intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:35

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ – LỊCH SỬ 7 Năm học 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 60 phút I. MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức * Phần Địa lí: Thông qua bài kiểm tra, đánh giá trình độ nhận thức của học sinh về những kiến thức đã học về : Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên, tà nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư xã hội của 3 châu lục: - Châu Mĩ - Châu Đại Dương - Châu Nam Cực * Phần Lịch sử: Thông qua bài kiểm tra, đánh giá trình độ nhận thức của học sinh về những kiến thức đã học về : - Đại Việt thời Lý – Trần – Hồ (1909-1407) - Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Việt thời lê Sơ (1418-1527) 2. Năng lực * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực tự giác hoàn thành bài kiểm tra * Năng lực đặc thù: - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến các câu hỏi trong bài kiểm tra; - Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố trên bản đồ và mối quan hệ nhân quả khi TĐ quay, mối quan hệ giữa địa hình và các vận động kiến tạo của các địa mảng. Hiểu được cấu tạo của Trái đất. - Năng lực nhận thức lịch sử: Phân biệt các loại tư liệu lịch sử, sự kiện lịch sử và quá trình phát triển 3. Phẩm chất - Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại - Bồi dưỡng phẩm chất trung thực trong làm bài kiểm tra - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập lịch sử và điạ lí II. CHUẨN BỊ 1. GV: Bộ đề kiểm tra. 2. HS: Xem bài và ôn bài trước ở nhà. III. MA TRẬN: * Phân môn Địa lí: Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chươ dung/ thức ng/ đơn Vận chủ vị Nhận Thôn Vận dụng TT đề kiến biết g hiểu dụng cao thức TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 CHÂ – Vị 2TN* 0,5 U MĨ trí địa 5% lí, phạm
  2. vi châu Mỹ. – Phát kiến ra 2TN* châu Mỹ. – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu 2TN* vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ). 2 CHÂ - Vị 2,25đ U trí, 22,5 ĐẠI phạm % DƯƠ vi của 3TN* NG Châu Đại Dươn g. - Đặc điểm thiên nhiên các đảo, 3 TN* quần đảo và lục địa Ôx- trây- li-a.
  3. - Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phươn g thức con 3TN* 1 TL 1TL người (a) (b) khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. - Vị trí địa 2,25đ lí của 2TN* 2,25% 4 1TL châu Nam Cực. - Lịch sử phát 1TN kiến châu CHÂ Nam U Cực. NAM - Đặc CỰC điểm tự nhiên và tài nguyê n 2TN* thiên nhiên của châu Nam Cực. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% %
  4. * Phân môn Lịch sử: Mức Tổng độ % điểm Nội nhận Chươ dung/ thức ng/ TT đơn vị Vận chủ Nhận Thôn Vận kiến dụng đề biết g hiểu dụng thức cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Đại - Thời Việt gian, 1,5đ thời Lý nhân – Trần vật, địa – Hồ danh (1909- Lịch 1407) sử, chữ 3 2 1 viết 0,75đ 0,5đ 0,25đ - Chính sách xây dựng, bảo về đất nước... 2 - - Thời 1 1/2 2 1/2 1 1/2 1/2 Khởi gian, 0,25đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ nghĩa nhân Lam vật, địa 3,5đ Sơn danh và Lịch Đại sử… Việt - Tổ thời lê chức Sơ chính (1418- quyền, 1527) Sự phát triển văn hóa , giáo dục - Nguyê n nhân thắng
  5. lợi - Vận dụng bài học thực tế Tỉ lệ 2đ 20% 1,5đ 15% 1đ 10% 0,5đ 5% 5đ 100 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% %
  6. IV. BẢN ĐẶC TẢ * Phân môn Địa lí: Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ Thông TT Nhận Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá hiểu Vận dụng thức biết cao 1 CHÂU – Vị trí địa Nhận MỸ lí, phạm vi biết 2TN* châu Mỹ – Trình – Phát bày khái kiến ra quát về vị châu Mỹ trí địa lí, – Đặc phạm vi điểm tự châu Mỹ. nhiên, dân - Mô tả 2TN* cư, xã hội được của các cuộc đại khu vực phát kiến châu Mỹ địa lí: (Bắc Mỹ, Christoph Trung và er Nam Mỹ) Colombus tìm ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Xác 2TN* định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. – Trình 2TN* bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình 2TN* bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung
  7. và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. – Trình 2TN* bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). CHÂU - Vị trí, Nhận ĐẠI phạm vi biết DƯƠNG của Châu - Xác 3TN* Đại định được Dương. các bộ - Đặc phận của điểm thiên châu Đại nhiên các Dương; vị đảo, quần trí địa lí, đảo và lục hình dạng địa Ôx- và kích trây-li-a. thước lục - Một số địa đặc điểm Australia dân cư, xã - Xác 3TN* hội và định được phương trên bản thức con đồ các người khai khu vực thác, sử địa hình dụng và và bảo vệ khoáng thiên sản.
