intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: LỊCH SỬ 9         Mức  Nhận biết Thông  Vận dụng  Vận dụng  Cộng độ  hiểu thấp cao TN TL TN TL Chủ đề 1.Lịch sử  ­Xác định -Rút ra được Việt Nam từ  thời gian, sự bài học lịch năm 1919  kiện, địa sử, liên hệ đến năm  điểm, nhân thực tế. 1973. vật lịch sử, nội dung, ý nghĩa cơ bản của lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 1973. Số câu Số câu:8 Số câu:1 Số câu:9 Số điểm Số điểm :4,0   Số điểm :1,0      Số  Tỉ lệ Tỉ lệ :40% Tỉ lệ :10% điểm:5,0     Tỉ lệ : 50% 2.Những  -Hiểu và năm đầu của  giải thích cuộc   kháng  nội dung  chiến   toàn  đường lối  quốc   chống  kháng  chiến  thực   dân  chống thực Pháp ( 1946 –  dân Pháp 1950). (1946 – 1954 ). Số câu:1 Số câu:1 Số  Số  điểm:3,0 điểm:3,0 Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ:  30% 3.Việt   Nam  -So sánh các từ   năm   1954  chiến lược đến 1973. chiến tranh của Mĩ tiến
  2. hành ở Việt Nam. Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số điểm Số điểm:2,0    Số  Tỉ lệ Tỉ lệ :20% điểm:2,0     Tỉ lệ : 20% Tổng số câu Số câu:8 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:11 Tổng số điểm Số điểm:4,0 Sốđiểm:3,0 Số điểm:2,0   Số điểm:1,0 Số  Tỉ lệ Tỉ lệ :40 % Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ : 10 % điểm:10 Tỉ lệ:100 PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II GD&ĐT NĂM HỌC 2021 – 2022 THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG MÔN: LỊCH SỬ 9 Ngày kiểm tra: /4/2022 Thời gian làm bài:45 phút ------------------ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1. Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 – 1925 có ý nghĩa: A.Nguyễn Ái Quốc đã tiếp nhận chủ nghĩa Mác – Lênin. B.truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin. C.nhận thức vai trò của giai cấp nông dân ở các nước thuộc địa. D.chuẩn bị  quan trọng về  chính trị, tư  tưởng và tổ  chức cho sự  ra đời của chính  đảng vô sản ở Việt Nam. Câu 2. Nhân tố nào đã tác động đến sự phân hóa của nội bộ Tân Việt cách mạng Đảng? A. Chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn. B. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga (1917). C. Hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Hoạt động của Việt Nam Quốc dân Đảng. Câu 3. Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản ở Việt Nam là ai? A.Nguyễn Ái Quốc. B.Trần Phú.
  3. C.Lê Hồng Sơn. D.Hồ Tùng Mậu. Câu 4.Nội dung cơ bản của Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 là gì? A. Thông qua Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Hợp nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam, thông qua Chính cương, Sách lược vắn tắt, Điều lệ tóm tắt của Đảng. C. Thống nhất các tổ chức cộng sản và kiện toàn tổ chức Đảng. D. Tìm cách thống nhất các tổ chức cộng sản còn lại ở trong nước. Câu 5.Lần đầu tiên nhân dân lao động Việt Nam kỷ niệm ngày Quốc tế Lao động  vào thời gian nào? A. 1/5/1929. B. 1/5/1930. C. 1/5/1931. D. 1/5/1933. Câu 6.Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2/1951) họp tại đâu? A. Hương Cảng (Trung Quốc). B. Ma Cao (Trung Quốc). C. Pác Bó (Cao Bằng). D. Chiêm Hoá (Tuyên Quang). Câu 7. Hiệp định Giơ-ne-vơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận: A. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương. B. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương. C. quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do. D. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời. Câu 8. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)? A. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, với đường lối chính trị, quân sự, kháng chiến đúng đắn, sáng tạo. B. Truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. C. Có hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân. D. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương và sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ thế giới. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954) là gì? Giải thích nội dung “toàn dân”,“toàn diện”được thể hiện trong đường lối kháng chiến. Câu 2(2,0 điểm) Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” có điểm gì giống và khác với chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh ” (1969 – 1973 ) của Mĩ? Câu 3(1,0 điểm) Em hãy đánh giá vai trò lãnh đạo của Đảng, Bác qua các cuộc kháng chiến của dân tộc?
  4. -------------- Hết ----------- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: LỊCH SỬ 9 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm)  (mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B B B D B A II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
  5. Câu 1 * Nội dung cơ bản của ( 3,0 điểm) đường lối kháng chiến 1,0 chống thực dân Pháp ( 1946 – 1954 ) : Toàn dân, toàn diện, trường kì, 1,0 tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. *Giải thích: 1,0 -Kháng chiến toàn dân: Toàn dân tham gia chiến đấu với mọi vũ khí trong tay, chủ yếu là lực lượng vũ trang ba thứ quân. -Kháng chiến toàn diện: Diễn ra trên tất cả các mặt trận ( quân sự, kinh tế, chính trị, văn hóa, ngoại giao) nhưng chủ yếu và quyết định là trên mặt trận quân sự. Câu 2 *So sánh “Chiến   tranh   ( 2,0 điểm) cục   bộ”   với   “Việt   Nam   hóa chiến tranh” 0,5 ­ Giống nhau: Đều là hình  thức chiến tranh xâm lược  thực   dân   mới   của   Mĩ  nhằm xâm lược và thống  trị   miền   Nam,   phá   hoại  miền Bắc. ­ Khác nhau: 0,5 Nội dung Chiến tranh cục bộ so sánh Lực lượng Do quân đội tham gia. Mĩ,quân đồng 0,5 minh và quân đội Sài Gòn. Vai trò của Mĩ vừa trực tiếp Mĩ. chiến đấu, vừa làm 0,5 “cố vấn chỉ huy”. Quy mô chiến Tiến hành ở miền tranh. Nam và mở rộng ra miền Bắc bằng chiến tranh phá
  6. hoại. Câu 3 * Đánh giá vai trò lãnh  1,0 (1,0 điểm) đạo của Đảng, Bác qua các cuộc kháng chiến của dân tộc ­ Sự lãnh đạo sáng suốt,  kịp thời. ­ Đường lối chính trị, quân sự và đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo. ­ Tập hợp được sức mạnh  toàn dân tộc. ­ Biết tranh thủ sự ủng hộ  của quốc tế. ( HS có  thể  có  đánh giá   khác   nhưng   đảm   bảo   được   nội   dung   vẫn   cho   điểm). Tổng 10 -------------- Hết -----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2