
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 2
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Lịch sử - Địa lí 6 Mức Vận Vận độ Hiể dụn Biết dụn Tổng u g g Chủ cao đề Trắ Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự c nghi nghi nghi nghi Tự luận luận luận luận luận nghi ệm ệm ệm ệm ệm Cuộ Giữ Phát Phon c gìn triển g đấu văn văn tục tranh hóa hóa ngư giữ dân dân ời gìn tộc tộc Việt và tron phát g triển thời văn Bắc hóa thuộ dân c tộc 2c 0, 1c 0,25đ 1c 1,0đ 3c 0,75đ 1c 1,0đ thời 5 Bắc đ thuộ c. Bướ Biết Ý Nêu c cách nghĩ đượ ngo đánh a c
- ặt độc chiế công lịch đáo n lao sử Ngô thắn của đầu Quy g Ngô TK ền Bạc Quy X h ền Đằn tron g g chiế n thắn g 2c 0, 1c 0,25đ 1c 1,0 3c 0,75đ 1c 1,0 đ 5 đ đ Vươ Sự Nhậ ng thàn n xét quốc h về Chă lập ngh mpa Vươ ệ ng thuậ quốc t kiến trúc 2c 0, 1c 1,0 đ 2c 0,5đ 1c 1,0 đ 5 đ Lớp Lớp Một Một đất đất số số trên trên nhó nhó Trái TĐ m m Đất đất đất chín chín
- h h trên trên Trái Trái Đấ t Đấ t 2c 0, 2c 0,5đ 1c 1,0đ 4c 1,0đ 1c 1,0đ 5 đ Sự Các Rừn Hiệ da đới g n dạn thiên nhiệ trạn g nhiê t đới g và của n cách thế trên bảo giới Trái vệ sinh Đấ t rừng vật. nhiệ Các t đới đới 1c 0, 2c 0,5đ 1c 1,0đ 3c 0,75đ 1c 1,0đ thiên 2 nhiê 5 n đ trên Trái Đất. Dân Quy Sự số mô phân thế dân bố giới. số các Sự thế thàn phân giới h bố phố dân lớn cư trên
- thế thế giới. giới. Các 1c 0, 1c 1,0 1c 0,25đ 1c 1,0 đ thàn 2 đ h 5 phố đ lớn trên thế giới Số Đ Số Điểm Số Điểm Số Điể Số Điểm Số Điể Số Điểm Số Điể câ i câu câu câu m câu câu m câu câu m u ể m Tổng 8c 2, 8c 2,0 3c 3,0 3c 3,0 16c 4,0 6c 6,0 0 đ 2 20% 30% 30% 40% 60% 0 % UBND QUẬN HỒNG BÀNG KÌ II NĂM HỌC 2021 2022 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Lịch sử Địa lí 6 Năm học: 2021 2022 (Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy kiểm tra. 1. Phần Lịch sử (2,0 đ) Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu nào đã dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời kì Bắc thuộc?