  8. nhiên. - Trình 3TN* bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng - Nhận xét về sự phân bố 1TL(a) dân cư của một số nước ở châu Đại Dương. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con 1TL(b) người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia.
  9. 4 CHÂU - Vị trí Nhận NAM địa lí của biết 2 TN* CỰC châu Nam - Trình Cực. bày được - Lịch sử đặc điểm phát kiến vị trí địa châu Nam lí của Cực. châu Nam - Đặc Cực. điểm tự – Trình 1 TN nhiên và bày được tài lịch sử nguyên khám phá thiên và nghiên nhiên của cứu châu châu Nam Nam Cực. Cực. – Trình 2 TN* bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật. Thông hiểu -Trình bày được lịch sử 1 TL* khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực. -Trình 1 TL* bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật.
  10. Vận dụng cao - Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Tổng TNKQ TL TL(a) TL(b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% * Phân môn Lịch sử: Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ Thông TT Nhận Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá hiểu Vận dụng thức biết cao Phân môn Lịch sử 7 1 N1 . Thời - Nhận Nhà Trần gian, nhân biết: Thời Nvật, địa gian, địa Nhà Hồ danh Lịch điểm, luật sử, pháp - Hiểu 2TN 1TN nguyên nhân, diễn biến của sự kiện Lịch sử… 2. Chính - Vận 1TN 1TN 1TN sách dụng: chữ viết phân tích nguyên nhân, ý nghĩa chiến thắng,
  11. tính thời gian Lịch sử 2 Nhà 1.Thời - Nhận Lê Sơ gian, nhân biết: Thời vật, địa gian, nhân danh Lịch vật lịch sử, sử… tổ chức 1TN 2.Tổ chức chính 1TN chính quyền 1/2TL quyền, văn - Hiểu hóa , giáo nguyên dục nhân của sự kiện Lịch sử… 1.Nguyên - Vận nhân thắng dụng: lợi + Phân 2.Vận dụng tích bài học nguyên 1TN 1TN nhân 1/2TL 1/2TL 1/2TL chiến thắng + Tính thời gian Lịch sử Số câu/ loại câu 4TN 4TN 2TN 1/2TL 1/2TL 1/2T 1/2T L L Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp 40% 30% 20% 10%
  12. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ – LỊCH SỬ 7 Năm học 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 60 phút I. Trắc nghiệm: Đề 001 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D A B B A D C D Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B C C A D D B B B Đề 002 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C C B D A D C B Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D A A B B B A C C Đề 003 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D C D A B C D D Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B B D A B A D A C Đề 004 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C C B A B A D D Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B B C D C B A A D II. Tự luận: Phần I: Địa lí:
  13. Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1 điểm) Các đặc điểm nổi bật về khí hậu của châu Nam cực - Khí hậu: 0.25 + Là châu lục lạnh và khô nhất nhất thế giới. 0.25 + Nhiệt độ: Không bao giờ vượt quá 0 0C Nhiệt độ thấp nhất đo được 0.25 trong năm 1967 là – 94,50C 0.25 + Lượng mưa, tuyết rơi rất thấp, ở vùng ven biển chỉ dưới 200mm/năm; vào sâu trong lục địa, lượng mưa, tuyết rơi còn thấp hơn nhiều. + Là vùng có khí áp cao, gió từ trung tâm lục địa thổi ra với vận tốc thường trên 60km/giờ; đây là nơi có gió bão nhiều nhất thế giới. Câu 2 a. Nhận xét. (1.5 điểm) Năm 2020, mật độ dân số ở châu Đại Dương không đều giữa các 1.0 nước. Cụ thể: Va-nu-a-tu có mật độ dân số cao nhất (27 người/km2), tiếp theo là Niu Di- len (18 người/km2), Pa-pua Niu Ghi-nê (17 người/km2) và thấp nhất là Ô- xtrây-li-a (5 người/km2) b. Phương thức khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật ở Ô-xtrây-li-a 0.5 - Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên, công viên biển, vườn quốc gia,… - Đồng thời đề ra những chiến lược bảo tồn các quần thể sinh vật và cảnh quan bản địa, góp phần quan trọng duy trì tính đa dạng của tài nguyên sinh vật quốc gia. Phần II: Lịch sử:
