­ nơi ta có lợi thế trong thực hiện lối đánh du kích D. Mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu Câu 27: Trận tiến công mở màn trong chiến dịch Biên giới thu ­ đông 1950 là trận nào? A. Đình Lập B. Cao Bằng C. Đông Khê D. Thất Khê Câu 28: Đại hội nào được xem là "Đại hội thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi"? A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976) B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951) C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3/1935) D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III  (9/1960) II. Tự luận (3 điêm ̉ ): Câu 1: Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945­1954) .  Câu 2: Để tiêp nôi truyên thông yêu n ́ ́ ̀ ́ ước cua cha ông, la hoc sinh đ ̉ ̀ ̣ ược sông trong th ́ ời ki hoa binh , em cân  ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ lam gi đê bao vê Tô quôc?́ Đề 004 – Trang 1/4
  4. TRƯƠNG THCS Đ ̀ ƯC GIANG ́    ĐÊ KIÊM TRA HOC KI II ̀ ̉ ̣ ̀ MÔN LICH S ̣ Ử 9 Năm hoc 2021­2022 ̣ Thơi gian lam bai: 45 phut ­ Đ ̀ ̀ ̀ ́ ề 002 I. Trăc nghiêm ́ ̣  (7 điêm ̉ ): Tô vào phiếu trả lời đáp án mà em chọn Câu 1: Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt sau CMT8 năm 1945 là gì? A. Nạn đói đe dọa nghiêm trọng cuộc sống của nhân dân ta B. Ngoại xâm và nội phản phá hoại C. hơn 90% dân số mù chữ D. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng Câu 2: Đại hội nào được xem là "Đại hội thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi"? A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960) B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3/1935) C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976) D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951) Câu 3: Sự kiện nào là tín hiệu tiến công của ta mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân  Pháp? A. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12/12/1946 B. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ ­ Hà Nội phá máy, tắt điện vào 20h ngày 19/12/1946 C. Hội nghị bất thường BCH Trung ương Đảng ngày 18­19/12/1946 D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được ban hành Câu 4: Thực hện kế hoạch Nava, tư thu­ đông 1953, Pháp tập trung quân đông nhất ở đâu? A. Thượng Lào B. Tây Bắc C. Đồng bằng Bắc Bộ D. Các thành phố lớn Câu 5: Phương hướng chiến lược của ta trong Đông xuân 1953­1954 là gì? A. Tấn công địch ở vùng rừng núi ­ nơi ta có lợi thế trong thực hiện lối đánh du kích B. tấn công địch ở Đồng bằng Nam Bộ C. Mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu D. Tấn công vào các đô thị lớn ­ trung tâm đầu não chính trị, kinh tế của Pháp Câu 6: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt? A. Thực hành tiết kiệm B. Tăng gia sản xuất C. Lập hũ gạo cứu đói D. Nhường cơm sẻ  áo Câu 7: Ta mở chiến dịch Biên giới thu ­ đông 1950 nhằm mục đích gì? A. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt ­ Trung B. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của Pháp D. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc Câu 8: Hậu quả nặng nề về mặt văn hóa do chế độ thực dân phong kiến để lại sau CMT8 năm 1945 là gì? A. hơn 90% dân số không biết chữ, các tệ nạn xã hội tràn lan B. ảnh hưởng của văn hóa hiện đại theo kiểu phương Tây  C. văn hóa mang nặng tư tưởng phong kiến lạc hậu D. văn hóa truyền thống bị mai một Câu 9: Người dẫn đầu phái đoàn của Việt Nam tham dự Hội nghị Giơ­ne­vơ là A. Phạm Văn Đồng B. Hồ Chí Minh C. Võ Nguyên Giáp D. Trường Chinh Câu 10: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu ­ đông năm 1947 là gì? A. buộc Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài với ta B. chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta C. chứng tỏ khả năng của quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn công của Pháp D. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi Đề 004 – Trang 1/4
  5. Câu 11: Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian: 1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội;  2. Chính phủ VNDCCH kí với Pháp bản Tạm ước;  3. Chính phủ VNDCCH kí với Pháp bản Hiệp định Sơ Bộ" A. 1,3,2 B. 2,1,3 C. 1,2,3 D. 2,3,1 Câu 12: Đại hội đại biểu lần II của Đảng (2/1951) có ý nghĩa như thế nào? A. Thể hiện sự đoàn kết của các tầng lớp nhân dân B. Thể hiện năng lực lãnh đạo của Ban chấp hành Trung ương Đảng C. Đánh dấu quá trình đổi mới hoạt động của Đảng D. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng ta, thúc đẩy kháng  chiến tiến lên Câu 13: Thực dân Pháp xây dựng Điện Biên Phủ thành hệ thống phòng ngự gồm bao nhiêu cứ điểm và phân  khu? A. 51 căn cứ điểm với 3 phân khu B. 49 căn cứ điểm với 3 phân khu C. 60 căn cứ điểm với 3 phân khu D. 55 căn cứ điểm với 3 phân khu Câu 14: Hi vọng "kết thúc chiến tranh trong danh dự" là mục tiêu chiến dịch nào của Pháp? A. kế hoạch Rơve B. chiến dịch Việt Bắc thu­đông 1947 C. kế hoạch Đờ lát đờ Tát xi nhi D. Kế hoạch Nava Câu 15: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng được tiến hành ở đâu? Thời gian nào? A. Điện Biên Phủ ­1954 B. Bắc Sơn ­ 1940 C. Tuyên Quang ­ 1951 D. Bến Tre ­ 1960 Câu 16: Hiệp định Giơ­ne­vơ là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền gì cho các nước Đông Dương? A. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do B. Quyền tổ chức tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời C. Quyền được hưởng độc lập, tự do D. Các quyền dân tộc cơ bản Câu 17: Thắng lợi nào đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp? A. Cuộc tiến công Đông Xuân 1953­1954 B. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên 2/1954 C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 D. Hiệp định Giơ­ne­vơ về Đông Dương kí kết Câu 18: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta được thể hiện trong văn bản nào? A. Chỉ thị Phá tan cuộc hành quân mùa đông của giặc Pháp của Đảng B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh C. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Tổng bí thư Trường Chinh D. Bản chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Câu 19: Trước âm mưu và hành động xâm lược của Pháp ở miền Nam, chủ trương của Đảng, Chính phủ và  Chủ tịch Hồ Chí Minh là gì? A. Nhờ vào sự giúp đỡ bên ngoài B. Quyết tâm kháng chiến, huy động lực lượng cả nước ủng hộ Nam Bộ kháng chiến C. Thỏa hiệp với thực dân Pháp để chuẩn bị kháng chiến lâu dài D. Đàm phán với Pháp để tránh xung đột Câu 20: Hiệp định Sơ Bộ (6/3/1946) được chính phủ VNDCCH kí kết với Pháp vì lí do chủ yếu nào? A. Tranh thủ thời gian hòa hoãn để phát triển lực lượng B. Có thời gian chuyển các cơ quan đầu não của ta đến nơi an toàn C. Để nhanh chóng gạt 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước D. Tránh đụng độ nhiều kẻ thù một lúc Câu 21: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là A. chiến thắng quân sự lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp B. tạo điều kiện thuận lợi cho ta ở Hội nghị Giơ­ne­vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương C. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava D. bắt sống và tiêu diệt được toàn bộ 16 200 quân địch Đề 004 – Trang 1/4
  6. Câu 22: Nội dung đường lối kháng chiến cống Pháp của Đảng ta là A. toàn diện, tự lực cánh sinh B. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế C. toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự đồng tình ủng hộ của quốc tế D. toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh Câu 23: Trận tiến công mở màn trong chiến dịch Biên giới thu ­ đông 1950 là trận nào? A. Đình Lập B. Đông Khê C. Thất Khê D. Cao Bằng Câu 24: Năm 1945 quân đội các nước nào trong phe Đồng minh vào Việt Nam làm nhiệm vụ giải giáp quân  Nhật? A. Liên Xô, Tưởng B. Anh, Mĩ C. Anh, Tưởng D. Pháp, Tưởng Câu 25: Sự kiện chủ yếu nào diễn ra trong năm 1946 đã củng cố nền móng của chế độ mới? A. Thành lập quân đội Quốc gia B. Tổng tuyển cử bầu quốc hội trong cả nước C. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp D. Thành lập ủy ban hành chính các cấp Câu 26: Chiến thắng Biên giới thu ­đông đã làm thay đổi quyền chủ động về chiến lược Đông Dương như  thế nào?  A. Quyền chủ động về chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ thuộc về ta B. Pháp giành lại thế chủ động ở Bắc Bộ C. Pháp càng lùi sâu vào thế bị động ở vùng rừng núi D. Ta giành được quyền chủ động chiến lược trên toàn Đông Dương Câu 27: Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập và chiến đấu ở Hà Nội trong những ngày đầu của  cuộc kháng chiến toàn quốc? A. Cứu quốc quân  B. Việt Nam giải phóng quân C. Trung đoàn thủ đô D. Dân quân du kích Câu 28: Tình hình tài chính của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau cách mạng tháng 8 như thế nào? A. Tài chính lệ thuộc vào Nhật – Pháp B. Tài chính phát triển C. Tài chính bước đầu được xây dựng D. Tài chính trống rỗng II. Tự luận (3 điêm ̉ ): Câu 1: Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945­1954) .  Câu 2: Để tiêp nôi truyên thông yêu n ́ ́ ̀ ́ ước cua cha ông, la hoc sinh đ ̉ ̀ ̣ ược sông trong th ́ ời ki hoa binh , em cân  ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ lam gi đê bao vê Tô quôc?́ Đề 004 – Trang 1/4