- A. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt. B. Chính sách đồng hoá của chính quyến đô hộ gây tâm lí bất bình trong nhân dân. C. Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc và tinh thần đấu tranh bất khuất không cam chịu làm nô lệ của nhân dân ta. D. Do ảnh hưởng của các phong trào nông dân ở Trung Quốc. Câu 2. Điểm giống trong hoạt động kinh tế của nhà nước Văn Lang Âu Lạc với Vương quốc Chămpa là gì? A. Chủ yếu trồng lúa nước và chăn nuôi. B. Phát triển các ngành thủ công. C. Đều có ngành chăn nuôi phát triển D. Hoạt động buôn bán đường biển phát triển. Câu 3. Thông tin nào dưới đây không chính xác về sông Bạch Đằng? A. Chảy giữa thị xã Quảng Yên (Quảng Ninh) và huyện Thuỷ Nguyên (Hải Phòng). B. Đây là con đường thuỷ tốt nhất để đi vào nước ta. C. Lòng sông hẹp và nông, mực nước vùng cửa sông lúc thuỷ triều cao nhất và thấp nhất không chênh lệch nhiều. D. Địa hình xung quanh có nhiều cồn gò, bãi, đầm lầy... giúp bố trí lực lượng quân thuỷ, bộ cùng chiến đấu chặn giặc thuận lợi. Câu 4. Vương quốc Chămpa được hình thành vào thời gian nào? A. Đầu Công nguyên. B. Thế kỉ VII TCN. C. Cuối thế kỉ II TCN. D. Cuối thế kỉ II. Câu 5. Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam là ở đâu? A. Vùng ven biển miền Trung nước ta. B. Các tỉnh Nam Bộ nước ta. C. Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước ta. D. Bao gồm nhiều vùng đất thuộc một số quốc gia Đông Nam Á hiện nay. Câu 6. Đâu là điểm nổi bật của tình hình văn hoá nước ta thời Bắc thuộc? A. Văn hoá Hán không ảnh hưởng nhiều đến văn hoá nước ta. B. Nhân dân ta tiếp thu văn hóa Trung Quốc một cách triệt đề. C. Tiếp thu văn hoá Trung Hoa để phát triển văn hoá dân tộc. D. Nhân dân ta vẫn bảo tồn được phong tục, tập quán truyền thống của dân tộc. Câu 7. Đâu là nguyên nhân khiến trận địa cọc ngầm được đánh giá là một nét độc đáo, sáng tạo của nghệ thuật thủy chiến Việt Nam mà Ngô Quyền là người khởi xướng đầu tiên? A. Ngô Quyền thực hiện kế Vườn không nhà trống. B. Ngô Quyền lợi dụng địa hình núi non hiểm trở. C. Ngô Quyền lợi dụng chế độ thủy triều.
- D. Ngô Quyền không những lợi dụng địa hình thế "thiên hiểm" của sông Bạch Đằng, mà còn lợi dụng cả chế độ thủy triều. Câu 8. Nội dung nào đưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường. C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. D. Lập số hộ khẩu, khai rõ quê quán để quản lí cho thống nhất. 2. Phần Địa lí (2,0 đ) Câu 1. Đất là A. lớp mùn có màu nâu xám, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng phát triển. B. lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo, đặc trưng bởi độ phì. C. lớp vật liệu vụn bở, có thành phần phức tạp ở phía trên lục địa và bề mặt đáy đại dương. D. lớp vật chất có được từ quá trình phân huỷ các loại đá. Câu 2. Nhóm đất nào dưới đây được coi là nhóm đất tốt nhất? A. Đất pốt dôn. B. Đất đen thảo nguyên ôn đới. C. Đất đỏ vàng nhiệt đới. D. Đất đài nguyên. Câu 3. Nhận định nào dưới đây không đúng đối với quá trình hình thành đất? A. Địa hình ảnh hưởng đến độ dày của tầng đất và độ phì của đất. B. Đá mẹ ảnh hưởng đến màu sắc của đất. C. Khí hậu ảnh hưởng đến chiều hướng phát triển của đất. D. Thời gian quyết định đến màu sắc của đất. Câu 4. Nhân tố tác động chủ yếu đến quá trình hình thành độ phì của đất là A. đá mẹ. B. địa hình. C. khí hậu. D. sinh vật. Câu 5. Ý nào sau đây là không đúng khi nói về các đới thiên nhiên trên Trái Đất? A. Các đới thiên nhiên có sự khác nhau về sinh vật và đất. B. Các đới thiên nhiên hình thành trên nền các đới khí hậu khác nhau. C. Nơi có nhiệt độ trung bình năm cao sẽ hình thành đới ôn hoà. D. Cảnh quan trong một đới thiên nhiên khác nhau ở các khu vực do sự khác nhau về chế độ mưa. Câu 6. Ý nào không phải là đặc điểm của rừng nhiệt đới? A. Cấu trúc rừng có nhiều tầng. B. Trong rừng có nhiều loài leo trèo giỏi, chim ăn quả. C. Rừng có nhiều loài cây lá kim. D. Rừng có nhiều loài dây leo thân gỗ, phong lan, tầm gửi...