  14. Câu Nội dung Điểm Câu 1 Hs nêu được các ý sau: (1.5 điểm) *Văn hóa: - Tư tưởng, tôn giáo: Nho giáo được đề cao, chiếm vị trí độc tôn. 0.5đ Phật giáo, Đạo giáo bị hạn chế. - Văn học: + Văn học chữ Hán: phát triển, giữ ưu thế. Có nhiều tác phẩm nổi tiếng như: (tự kể tên). Văn học chữ Nôm chiếm vị trí quan trọng với các tác phẩm: (tự kể tên) - Địa lí, Sử học: được coi trọng. Có nhiều tác phẩm như: (tự kể tên) 0.5đ - Y học: Bản thảo thực vật toát yếu - Toán học: (kể tên một số tác phẩm) - Nghệ thuật: 0.5đ + Nhiều công trình kiến trúc tiêu biểu được xây ở Thăng Long, Lam Kinh... + Nghệ thuật điêu khắc tinh xảo với nhiều tác phẩm lưu truyền đến ngày nay. + Nhã nhạc cung đình, nghệ thuật tuồng, chèo,... ngày càng phát triển. *Giáo dục: - Quốc Tử Giám được dựng lại - Nhà Lê tổ chức đều đặn các khoa thi Tiến sĩ để tuyển chọn quan lại... - Cho lập bia đá... để tôn vinh những người đỗ đạt. Câu 2 a. Vận dụng: (1 điểm) + Tổ chức thi cử..., lựa chọn người tài giỏi... 0,5 + Tuyển trực tiếp các thủ khoa của các kì thi hoặc đưa những người được đào tạo chính qui vào làm ở các vị trí phù hợp trong bộ máy 0.5 chính quyền... b. Học sinh kể những cách học cụ thể của cá nhân đã giúp bản thân nâng cao hiệu quả học tập, đạt kết quả tốt...
  15. Người ra đề Tổ trưởng duyệt đề BGH duyệt đề Trần Thị Vân Ngô Thị Phương Nguyễn Thị Thanh Hiền Phạm Lan Anh Anh Liễu
  16. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Đề 001 MÔN ĐỊA LÍ – LỊCH SỬ 7 Năm học 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 60 phút A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn Phần I: Địa lí (2.5 điểm) Câu 1: Lục địa Ô-xtrây-li-a có vị trí địa lí A. nằm ở phía tây nam Ấn Độ Dương, thuộc bán cầu Nam B. nằm ở phía trung tâm Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam C. nằm ở phía tây nam Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam D. nằm ở phía đông nam Đại Tây Dương, thuộc bán cầu Nam Câu 2: Vùng thềm lục địa Nam Cực có tiềm năng về A. dầu mỏ. B. mangan C. titan D. bôxit Câu 3: Diện tích của châu Nam Cực là: A. 12 triệu km2 B. 15 triệu km2. C. 10 triệu km2 D. 14,1 triệu km2 Câu 4: “Hiệp ước châu Nam Cực” được kí kết vào năm nào? A. 1959 B. 1958. C. 1969. D. 1957. Câu 5: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới? A. Thứ ba B. Thứ sáu. C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 6: Địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a từ tây sang đông lần lượt là A. vùng đồng bằng, vùng núi, vùng sơn nguyên B. vùng sơn nguyên, vùng đồng bằng, vùng núi C. vùng sơn nguyên, vùng núi, vùng đồng bằng D. vùng núi, vùng sơn nguyên, vùng đồng bằng Câu 7: Bắc Mĩ gồm các quốc gia A. Hoa Kì, Ca-na-da, Mê-hi-cô. B. Mê-hi-cô, Hoa Kì, Pê-ru. C. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Bra-xin. D. Ca-na-da, Mê-hi-cô, Cu-Ba Câu 8: Loài sinh vật có số lượng đông nhất ở châu Nam Cực là A. Hải báo. B. Cá voi xanh. C. Hải cẩu. D. Chim cánh cụt. Câu 9: Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương C. