intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 GV: LƯƠNG THỊ MẪN Mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng T chủ đề (TNKQ) (TL) (TL) (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 0,5đ* 1. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc 2TN* 5%* 1 2. Các cuộc đấu tranh giành lại 0,5đ* độc lập và bảo vệ bản sắc văn 2TN* VIỆT NAM TỪ 5%* hoá của dân tộc KHOẢNG THẾ 3TN 1TL 1,75đ KỈ VII TRƯỚC 3. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế 17,5% CÔNG kỉ X 1TL* 1,5đ* NGUYÊN ĐẾN 15%* ĐẦU THẾ KỈ X 3TN 1TL 1,25đ 12,5% 4. Vương quốc Chăm-pa 1TL* 1,5đ* 15%* 8 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL 11 câu TNKQ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 – Các thành phần chủ yếu của 2TN 0,5đ NƯỚC TRÊN thuỷ quyển. 5% TRÁI ĐẤT – Vòng tuần hoàn nước. (5 tiết) – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ. – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển.
  2. – Nước ngầm và băng hà. 2 ĐẤT VÀ SINH – Lớp đất trên Trái Đất. Thành 1,0đ* 4TN* 10%* VẬT TRÊN phần của đất. TRÁI ĐẤT – Các nhân tố hình thành đất. 1,5đ* (7 tiết) 1TL* 15%* – Một số nhóm đất điển hình ở 2TN 0,5đ các đới thiên nhiên trên Trái Đất. 5% – Sự sống trên hành tinh 1,5đ ½ TL(a) ½ TL(b) 15% – Sự phân bố các đới thiên nhiên 4TN* 1,0đ* 10%* – Rừng nhiệt đới 1,5đ* 1TL* 15%* Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL ½ câu TL ½ câu TL 10 câu TNKQ Tỉ lệ: 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 GV: LƯƠNG THỊ MẪN Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận T Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ VIỆT NAM 1. Nhà nước Nhận biết TỪ Văn Lang, Âu – Nêu được khoảng thời gian thành lập của nước KHOẢNG Lạc Văn Lang, Âu Lạc THẾ KỈ VII – Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn 2TN* TRƯỚC Lang, Âu Lạc. CÔNG Thông hiểu NGUYÊN – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của ĐẾN ĐẦU cư dân Văn Lang, Âu Lạc THẾ KỈ X Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 2. Các cuộc đấu Nhận biết tranh giành lại – Trình bày được những nét chính của các cuộc độc lập và bảo 2TN* khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam vệ bản sắc văn trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà hoá của dân tộc Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc
  4. thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 3. Bước ngoặt Nhận biết lịch sử ở đầu – Trình bày được những nét chính (nội dung, thế kỉ X kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự 3TN chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương 1TL* Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng 1TL - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ
  5. chức đánh giặc của Ngô Quyền. 4. Vương quốc Nhận biết Chăm-pa – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã 2TN hội và kinh tế của Champa 1TN – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. 1TL* Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của 1TL Champa có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 – Các thành Nhận biết NƯỚC phần chủ yếu – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của 2TN TRÊN TRÁI của thuỷ quyển. thuỷ quyển. ĐẤT – Vòng tuần – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. (5 tiết) hoàn nước. – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. – Sông, hồ và – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế việc sử dụng giới. nước sông, hồ. – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ – Biển và đại triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện dương. Một số tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và đặc điểm của lạnh trong đại dương thế giới) môi trường biển.
  6. – Nước ngầm và Thông hiểu băng hà. - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 2 ĐẤT VÀ – Lớp đất trên Nhận biết SINH VẬT Trái Đất. Thành – Nêu được các tầng đất và các thành phần TRÊN TRÁI phần của đất chính của đất. 4TN* ĐẤT – Các nhân tố – Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới (7 tiết) hình thành đất thiên nhiên trên thế giới. 4TN* – Kể được tên và xác định được trên bản đồ một – Một số nhóm số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở 2TN đất điển hình ở vùng ôn đới. các đới thiên Thông hiểu nhiên trên Trái – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. 1TL* Đất – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. 1TL* – Sự sống trên Vận dụng hành tinh – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới ½ TL(a) – Sự phân bố sinh vật ở lục địa và ở đại dương. các đới thiên Vận dụng cao nhiên – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài ½ TL(b) – Rừng nhiệt đới liệu và tham quan địa phương. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu ½ câu ½ câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ: 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10%
  7. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Họ tên ..................................... MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ– LỚP 6 Lớp ..../ ...... Phòng thi ......... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) SBD .............. STT ............. Điểm Nhận xét của Thầy Cô ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất Câu 1. Năm 713, Mai Thúc Loan phất cờ khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (Nghệ An - Hà Tĩnh). Câu 2. Sự ra đời nước Vạn Xuân gắn liền với cuộc khởi nghĩa A. Lý Bí. B. Phùng Hưng. C. Mai Thúc Loan. D. Hai Bà Trưng. Câu 3. Vị anh hùng lãnh đạo người Việt đấu tranh chống quân Nam Hán xâm lược (năm 931) là A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 4. Giữa năm 905, Khúc Thừa Dụ nổi dậy đánh chiếm thành A. Vạn An. B. Đại La. C. Tống Bình. D. Luy Lâu. Câu 5. Sau khi lật đổ chính quyền đô hộ nhà Đường, Khúc Thừa Dụ tự xưng là A. Thái uý. B. Tiết độ sứ. C. Hoàng đế. D. An Nam quốc vương. Câu 6. Trong các nghề dưới đây, người Chăm giỏi nhất là nghề gì? A. Trồng lúa nước. B. Đi biển. C. Làm gốm. D. Dệt vải. Câu 7. Trong xã hội Chăm-pa, vua thường được đồng nhất với A. một vị thần. B. một thầy cúng. C. một thầy thuốc. D. một tù trưởng. Câu 8. Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biên chữ viết của Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ A. Môn cổ. B. Chăm cổ. C. Mã Lai cổ. D. Khơ-me cổ. Câu 9. Trong thành phần của đất, chiếm tỉ lệ lớn nhất là A. nước. B. không khí. C. hạt khoáng. D. chất hữu cơ. Câu 10. Thành phần nào của đất có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng? A. Nước. B. Không khí. C. Hạt khoáng. D. Chất hữu cơ. Câu 11. Nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới là A. pốt dôn. B. đỏ vàng. C. đen thảo nguyên. D. xám hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 12. Nước mặn, nước ngọt là thành phần chủ yếu của A. thủy quyển. B. khí quyển. C. hơi nước. D. không khí.