- Câu 7. Rừng nhiệt đới phân bố ở A. vùng xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam. B. vĩ tuyến 35° đến 60°ở cả hai bán cầu. C. vùng cực Bắc. D. toàn bộ lãnh thổ châu Phi. Câu 8. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Tại sao sử cũ gọi giai đoạn lịch sử của nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X là thời kì Bắc thuộc? Câu 2 (2,0 điểm). Theo em, những phong tục, tập quán nào của người Việt từ thời Bắc thuộc vẫn còn được giữ gìn, bảo lưu đến tận ngày nay? Em cần phải làm gì để tiếp tục giữ gìn những phong tục, tập quán đó? Câu 3 (1,0 điểm). Kể tên các nhóm đất chính trên Trái Đất. Nhóm đất phổ biến ở nước ta là nhóm đất nào? Câu 4 (1,0 điểm). Vì sao mỗi chúng ta cần phải bảo vệ rừng nhiệt đới? Câu 5 (1,0 điểm). Sự gia tăng dân số thế giới quá nhanh sẽ dẫn tới những hậu quả gì về đời sống và môi trường. .... Hết đề..... UBND QUẬN HỒNG BÀNG BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2021 2022 Môn: Lịch sử Địa lí 6 PHẦN I. Trắc nghiệm (4,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). 1. Phần Lịch sử (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C D B D D B 2. Phần Địa lí (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B D D C C A B
- PHẦN II. Tự luận (6,0 điểm). Câu Nội dung Điể m *Sử cũ gọi giai đoạn lịch sử của nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X là thời kì Bắc thuộc vì: + Thời kì này dân ta mất nước, phải chịu ách đô hộ hà khắc của các 0,5 1 triều đại phong kiến Trung Quốc. + Nhưng do thời kì này tại Trung Quốc cũng nội chiến liên miên, các triều đại lên thay nhau nên sử cũ ta gọi chung là Bắc thuộc, tức là thuộc 0,5 địa của chế độ phong kiến phương Bắc (Trung Quốc) *Những phong tục của người Việt trong thời Bắc thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay là: Tục ăn trầu, tục làm bánh chưng, bánh giày trong các dịp lễ tết. 0,5 Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên; thờ cúng anh hùng dân tộc. 0,5 2 *Để tiếp tục giữ gìn những phong tục, tập quán em cần phải: Bảo vệ, giữ gìn và phát huy những phong tục tập quán của người Việt 0,5 cổ. 0,5 Quảng bá những phong tục, tập quán đó đến bạn bè trong nước và thế giới… +/ Có 3 nhóm đất chính trên Trái Đất: đất đen thảo nguyên ôn đới, đất 0,5 3 pốt dôn, đất đỏ vàng nhiệt đới. +/ Nhóm đất phổ biến ở nước ta là nhóm đất đỏ vàng nhiệt đới (đất có 0,5 tích tụ ô xít sắt và nhôm) đặc tính tương đối chua và ít dinh dưỡng. +/ Vì diện tích rừng nhiệt đới đang giảm ở mức báo động, mỗi năm 0,5 mất đi 130 nghìn km do cháy rừng và các hoạt động của con người. 4 +/ Vì vậy, mỗi chúng ta cần có hành động cụ thể như sử dụng các 0,5 sản phẩm có nguồn gốc từ rừng một cách tiết kiệm và hợp lí, đồng thời bảo vệ và phát triển rừng. 5 Hậu quả của sự gia tăng dân số thế giới quá nhanh: Đối với đời sống 0,5 + Gây sức ép đến các vấn đề y tế, giáo dục, nhà ở,... + Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm;
- + Gia tăng tệ nạn xã hội,... Đối với môi trường 0,5 + Cạn kiệt tài nguyên; + Ô nhiễm môi trường (không khí, đất, nước,...). Hết

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1356 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
267 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
929 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
139 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
202 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
176 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
141 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
118 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
149 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
99 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
123 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
736 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
102 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
130 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
112 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
163 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
91 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
711 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