  7. TRƯƠNG THCS Đ ̀ ỨC GIANG   ĐÊ KIÊM TRA HOC KI II ̀ ̉ ̣ ̀ MÔN LICH S ̣ Ử 9 Năm hoc 2021­2022 ̣ Thơi gian lam bai: 45 phut ­ Đ ̀ ̀ ̀ ́ ề 003 I. Trăc nghiêm ́ ̣  (7 điêm ̉ ): Tô vào phiếu trả lời đáp án mà em chọn Câu 1: Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian: 1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội;  2. Chính phủ VNDCCH kí với Pháp bản Tạm ước;  3. Chính phủ VNDCCH kí với Pháp bản Hiệp định Sơ Bộ A. 1,3,2 B. 1,2,3 C. 2,1,3 D. 2,3,1 Câu 2: Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập và chiến đấu ở Hà Nội trong những ngày đầu của  cuộc kháng chiến toàn quốc? A. Dân quân du kích B. Cứu quốc quân  C. Trung đoàn thủ đô D. Việt Nam giải phóng quân Câu 3: Người dẫn đầu phái đoàn của Việt Nam tham dự Hội nghị Giơ­ne­vơ là A. Trường Chinh B. Võ Nguyên Giáp C. Hồ Chí Minh D. Phạm Văn Đồng Câu 4: Thắng lợi nào đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp? A. Hiệp định Giơ­ne­vơ về Đông Dương kí kết B. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 C. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên 2/1954 D. Cuộc tiến công Đông Xuân 1953­1954 Câu 5: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu ­ đông năm 1947 là gì? A. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi B. chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta C. chứng tỏ khả năng của quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn công của Pháp D. buộc Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài với ta Câu 6: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt? A. Tăng gia sản xuất B. Lập hũ gạo cứu đói C. Thực hành tiết kiệm D. Nhường cơm sẻ  áo Câu 7: Đại hội đại biểu lần II của Đảng (2/1951) có ý nghĩa như thế nào? A. Thể hiện sự đoàn kết của các tầng lớp nhân dân B. Đánh dấu quá trình đổi mới hoạt động của Đảng C. Thể hiện năng lực lãnh đạo của Ban chấp hành Trung ương Đảng D. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng ta, thúc đẩy kháng  chiến tiến lên Câu 8: Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt sau CMT8 năm 1945 là gì? A. Nạn đói đe dọa nghiêm trọng cuộc sống của nhân dân ta B. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng C. Ngoại xâm và nội phản phá hoại D. hơn 90% dân số mù chữ Câu 9: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là A. bắt sống và tiêu diệt được toàn bộ 16 200 quân địch B. chiến thắng quân sự lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp C. tạo điều kiện thuận lợi cho ta ở Hội nghị Giơ­ne­vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương D. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava Câu 10: Hiệp định Sơ Bộ (6/3/1946) được chính phủ VNDCCH kí kết với Pháp vì lí do chủ yếu nào? A. Tranh thủ thời gian hòa hoãn để phát triển lực lượng B. Có thời gian chuyển các cơ quan đầu não của ta đến nơi an toàn C. Để nhanh chóng gạt 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước D. Tránh đụng độ nhiều kẻ thù một lúc Đề 004 – Trang 1/4
  8. Câu 11: Hi vọng "kết thúc chiến tranh trong danh dự" là mục tiêu chiến dịch nào của Pháp? A. Kế hoạch Nava B. kế hoạch Đờ lát đờ Tát xi nhi C. kế hoạch Rơve D. chiến dịch Việt Bắc thu­đông 1947 Câu 12: Năm 1945 quân đội các nước nào trong phe Đồng minh vào Việt Nam làm nhiệm vụ giải giáp quân  Nhật? A. Liên Xô, Tưởng B. Anh, Tưởng C. Pháp, Tưởng D. Anh, Mĩ Câu 13: Hiệp định Giơ­ne­vơ là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền gì cho các nước Đông Dương? A. Các quyền dân tộc cơ bản B. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do C. Quyền tổ chức tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời D. Quyền được hưởng độc lập, tự do Câu 14: Trận tiến công mở màn trong chiến dịch Biên giới thu ­ đông 1950 là trận nào? A. Thất Khê B. Đông Khê C. Cao Bằng D. Đình Lập Câu 15: Tình hình tài chính của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau cách mạng tháng 8 như thế nào? A. Tài chính phát triển B. Tài chính lệ thuộc vào Nhật – Pháp C. Tài chính bước đầu được xây dựng D. Tài chính trống rỗng Câu 16: Chiến thắng Biên giới thu ­đông đã làm thay đổi quyền chủ động về chiến lược Đông Dương như  thế nào?  A. Ta giành được quyền chủ động chiến lược trên toàn Đông Dương B. Pháp càng lùi sâu vào thế bị động ở vùng rừng núi C. Quyền chủ động về chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ thuộc về ta D. Pháp giành lại thế chủ động ở Bắc Bộ Câu 17: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta được thể hiện trong văn bản nào? A. Bản chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh C. Chỉ thị Phá tan cuộc hành quân mùa đông của giặc Pháp của Đảng D. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Tổng bí thư Trường Chinh Câu 18: Thực dân Pháp xây dựng Điện Biên Phủ thành hệ thống phòng ngự gồm bao nhiêu cứ điểm và phân  khu? A. 49 căn cứ điểm với 3 phân khu B. 51 căn cứ điểm với 3 phân khu C. 55 căn cứ điểm với 3 phân khu D. 60 căn cứ điểm với 3 phân khu Câu 19: Thực hện kế hoạch Nava, tư thu­ đông 1953, Pháp tập trung quân đông nhất ở đâu? A. Tây Bắc B. Thượng Lào C. Các thành phố lớn D. Đồng bằng Bắc  Bộ Câu 20: Sự kiện nào là tín hiệu tiến công của ta mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân  Pháp? A. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ ­ Hà Nội phá máy, tắt điện vào 20h ngày 19/12/1946 B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12/12/1946 C. Hội nghị bất thường BCH Trung ương Đảng ngày 18­19/12/1946 D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được ban hành Câu 21: Hậu quả nặng nề về mặt văn hóa do chế độ thực dân phong kiến để lại sau CMT8 năm 1945 là gì? A. ảnh hưởng của văn hóa hiện đại theo kiểu phương Tây  B. văn hóa mang nặng tư tưởng phong kiến lạc hậu C. văn hóa truyền thống bị mai một D. hơn 90% dân số không biết chữ, các tệ nạn xã hội tràn lan Câu 22: Ta mở chiến dịch Biên giới thu ­ đông 1950 nhằm mục đích gì? A. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của Pháp B. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt ­ Trung C. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc Đề 004 – Trang 1/4
  9. D. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc Câu 23: Đại hội nào được xem là "Đại hội thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi"? A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951) B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3/1935) C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976) D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III  (9/1960) Câu 24: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng được tiến hành ở đâu? Thời gian nào? A. Bắc Sơn ­ 1940 B. Tuyên Quang ­ 1951 C. Điện Biên Phủ ­1954 D. Bến Tre ­ 1960 Câu 25: Nội dung đường lối kháng chiến cống Pháp của Đảng ta là A. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế B. toàn diện, tự lực cánh sinh C. toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh D. toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự đồng tình ủng hộ của quốc tế Câu 26: Sự kiện chủ yếu nào diễn ra trong năm 1946 đã củng cố nền móng của chế độ mới? A. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp B. Thành lập ủy ban hành chính các cấp C. Tổng tuyển cử bầu quốc hội trong cả nước D. Thành lập quân đội Quốc gia Câu 27: Phương hướng chiến lược của ta trong Đông xuân 1953­1954 là gì? A. Tấn công vào các đô thị lớn ­ trung tâm đầu não chính trị, kinh tế của Pháp B. Mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu C. tấn công địch ở Đồng bằng Nam Bộ D. Tấn công địch ở vùng rừng núi ­ nơi ta có lợi thế trong thực hiện lối đánh du kích Câu 28: Trước âm mưu và hành động xâm lược của Pháp ở miền Nam, chủ trương của Đảng, Chính phủ và  Chủ tịch Hồ Chí Minh là gì? A. Thỏa hiệp với thực dân Pháp để chuẩn bị kháng chiến lâu dài B. Nhờ vào sự giúp đỡ bên ngoài C. Đàm phán với Pháp để tránh xung đột D. Quyết tâm kháng chiến, huy động lực lượng cả nước ủng hộ Nam Bộ kháng chiến II. Tự luận (3 điêm ̉ ): Câu 1: Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945­1954) .  Câu 2: Để tiêp nôi truyên thông yêu n ́ ́ ̀ ́ ước cua cha ông, la hoc sinh đ ̉ ̀ ̣ ược sông trong th ́ ời ki hoa binh , em cân  ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ lam gi đê bao vê Tô quôc? ́ Đề 004 – Trang 1/4
  10. TRƯƠNG THCS Đ ̀ ỨC GIANG   ĐÊ KIÊM TRA HOC KI II ̀ ̉ ̣ ̀ MÔN LICH S ̣ Ử 9 Năm hoc 2021­2022 ̣ Thơi gian lam bai: 45 phut ­ ̀ ̀ ̀ ́  Đề 004 I. Trăc nghiêm ́ ̣  (7 điêm ̉ ): Tô vào phiếu trả lời đáp án mà em chọn Câu 1: Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian: 1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội;  2. Chính phủ VNDCCH kí với Pháp bản Tạm ước;  3. Chính phủ VNDCCH kí với Pháp bản Hiệp định Sơ Bộ" A. 2,1,3 B. 2,3,1 C. 1,2,3 D. 1,3,2 Câu 2: Nội dung đường lối kháng chiến cống Pháp của Đảng ta là A. toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự đồng tình ủng hộ của quốc tế B. toàn diện, tự lực cánh sinh C. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế D. toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh Câu 3: Phương hướng chiến lược của ta trong Đông xuân 1953­1954 là gì? A. Mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu B. Tấn công vào các đô thị lớn ­ trung tâm đầu não chính trị, kinh tế của Pháp C. Tấn công địch ở vùng rừng núi ­ nơi ta có lợi thế trong thực hiện lối đánh du kích D. tấn công địch ở Đồng bằng Nam Bộ Câu 4: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu ­ đông năm 1947 là gì? A. chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta B. buộc Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài với ta C. chứng tỏ khả năng của quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn công của Pháp D. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi Câu 5: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là A. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava B. chiến thắng quân sự lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp C. bắt sống và tiêu diệt được toàn bộ 16 200 quân địch D. tạo điều kiện thuận lợi cho ta ở Hội nghị Giơ­ne­vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương Câu 6: Hậu quả nặng nề về mặt văn hóa do chế độ thực dân phong kiến để lại sau CMT8 năm 1945 là gì? A. hơn 90% dân số không biết chữ, các tệ nạn xã hội tràn lan B. văn hóa truyền thống bị mai một C. ảnh hưởng của văn hóa hiện đại theo kiểu phương Tây  D. văn hóa mang nặng tư tưởng phong kiến lạc hậu Câu 7: Tình hình tài chính của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau cách mạng tháng 8 như thế nào? A. Tài chính trống rỗng B. Tài chính phát triển C. Tài chính bước đầu được xây dựng D. Tài chính lệ thuộc vào Nhật – Pháp Câu 8: Đại hội đại biểu lần II của Đảng (2/1951) có ý nghĩa như thế nào? A. Thể hiện năng lực lãnh đạo của Ban chấp hành Trung ương Đảng B. Thể hiện sự đoàn kết của các tầng lớp nhân dân C. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng ta, thúc đẩy kháng  chiến tiến lên D. Đánh dấu quá trình đổi mới hoạt động của Đảng Câu 9: Người dẫn đầu phái đoàn của Việt Nam tham dự Hội nghị Giơ­ne­vơ là A. Phạm Văn Đồng B. Võ Nguyên Giáp C. Hồ Chí Minh D. Trường Chinh Câu 10: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt? Đề 004 – Trang 1/4
  11. A. Lập hũ gạo cứu đói B. Tăng gia sản xuất C. Thực hành tiết kiệm D. Nhường cơm sẻ  áo Câu 11: Hiệp định Sơ Bộ (6/3/1946) được chính phủ VNDCCH kí kết với Pháp vì lí do chủ yếu nào? A. Tranh thủ thời gian hòa hoãn để phát triển lực lượng B. Để nhanh chóng gạt 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước C. Có thời gian chuyển các cơ quan đầu não của ta đến nơi an toàn D. Tránh đụng độ nhiều kẻ thù một lúc Câu 12: Trước âm mưu và hành động xâm lược của Pháp ở miền Nam, chủ trương của Đảng, Chính phủ và  Chủ tịch Hồ Chí Minh là gì? A. Thỏa hiệp với thực dân Pháp để chuẩn bị kháng chiến lâu dài B. Đàm phán với Pháp để tránh xung đột C. Quyết tâm kháng chiến, huy động lực lượng cả nước ủng hộ Nam Bộ kháng chiến D. Nhờ vào sự giúp đỡ bên ngoài Câu 13: Năm 1945 quân đội các nước nào trong phe Đồng minh vào Việt Nam làm nhiệm vụ giải giáp            quân Nhật? A. Pháp, Tưởng B. Liên Xô, Tưởng C. Anh, Mĩ D. Anh, Tưởng Câu 14: Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt sau CMT8 năm 1945 là gì? A. Nạn đói đe dọa nghiêm trọng cuộc sống của nhân dân ta B. hơn 90% dân số mù chữ C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng D. Ngoại xâm và nội phản phá hoại Câu 15: Hiệp định Giơ­ne­vơ là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền gì cho các nước Đông Dương? A. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do B. Quyền được hưởng độc lập, tự do C. Quyền tổ chức tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời D. Các quyền dân tộc cơ bản Câu 16: Thắng lợi nào đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp? A. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên 2/1954 B. Cuộc tiến công Đông Xuân 1953­1954 C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 D. Hiệp định Giơ­ne­vơ về Đông Dương kí kết Câu 17: Chiến thắng Biên giới thu ­đông đã làm thay đổi quyền chủ động về chiến lược Đông Dương như  thế nào?  A. Quyền chủ động về chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ thuộc về ta B. Pháp giành lại thế chủ động ở Bắc Bộ C. Ta giành được quyền chủ động chiến lược trên toàn Đông Dương D. Pháp càng lùi sâu vào thế bị động ở vùng rừng núi Câu 18: Sự kiện nào là tín hiệu tiến công của ta mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân  Pháp? A. Hội nghị bất thường BCH Trung ương Đảng ngày 18­19/12/1946 B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12/12/1946 C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ ­ Hà Nội phá máy, tắt điện vào 20h ngày 19/12/1946 D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được ban hành Câu 19: Thực hện kế hoạch Nava, tư thu­ đông 1953, Pháp tập trung quân đông nhất ở đâu? A. Thượng Lào B. Tây Bắc C. Các thành phố lớn D. Đồng bằng Bắc  Bộ Câu 20: Hi vọng "kết thúc chiến tranh trong danh dự" là mục tiêu chiến dịch nào của Pháp? A. chiến dịch Việt Bắc thu­đông 1947 B. kế hoạch Đờ lát đờ Tát xi nhi C. Kế hoạch Nava D. kế hoạch Rơve Câu 21: Trận tiến công mở màn trong chiến dịch Biên giới thu ­ đông 1950 là trận nào? A. Đình Lập B. Thất Khê C. Đông Khê D. Cao Bằng Câu 22: Sự kiện chủ yếu nào diễn ra trong năm 1946 đã củng cố nền móng của chế độ mới? Đề 004 – Trang 1/4
