intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:………………………… NĂM HỌC: 2022 - 2023 Lớp: ………………………………. MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - KHỐI: 6 SBD:………..Phòng thi:………….. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài trên giấy thi) I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ:(2điểm) Câu 1. Thời Văn Lang, người đứng đầu liên minh 15 bộ là A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Vua Hùng. Câu 2. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Phù Nam. Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách bóc lột về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Áp đặt chính sách tô thuế, lao dịch nặng nề. B. Chia ruộng đất của địa chủ cho nông dân nghèo. C. Bắt người Việt cống nạp vải vóc, hương liệu, sản vật quý. D. Chiếm ruộng đất của nhân dân Âu Lạc để lập thành ấp, trại. Câu 4. Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa tại A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. Đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. Núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D.Hoan Châu (Nghệ An – Hà Tĩnh ). Câu 5. Những địa điểm sau: Vạn An – Nghệ An, Tống Bình – Hà Nội, Hoan Châu - Nghệ An , Hà Tĩnh gắn với cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu B. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan C. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ D. Khởi nghĩa Lí Bí Câu 6. Cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng đã bao vây và chiếm thành Tống Bình,tự sắp đặt được việc cai trị trong vòng bao lâu A. 3 năm B. 9 năm C.10 năm D. Hơn 60 năm Câu 7. Khúc Thừa Dụ đã tận dụng cơ hội nào dưới đây để dấy binh khởi nghĩa giành lại quyền tự chủ vào năm 905? A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng. B. Nhà Đường lâm vào khủng hoảng, suy yếu. C. Nhà Ngô chưa thiết lập được chính quyền đô hộ ở Việt Nam.
  2. D. Chính quyền đô hộ của nhà Đường mới được thiết lập, còn lỏng lẻo. Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Lập sổ hộ khẩu để quản lí cho thống nhất. C. Duy trì chính sách bóc lột của nhà Đường. D. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ( 2 điểm) Câu 1. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất? A. Nước mặn. B. Nước ngọt. C. Nước dưới đất. D. Nước sông, hồ. Câu 2. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. Sóng biển B. Dòng biển. C. Thủy triều. D. Triều cường. Câu 3. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước? A. Đất phù sa. B. Đất đỏ badan. C. Đất feralit. D. Đất đen, xám. Câu 4. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. Sinh vật. B. Đá mẹ. C. Địa hình. D. Khí hậu. Câu 5. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên. B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen. C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan. D. Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới. Câu 6. . Đới nóng có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm diện tích nhỏ, lượng mưa thấp. B. Nền nhiệt cao, động thực vật đa dạng. C. Nền nhiệt, ẩm cao, động vật nghèo nàn. D. Lượng mưa lớn, có bốn mùa rất rõ nét. Câu 7. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây? A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa. C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo. D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa. Câu 8. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh? A. Gió Tín phong. B. Gió Đông Cực. C. Gió Tây ôn đới. D. Gió mùa. II. PHẦN TỰ LUẬN :(6,0 điểm) A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. Trình bày kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa hai Bà Trưng?(1,5đ) Câu 2. Nhận xét những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền.(1đ) Câu 3. Cho biết những phong tục và tín ngưỡng truyền thống của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn còn duy trì đến ngày nay?(0,5đ) B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới?( 1,5đ)
  3. Câu 2. Kể tên 5 loài thực vật và 5 động vật ở các đới mà em biết? Một số biện pháp để bảo vệ các loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng(1,5đ) --------------HẾT------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NH: 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ ( 5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B A B B B C II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 a/ Kết quả của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng: - Giành được quyền tự chủ trong thời gian ngắn (năm 40 – 42). (1,5đ) - Năm 42, nhà Hán sai tướng Mã Viện đem quân sang đàn áp. Cuộc 0.5 khởi nghĩa của hai Bà Trưng thất bại. 0,25 b/ Ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng: + Là cuộc khởi nghĩa lớn đầu tiên của người Việt ở thời kì Bắc thuộc. + Cổ vũ tinh thần đấu tranh của nhân dân; mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ lâu dài, bền bỉ của người Việt. 0,25 + Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí anh hùng của phụ nữ Việt Nam. 0,25 0,25 2 Nhận xét những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô (1,0đ) Quyền. - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng trận địa tấn công giặc. 0,33 - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của con nước thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu 0,33 diệt quân địch. 0,33