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương Câu 10: Châu Mĩ có diện tích bao nhiêu km2? A. Khoảng 43 triệu km2. B. 42,5 triệu km2. C. 44 triệu km2. D. Khoảng 42 triệu km2. Phần II: Lịch sử (2.5điểm) Câu 11: Bài học quan trọng nhất được vận dụng để khởi nghĩa Lam Sơn giành thắng lợi là bài học nào? A. Tinh thần yêu nước nồng nàn, tinh thần đoàn kết đồng lòng và ý chí, quyết tâm giành lại độc lập cho dân tộc. B. Tinh thần đóng góp của cải và vũ khí của nhân dân. C. Sự chỉ huy tài ba của một số lãnh tụ kiệt xuất. D. Đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo. Câu 12: Nhà Hồ làm thế nào để đề cao Văn hóa dân tộc? A. Khuyến khích sử dụng chữ Hán trong dạy học, thi cử và sáng tác văn chương... B. Khuyến khích sử dụng chữ Nôm để dịch sách, dạy học và sáng tác văn chương... C. Khuyến khích sử dụng tiếng Hán trong giao tiếp. D. Khuyến khích sử dụng chữ La-tinh trong dạy học, thi cử và sáng tác văn chương...
  17. Câu 13: Lý Thường Kiệt mở cuộc tấn công lớn và giành thắng lợi trên phòng tuyến sông Như Nguyệt vào thời gian nào? A. Cuối Đông năm 1077 B. Cuối Đông năm 1078 C. Cuối Xuân năm 1077 D. Cuối Xuân năm 1078 Câu 14: Vị vua đầu tiên của nhà Trần là ai? A. Trần Bình Trọng B. Trần Thủ Độ C. Trần Cảnh D. Trần Quốc Tuấn Câu 15: Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa quan trọng là A. Chấm dứt hơn 20 năm đô hộ, khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. B. Chấm dứt hơn 20 năm đô hộ, khôi phục nền độc lập. C. Chấm dứt hơn 20 năm đô hộ, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. D. Khôi phục nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước. Câu 16: Hịch tướng sĩ của Trần Quốc Tuấn có ý nghĩa quan trọng thế nào? A. Khích lệ tinh thần chiến đấu của các thanh niên Đại Việt. B. Khích lệ tinh thần chiến đấu của các bô lão Đại Việt. C. Khích lệ tinh thần chiến đấu của tướng sĩ Đại Việt. D. Khích lệ tinh thần chiến đấu của quân dân Đại Việt. Câu 17: Mục đích chính của Chính sách hạn điền, hạn nô của Hồ Quí Ly là gì? A. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Hồ. B. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Lý. C. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Đinh. D. Hạn chế quyền lực của quí tộc nhà Trần. Câu 18: Trong giai đoạn đầu khởi nghĩa (1418-1423), Lê Lợi và Nguyễn Trãi chủ trương tạm hòa với quân Minh để A. khắc phục khó khăn. B. khắc phục khó khăn, tranh thủ thời gian, tìm phương hướng mới và củng cố lực lượng. C. tranh thủ thời gian, tìm phương hướng mới. D. củng cố lực lượng. Câu 19: Để lập ra triều Hồ, Hồ Quí Ly đã A. lấy ý kiến nhân dân Đại Việt. B. buộc vua Trần nhường ngôi. C. tranh thủ sự ủng hộ triều đình nhà Trần. D. tiêu diệt toàn bộ vua tôi nhà Trần. Câu 20: Có bao nhiêu người tham gia Hội thề Lũng Nhai năm 1416? A. 20 người. B. 19 người. C. 18 người. D. 17 người. B: TỰ LUẬN (5 điểm) Phần I: Địa lí (2.5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Dựa vào kiến thức đã học em hãy trình bày những đặc điểm nổi bật về khí hậu của châu Nam Cực. Câu 2: (1.5 điểm) a. Cho bảng số liệu sau hãy nhận xét về sự phân bố dân cư của 1 số nước ở châu Đại Dương năm 2020 MẬT ĐỘ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU ĐẠI DƯƠNG NĂM 2020 Quốc gia Mật độ dân số (người/km2)
  18. Pa-pua Niu Ghi-nê 17 Ô-xtrây-li-a 5 Va-nu-a-tu 27 Niu Di-len 18 b. Dựa vào kiến thức đã học em hãy phân tích phương thức khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật ở Ô-xtrây-li-a Phần II: Lịch sử (2.5điểm) Câu 3: (1,5đ) Trình bày sự phát triển của Văn hóa – Giáo dục thời Lê Sơ? Câu 4: (1đ) a. Vận dụng cách làm của cha ông đi trước, Đảng và Chính phủ đã làm gì để tìm người tài giúp ích cho đất nước? b. Là một học sinh, em sẽ học tập thế nào để đạt hiệu quả cao, góp phần xây dựng Tổ quốc sau này?