  12. A. Thành lập ủy ban hành chính các cấp B. Tổng tuyển cử bầu quốc hội trong cả nước C. Thành lập quân đội Quốc gia D. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp Câu 23: Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập và chiến đấu ở Hà Nội trong những ngày đầu của  cuộc kháng chiến toàn quốc? A. Việt Nam giải phóng quân B. Trung đoàn thủ đô C. Dân quân du kích D. Cứu quốc quân  Câu 24: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta được thể hiện trong văn bản nào? A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh B. Chỉ thị Phá tan cuộc hành quân mùa đông của giặc Pháp của Đảng C. Bản chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng D. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Tổng bí thư Trường Chinh Câu 25: Thực dân Pháp xây dựng Điện Biên Phủ thành hệ thống phòng ngự gồm bao nhiêu cứ điểm và phân  khu? A. 51 căn cứ điểm với 3 phân khu B. 55 căn cứ điểm với 3 phân khu C. 49 căn cứ điểm với 3 phân khu D. 60 căn cứ điểm với 3 phân khu Câu 26: Ta mở chiến dịch Biên giới thu ­ đông 1950 nhằm mục đích gì? A. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc B. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt ­ Trung C. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc D. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của Pháp Câu 27: Đại hội nào được xem là "Đại hội thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi"? A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951) B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3/1935) C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976) D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III  (9/1960) Câu 28: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng được tiến hành ở đâu? Thời gian nào? A. Bến Tre – 1960          B. Tuyên Quang ­ 1951 C. Bắc Sơn – 1940   D. Điện Biên Phủ ­1954 II. Tự luận (3 điêm ̉ ): Câu 1: Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945­1954) .  Câu 2: Để tiêp nôi truyên thông yêu n ́ ́ ̀ ́ ước cua cha ông, la hoc sinh đ ̉ ̀ ̣ ược sông trong th ́ ời ki hoa binh , em cân  ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ lam gi đê bao vê Tô quôc?́ Đề 004 – Trang 1/4
  13. TRƯƠNG THCS Đ ̀ ỨC GIANG   ĐÊ KIÊM TRA HOC KI II ̀ ̉ ̣ ̀ MÔN LICH S ̣ Ử 9 Năm hoc 2021­2022 ̣ Thơi gian lam bai: 45 phut ­ Đ ̀ ̀ ̀ ́ ề dự phòng I. Trăc nghiêm ́ ̣  (7 điêm ̉ ): Tô vào phiếu trả lời đáp án mà em chọn Câu 1: Năm 1945 quân đội các nước nào trong phe Đồng minh vào Việt Nam làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật? A. Anh, Tưởng B. Pháp, Tưởng C. Anh, Mĩ D. Liên Xô, Tưởng Câu 2: Tình hình tài chính của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau cách mạng tháng 8 như thế nào? A. Tài chính bước đầu được xây dựng B. Tài chính trống rỗng C. Tài chính phát triển D. Tài chính lệ thuộc vào Nhật – Pháp Câu 3: Hậu quả nặng nề về mặt văn hóa do chế độ thực dân phong kiến để lại sau CMT8 năm 1945 là gì? A. hơn 90% dân số không biết chữ, các tệ nạn xã hội tràn lan B. văn hóa mang nặng tư tưởng phong kiến lạc hậu C. ảnh hưởng của văn hóa hiện đại theo kiểu phương Tây  D. văn hóa truyền thống bị mai một Câu 4: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt? A. Thực hành tiết kiệm B. Nhường cơm sẻ áo C. Tăng gia sản xuất D. Lập hũ gạo cứu đói Câu 5: Trước âm mưu và hành động xâm lược của Pháp ở miền Nam, chủ trương của Đảng, Chính phủ và Chủ tịch  Hồ Chí Minh là gì? A. Đàm phán với Pháp để tránh xung đột B. Nhờ vào sự giúp đỡ bên ngoài C. Thỏa hiệp với thực dân Pháp để chuẩn bị kháng chiến lâu dài D. Quyết tâm kháng chiến, huy động lực lượng cả nước ủng hộ Nam Bộ kháng chiến Câu 6: Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian: 1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội;  2. Chính phủ VNDCCH kí với Pháp bản Tạm ước;  3. Chính phủ VNDCCH kí với Pháp bản Hiệp định Sơ Bộ A. 1,3,2 B. 2,1,3 C. 1,2,3 D. 2,3,1 Câu 7: Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt sau CMT8 năm 1945 là gì? A. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng B. hơn 90% dân số mù chữ C. Ngoại xâm và nội phản phá hoại  D. Nạn đói đe dọa nghiêm trọng cuộc sống của nhân dân ta Câu 8: Sự kiện chủ yếu nào diễn ra trong năm 1946 đã củng cố nền móng của chế độ mới? A. Thành lập ủy ban hành chính các cấp B. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp C. Tổng tuyển cử bầu  quốc hội trong cả nước D. Thành lập quân đội Quốc gia Câu 9: Hiệp định Sơ Bộ (6/3/1946) được chính phủ VNDCCH kí kết với Pháp vì lí do chủ yếu nào? A. Tranh thủ thời gian hòa hoãn để phát triển lực lượng B. Có thời gian chuyển các cơ quan đầu não của ta đến nơi an toàn C. Để nhanh chóng gạt 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước D. Tránh đụng độ nhiều kẻ thù một lúc Câu 10: Sự kiện nào là tín hiệu tiến công của ta mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp? A. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ ­ Hà Nội phá máy, tắt điện vào 20h ngày 19/12/1946 B. Hội nghị bất thường BCH Trung ương Đảng ngày 18­19/12/1946 C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12/12/1946 D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được ban hành Đề 004 – Trang 1/4