  4. 3 Cho biết những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc (0,5đ) vẫn còn duy trì đến ngày nay? - Tục làm bánh chưng bánh giày trong các dịp tết. Tục ăn trầu. 0,25 - Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ cúng các anh hùng dân tộc… 0,25 GVBM Nguyễn Thị Phương B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ( 5 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A A D B A B II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới(1,5đ) - Rừng nhiệt đới trải từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam. ( 0,25đ) + Rừng gồm nhiều tầng 3-5 tầng. Rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo, tầm gửi, địa y bám trên thân cây. ( 0,5đ) + Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây,... nhiều loài chim ăn quả,... ( 0,5đ) -Rừng nhiệt đới được chia thành 2 kiểu chính: Rừng nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa( 0,25đ) Câu 2. Kể tên 5 loài thực vật và 5 loài động vật ở các đới mà em biết (1,0 đ) - Thực vật: có rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió mùa, xa van,đài nguyên. rừng lá kim…..( 0,5đ) - Động vất rất đa dạng,phong phú: khỉ, vượn…., sóc, cá sấu, hổ, báo, côn trùng và các loài chim, tuần lộc…. gấu trắng, chim cánh cụt,... ( 0,5đ)
  5. Một số biện pháp để bảo vệ các loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng:(0,5đ) Thành lập các khu bảo tồn, các vườn quốc gia, siết chặt công tác bảo vệ cũng như xử phạt các hành vi săn bắn, khai thác trái phép, không sử dụng các động vật, thực vật quí hiếm( ngà voi , sừng tê giác..) GVBM Lý Thị Trí BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ 6 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận VD cao n vị kiến biết hiểu dụng thức Phân môn Lịch sử 1 Việt Nam 1. Nhà Nhận 2 từ nước Văn biết (Câu1,2/I) khoảng Lang, Âu - Nêu thế kỉ VII Lạc. được TCN đến khoảng đầu thế kỉ thời gian
  6. X thành lập của nước Văn Lang, Âu Lạc. - Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. 2. Thời kì Nhận Bắc thuộc biết và chống - Nêu Bắc thuộc được một từ thế kỉ số chính II trước sách cai 1 Công trị của nguyên (câu3/I) phong đến năm kiến 938. phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc 3. Các Nhận 3 cuộc đấu biết (câu tranh - Trình 4,5,6/I) giành lại bày được độc lập những nét 1 và bảo vệ chính của (câu 1/II) bản sắc các cuộc văn hoá khởi của dân nghĩa tiêu tộc. biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai
  7. Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu 1 - Nêu (câu 3/II được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc. - Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. - Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về
  8. văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng cao - Chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn còn duy trì đến ngày nay. 4. Bước Nhận 2 ngoặt lịch biết (câu sử ở đầu - Trình thế kỉ X. 7,8/ bày được những nét I) chính (nội dung, kết quả) về các cuộc 1 vận động giành (câu 2/II) quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và
  9. họ Dương. Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Số câu/ Loại câu 8 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 5% GVBM Nguyễn Thị Phương MÔN : ĐỊA LÍ 6 CÁP ĐỘ THÔNG VẬN DỤNG NHẬN BIẾT VẬN DỤNG CAO HIỂU NỘI DUNG TN TL TN TL Nước trên - Kể được tên các thành phần chủ Trái Đất. yếu của thuỷ quyển. -Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển
  10. Câu 1,2 Đất và sinh vật Nêu được các tầng - Trình bày Nêu được ví dụ Một số biện pháp để trên Trái Đất. đất và các thành được đặc về sự đa dạng vệ các loài sinh vật đ phần chính của điểm của của thế giới sinh đứng trước nguy cơ đất. rùng nhiệt vật ở lục địa và ở tuyệt chủng -Xác định được đới. đại dương. Ý 2 câu 2 trên bản đồ sự Câu 1 TL Ý 1 câu 2 phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới. Câu 3,4,5,6,7,8 GVBM Lý Thị Trí KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Mức độ Tổng nhận Nội % điểm thức Chương/ dung/đơ TT Vận chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 1. Nhà 2 nước 5% Văn Lang,
  11. Âu Lạc. Nhận biết Việt - Nêu Nam từ được khoảng khoảng thế kỉ thời gian VII thành TCN lập của đến đầu nước thế kỉ X Văn Lang- Âu Lạc. - Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang- Âu Lạc. 2. Thời 1 kì Bắc thuộc và 2,5% chống Bắc thuộc từ thế kỉ II trước Công nguyên đến năm 938. Nhận biết - Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương
  12. Bắc trong thời kì Bắc thuộc. 3. Các 3 cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo 1 27,5% vệ bản sắc văn hoá của dân tộc. Nhận biết - Trình bày được những nét chính 1 của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan,
  13. Phùng Hưng,... ). Thông hiểu - Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,... ). - Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong
  14. thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,... ). - Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng cao - Chỉ ra những phong tục của người
  15. Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn còn duy trì đến ngày nay. 4. Bước 2 ngoặt lịch sử ở đầu thế 15% kỉ X. Nhận biết 1 - Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương. Vận dụng - Nhận xét được
  16. những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí Nhận  2 biết 1 Nước 5% trên ­   Kể  Trái được tên  Đất. các  thành  phần  chủ   yếu  của thuỷ  quyển. ­ Trình  bày  được  các hiện  tượng  sóng,  thuỷ  triều,  dòng  biển  (khái  niệm;  nguyên  nhân;  hiện  tượng  thủy  triều;  phân bố  các dòng 
  17. biển  nóng và  lạnh  trong đại  dương  thế  giới). Nhận 6 biết - Nêu Đất và được 2 sinh vật các tầng 45% trên đất và Trái các 1 Đất. thành phần chính của đất. 1 - Xác định được trên bản 1 đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới. - Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới.
  18. Thông hiểu - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Trình bày được đặc điểm của rùng nhiệt đới. Vận dụng - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. - Tác động của con người đến sự biến đổi đất. Vận dụng cao - Một số biện pháp để bảo vệ các loài
  19. sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng; để bảo vệ rừng nhiệt đới; bảo vệ đất. Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2