  19. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Đề 002 MÔN ĐỊA LÍ – LỊCH SỬ 7 Năm học 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 60 phút A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn Phần I: Địa lí: (2.5 điểm) Câu 1: Lục địa Ô-xtrây-li-a có vị trí địa lí A. nằm ở phía tây nam Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam B. nằm ở phía trung tâm Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam C. nằm ở phía tây nam Ấn Độ Dương, thuộc bán cầu Nam D. nằm ở phía đông nam Đại Tây Dương, thuộc bán cầu Nam Câu 2: Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương B. Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương Câu 3: Châu Mĩ có diện tích bao nhiêu km2? A. 42,5 triệu km2. B. Khoảng 43 triệu km2. C. Khoảng 42 triệu km2. D. 44 triệu km2. Câu 4: Địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a từ tây sang đông lần lượt là A. vùng sơn nguyên, vùng núi, vùng đồng bằng B. vùng núi, vùng sơn nguyên, vùng đồng bằng C. vùng sơn nguyên, vùng đồng bằng, vùng núi D. vùng đồng bằng, vùng núi, vùng sơn nguyên Câu 5: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới? A. Thứ năm B. Thứ sáu. C. Thứ tư D. Thứ ba Câu 6: “Hiệp ước châu Nam Cực” được kí kết vào năm nào? A. 1958. B. 1957. C. 1969. D. 1959 Câu 7: Vùng thềm lục địa Nam Cực có tiềm năng về A. dầu mỏ. B. mangan C. bôxit D. titan Câu 8: Bắc Mĩ gồm các quốc gia A. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Bra-xin. B. Mê-hi-cô, Hoa Kì, Pê-ru. C. Ca-na-da, Mê-hi-cô, Cu-Ba D. Hoa Kì, Ca-na-da, Mê-hi-cô. Câu 9: Loài sinh vật có số lượng đông nhất ở châu Nam Cực là A. Cá voi xanh. B. Hải báo. C. Chim cánh cụt. D. Hải cẩu. Câu 10: Diện tích của châu Nam Cực là A. 12 triệu km2 B. 14,1 triệu km2 C. 10 triệu km2 D. 15 triệu km2. Phần II: Lịch sử (2.5 điểm) Câu 11: Hịch tướng sĩ của Trần Quốc Tuấn có ý nghĩa quan trọng thế nào? A. Khích lệ tinh thần chiến đấu của các bô lão Đại Việt. B. Khích lệ tinh thần chiến đấu của các thanh niên Đại Việt. C. Khích lệ tinh thần chiến đấu của tướng sĩ Đại Việt. D. Khích lệ tinh thần chiến đấu của quân dân Đại Việt. Câu 12: Nhà Hồ làm thế nào để đề cao Văn hóa dân tộc? A. Khuyến khích sử dụng tiếng Hán trong giao tiếp. B. Khuyến khích sử dụng chữ Hán trong dạy học, thi cử và sáng tác văn chương... C. Khuyến khích sử dụng chữ La-tinh trong dạy học, thi cử và sáng tác văn chương... D. Khuyến khích sử dụng chữ Nôm để dịch sách, dạy học và sáng tác văn chương... Câu 13: Vị vua đầu tiên của nhà Trần là ai?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2