  14. Câu 11: Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập và chiến đấu ở Hà Nội trong những ngày đầu của cuộc kháng  chiến toàn quốc? A. Việt Nam giải phóng quân B. Trung đoàn thủ đô C.  Cứu quốc quân  D. Dân quân du kích Câu 12: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta không được thể hiện trong văn bản nào? A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh B. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Tổng bí thư Trường Chinh C. Chỉ thị Phá tan cuộc hành quân mùa đông của giặc Pháp của Đảng D. Bản chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Câu 13: Nội dung đường lối kháng chiến cống Pháp của Đảng ta là A. toàn diện, tự lực cánh sinh B. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế C. toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự đồng tình ủng hộ của quốc tế D. toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh Câu 14: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu ­ đông năm 1947 là gì? A. buộc Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài với ta B. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi C. chứng tỏ khả năng của quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn công của Pháp D. chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta Câu 15: Ta mở chiến dịch Biên giới thu ­ đông 1950 nhằm mục đích gì? A. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc B. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt ­ Trung C. Phá tan cuộc tấn công  mùa đông của Pháp D. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc Câu 16: Trận tiến công mở màn trong chiến dịch Biên giới thu ­ đông 1950 là trận nào? A. Cao Bằng B. Thất Khê C. Đông Khê D. Đình Lập Câu 17: Chiến thắng Biên giới thu ­đông đã làm thay đổi quyền chủ động về chiến lược Đông Dương như thế nào?  A. Quyền chủ động về chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ thuộc về ta B. Ta giành được quyền chủ động chiến lược trên toàn Đông Dương C. Pháp giành lại thế chủ động ở Bắc Bộ D. Pháp càng lùi sâu vào thế bị động ở vùng rừng núi Câu 18: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng được tiến hành ở đâu? Thời gian nào? A. Bến Tre ­ 1960 B. Bắc Sơn ­ 1940 C.Tuyên Quang ­ 1951 D. Điện Biên Phủ ­1954 Câu 19: Đại hội nào được xem là "Đại hội thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi"? A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960) B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3/1935) C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976) D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951) Câu 20: Đại hội đại biểu lần II của Đảng (2/1951) có ý nghĩa như thế nào? A. Thể hiện sự đoàn kết của các tầng lớp nhân dân B. Đánh dấu quá trình đổi mới hoạt động của Đảng C. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng ta, thúc đẩy kháng chiến  tiến lên D. Thể hiện năng lực lãnh đạo của Ban chấp hành Trung ương Đảng Câu 21: Thực hện kế hoạch Nava, tư thu­ đông 1953, Pháp tập trung quân đông nhất ở đâu? A. Thượng Lào B. Tây Bắc C. Đồng bằng Bắc Bộ D. Các thành phố lớn Câu 22: Hi vọng "kết thúc chiến tranh trong danh dự" là mục tiêu chiến dịch nào của Pháp? A. Kế hoạch Nava B. kế hoạch Rơve C.  chiến dịch Việt Bắc thu­đông 1947 D. kế hoạch Đờ lát đờ Tát xi nhi Câu 23: Thắng lợi nào đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp? A. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên 2/1954 B. Cuộc tiến công Đông Xuân 1953­1954 C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 D. Hiệp định Giơ­ne­vơ về Đông Dương kí kết Câu 24: Phương hướng chiến lược của ta trong Đông xuân 1953­1954 là gì? A. Tấn công vào các đô thị lớn ­ trung tâm đầu não chính trị, kinh tế của Pháp B. Tấn công địch ở vùng rừng núi ­ nơi ta có lợi thế trong thực hiện lối đánh du kích C. tấn công địch ở Đồng bằng Nam Bộ Đề 004 – Trang 1/4
  15. D. Mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu Câu 25: Thực dân Pháp xây dựng Điện Biên Phủ thành hệ thống phòng ngự gồm bao nhiêu cứ điểm và phân khu? A. 55 căn cứ điểm với 3 phân khu B. 51 căn cứ điểm với 3 phân khu C.  60 căn cứ điểm với 3 phân khu D. 49 căn cứ điểm với 3 phân khu Câu 26: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là A. chiến thắng quân sự lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp B. tạo điều kiện thuận lợi cho ta ở Hội nghị Giơ­ne­vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương C. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava D. bắt sống và tiêu diệt được toàn bộ 16 200 quân địch Câu 27: Hiệp định Giơ­ne­vơ là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền gì cho các nước Đông Dương? A. Các quyền dân tộc cơ bản B. Quyền được hưởng độc lập, tự do C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do D. Quyền tổ chức tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời Câu 28: Người dẫn đầu phái đoàn của Việt Nam tham dự Hội nghị Giơ­ne­vơ là A. Võ Nguyên Giáp B.Hồ Chí Minh C.Phạm Văn Đồng  D.Trường Chinh 2. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945­1954). Câu 2: Để tiêp nôi truyên thông yêu n ́ ́ ̀ ́ ước cua cha ông, la hoc sinh đ ̉ ̀ ̣ ược sông trong th ́ ơi ki hoa binh , em cân lam gi đê  ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ bao vê Tô quôc? ́ TRƯỜNG THCS ĐƯC GIANG ́ HƯƠNG DÂN CHÂM ĐÊ KI ́ ̃ ́ ̀ ỂM TRA HOC KI II ̣ ̀ MÔN: LỊCH SỬ 9 Năm học  2021­2022 I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Đề: 1 Đề: 2 Đề: 3 Đề: 4 Dự phòng 1 D 1 B 1 A 1 D 1 A 2 B 2 D 2 C 2 C 2 B 3 B 3 B 3 D 3 A 3 A 4 C 4 C 4 B 4 B 4 D 5 C 5 C 5 D 5 D 5 D 6 D 6 C 6 B 6 A 6 A 7 B 7 A 7 D 7 A 7 C 8 C 8 A 8 C 8 C 8 C 9 D 9 A 9 C 9 A 9 D 10 D 10 A 10 D 10 A 10 A 11 A 11 A 11 A 11 D 11 B 12 C 12 D 12 B 12 C 12 C 13 D 13 B 13 A 13 D 13 B 14 C 14 D 14 B 14 D 14 A 15 A 15 C 15 D 15 D 15 B 16 A 16 D 16 C 16 C 16 C 17 D 17 C 17 C 17 A 17 A 18 B 18 A 18 A 18 C 18 C 19 B 19 B 19 D 19 D 19 D 20 A 20 D 20 A 20 C 20 C 21 A 21 B 21 D 21 C 21 C 22 C 22 B 22 B 22 B 22 A Đề 004 – Trang 1/4
  16. 23 B 23 B 23 A 23 B 23 B 24 B 24 C 24 B 24 B 24 D 25 A 25 B 25 A 25 C 25 D 26 D 26 A 26 C 26 B 26 A 27 C 27 C 27 B 27 A 27 A 28 B 28 D 28 D 28 B 28 C II. Tự luận: (3 điểm) Nội dung cần trả lời Điểm Học sinh cần trình bày được các ý cơ bản sau đây: Câu 1: (2 đ)Nguyên nhân thắng lợi: ­ Nguyên nhân khách quan: + Tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. 0,25đ + Có sự đồng tình, ủng hộ, giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân,  0,5đ của nhân dân Pháp và loài người tiến bộ. ­ Nguyên nhân chủ quan: 0,5đ + Nhờ sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, với đường lối  chính trị, quân sự và đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo. 0,25đ + Có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước, có Mặt trận dân tộc thống nhất  được củng cố và mở rộng 0,5đ + Lực lượng vũ trang ba thứ quân sớm được xây dựng và không ngừng lớn mạnh, hậu phương  rộng lớn, vững chắc về mọi mặt. Câu 2:(1đ) Liên hệ bản thân ­ Tích cực trau dồi kiến thức, năng động sáng tạo trong học tập ­ Tuyên truyền và phát huy truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc 1đ ­ Sẵn sàng bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ độc lập, giữ vững chủ quyền, an ninh quốc gia. Đấu tranh  với các âm mưu, hoạt động gây hại đến lợi ích quốc gia, dân tộc. ­ Tham gia giữ gìn trật tự, an toàn xã hội, quốc phòng, an ninh quốc gia.. ­ Tích cực tham gia bảo vệ môi trường và các hoạt động vì lợi ích của cộng đồng, xã hội.   GV ra đề   Tổ (Nhóm) trưởng duyệt BGH duyệt Pham Ki ̣ ều Trang Nguyễn Thị Thanh Hiền Nguyễn Thị Thanh Huyền Đề 004 – Trang 1/4
  17. TRƯƠNG THCS Đ ̀ ỨC GIANG MA TRÂN KIÊM TRA HOC KI II ̣ ̉ ̣ ̀ Tổ : Khoa học xã hội MÔN LICH S ̣ Ử 9 Năm hoc 2021­2022 ̣ I. Muc tiêu cân đat: ̣ ̀ ̣ 1. Kiến thức Kiểm tra, đanh gia kiên th ́ ́ ́ ưc lich s ́ ̣ ử cơ ban t ̉ ừ baì 24 đên bai  ́ ̀ 27 2. Năng lực * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực tự giác hoàn thành bài kiểm tra * Năng lực đặc thù:  ­ Vận dụng kiến thức đã học để hiểu, giải thích, đưa ra lời nhận xét, đánh giá về các vấn đề lịch sử ­ Năng lực nhận thức, tư duy, sáng tạo. 3. Phẩm chất ­ Giáo dục tinh thần đoàn kết, trân trọng bảo vệ cuộc sống bình yên, đất nước thống nhất. Biết ơn những  người anh hùng dân tộc đã có công với đất nước, liên hệ trách nhiệm bản thân với sự phát triển đất nước. ­ Bồi dưỡng phẩm chất trung thực trong làm bài kiểm tra II.CHUẨN BỊ 1. GV: Bộ đề kiểm tra. 2. HS: Xem bài và ôn bài trước ở nhà. III. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận  IV. Ma trân đ ̣ ề: Nhân biêt ̣ ́ Thông hiêu ̉ Vân dung cao ̣ ̣ Tông ̉ Nôi dung ̣ TN TL TN TL TN TL TN TL Cuộc  đấu  tranh  bảo vệ  và xây  dựng  I.5C I.2C I.2C 9C chính  1,25đ 0,5đ 0,5đ 2,25đ quyền  dân chủ  nhân dân  (1945­ 1946) Những  năm đầu  của cuộc  kháng  chiến  toàn  I.3C I.2C 5C quốc  0,75đ 0,5đ 1,25đ chống  thực dân  Pháp  (1946­ 1950) Bước  I.4C I.1C I.1C 6C phát  1đ 0,25đ 0,25đ 1,5đ Đề 004 – Trang 1/4
  18. triển  mới của  cuộc  kháng  chiến  toàn  quốc  chống  thực dân  Pháp  (1950­ 1953) Cuộc  kháng  chiến  toàn  quốc  chống  I.4C I.1C II. 1C I.3C II.1C 10C thực dân  1đ 0,25đ 2đ 0,75đ 1đ 5đ Pháp  xâm  lược kết  thúc  (1953­ 1954) TS câu 16 câu 5 câu 1 câu 30 câu TS điêm ̉ 4đ 3đ 1đ 10đ Ti lê ̉ ̣ 40% 30% 10% 100% Đề 004 – Trang 1/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2