  8. Câu 13. Chiếm tỉ lệ 2,5% trong thành phần của thủy quyển là A. băng. B. nước ngọt. C. nước mặn. D. nước ngầm. Câu 14. Trực tiếp tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật là tầng A. đá mẹ. B. đá gốc. C. tích tụ. D. chứa mùn. Câu 15. Nhóm đất nào sau đây tốt nhất thế giới? A. Pốt dôn. B. Đài nguyên. C. Đỏ vàng nhiệt đới. D. Đen thảo nguyên ôn đới. Câu 16. Trong thành phần của đất, đều chiếm tỉ lệ 25% là A. nước, hạt khoáng. B. nước, không khí. C. không khí, chất hữu cơ. D. chất hữu cơ, hạt khoáng. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Câu 2. (1,0 điểm) Những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền được thể hiện như thế nào? Câu 3. (0,5 điểm) Theo em, những thành tựu văn hoá nào của Chăm-pa có ảnh hưởng đến ngày nay? Câu 4. (1,5 điểm) Trình bày các nhân tố hình thành đất (đá mẹ, địa hình, thời gian)? Câu 5. (1,5 điểm) a) (1,0 điểm) Em hãy nêu một số ví dụ cho thấy sự đa dạng của thế giới sinh vật ở đại dương? b) (0,5 điểm) Có nhiều loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ các loài đó? ------------- Hết -------------
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.án D A C B B B A B C D B A B D D B II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938: + Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. 0,5 1 + Thể hiện ý chí quyết tâm đấu tranh chống xâm lược của dân tộc ta. 0,25 (1,5đ) + Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc và mở ra thời đại độc lập 0,25 đối với dân tộc ta. + Đánh dấu sự trưởng thành của dân tộc và kết thúc hoàn toàn thời kì đấu tranh giành lại độc lập hàng chục thế kỉ, đưa dân tộc ta bước 0,5 sang một kỉ nguyên mới. Những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền: 2 - Phân tích được thế mạnh, yếu của quân địch. 0,25 (1,0đ) - Chủ động bày trận địa phục kích. 0,25 - Biết lợi dụng lợi thế của sông Bạch Đằng để tổ chức thuỷ chiến. 0,5 Những thành tựu văn hoá của Chăm-pa có ảnh hưởng đến ngày nay: - Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). - Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam). 0,5 3 - Tháp Chiên Đàn, Khương Mỹ (Quảng Nam). (0,5đ) - Tháp Dương Long (Bình Định). - Tháp chàm Po-sha-nư (Bình Thuận). - Tượng các vũ nữ Trà Kiệu… (Học sinh trả lời theo hiểu biết của mình Đúng 2 thành tựu trở lên được điểm tối đa)
  10. Các nhân tố hình thành đất: - Đá mẹ: nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng cho đất, ảnh hưởng 0,5 4 đến tính chất lí hóa và màu sắc của đất. (1,5đ) - Khí hậu (nhiệt độ và lượng mưa): phân giải các chất khoáng và các 0,5 chất hữu cơ trong đất. - Sinh vật: nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất. 0,5 a) Một số ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở đại dương: - Vùng biển khơi mặt: cỏ biển, san hô, tôm, cá ngừ, sứa, rùa. 0,25 5 - Vùng biển khơi trung: cua, cá mập, mực. 0,25 (1,0đ) 0,25 - Vùng biển khơi sâu: sao biển, bạch tuộc. - Vùng biển khơi sâu thẳm và đáy vực thẳm: cá cần câu, mực ma, 0,25 hải quỳ. b) Biện pháp để bảo vệ các loài sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng: - Lập các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên. 0,25 (0,5đ) - Trồng rừng, nghiêm cấm việc khai thác quá mức của con người, … 0,25 *Ghi chú: HS có thể trả lời khác đáp án nhưng đúng vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2