intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 GV: CA THỊ BÔNG PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % - điểm TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Vị trí địa lí, Châu Phi 5% 1 phạm vi châu 2 TN (10 %) 0,5 đ Phi – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ 20 % Châu Mỹ – Đặc điểm tự 2 4 TN 1TL* ½ TL (a) ½ TL* (b) 2đ (10 tiết) nhiên, dân cư, 3đ* xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) 3 Châu Đại – Vị trí địa lí, 2 TN* 1TL* ½ TL* (b) 30% * Dương phạm vi châu 2 TN 3đ* (3 tiết) Đại Dương – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương
  2. thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 7 GV: CA THỊ BÔNG PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết Trình bày được Vị trí địa lí, Châu Phi đặc điểm vị trí 1 phạm vi châu 2 TN (10 %) địa lí, hình dạng Phi và kích thước châu Phi. 2 Châu Mĩ – Vị trí địa lí, Nhận biết 4 TN (10 tiết) phạm vi châu – Trình bày Mỹ khái quát về vị – Phát kiến ra trí địa lí, phạm châu Mỹ vi châu Mỹ. – Đặc điểm tự – Xác định nhiên, dân cư, được trên bản xã hội của các đồ một số trung khu vực châu tâm kinh tế Mỹ (Bắc Mỹ, quan trọng ở Trung và Nam Bắc Mỹ. Mỹ) – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ
  4. Latinh. Thông hiểu 1 TL* – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều
  5. Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng Phân tích được phương thức con người 1/2 TL (a) khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ 1/2 TL (b)* thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 3 Châu Đại – Vị trí địa lí, Nhận biết Dương phạm vi châu – Xác định (3 tiết) Đại Dương được các bộ 2 TN* – Đặc điểm phận của châu thiên nhiên của Đại Dương; vị các đảo, quần trí địa lí, hình đảo và lục địa dạng và kích Australia thước lục địa 2 TN* – Một số đặc Australia. – điểm dân cư, xã Trình bày được hội và phương đặc điểm dân
  6. cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. Thông hiểu thức con người Phân tích được khai thác, sử đặc điểm khí dụng và bảo vệ hậu Australia, thiên nhiên 1TL* những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người 1/2 TL (b)* khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia 8 câu 1/2 câu (a) 1/2 câu (b) Số câu/ loại câu 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
  7. KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THCS Lê Hồng Phong-TP Tam Kỳ - NĂM HỌC 2022-2023 Họ tên ................................................................. MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ– LỚP 7 Lớp ..../ ...... Phòng thi ......... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) SBD .............. STT ............. Điểm Nhận xét của Thầy Cô I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1. Châu Phi nối liền với Châu Á bởi eo đất nào sau đây? A. Xuy-ê. B. Pa-na-ma. C. Man-sơ. D. Xô-ma-li. Câu 2. Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới? A.2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-it. B. Người lai. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Môn-gô -lô- it. Câu 4. Diện tích của châu Mĩ khoảng A. 10 triệu km². B. 30,3 triệu km². C. 42 triệu km² D.44,4 triệu km² Câu 5. Dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu là nhóm người nào? A. Người lai. B. Anh-điêng. C. Gốc Phi. D. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Câu 6. Rừng A-ma-dôn tập trung chủ yếu ở Bra-xin và quốc gia nào sau đây? A. Chi-lê. B. U-ru-goay. C. Bô-li-vi-a. D. Cô-lôm-bi-a. Câu 7. Châu Đại Dương gồm mấy bộ phận? A. Hai. B. Ba . C.Bốn . D.Năm . Câu 8. Mật độ dân số của Ô-xtrây-li-a có đặc điểm nào sau đây? A. Cao. B. Thấp. C. Rất thấp. D. Trung bình.
  8. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích hệ quả địa lí – lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ. Câu 2. (1,5 điểm) a) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước. (1,0 điểm) b) Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn (0,5 điểm) Hết ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ – LỚP 7 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C D D A C B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Nội dung Điểm Câu
  9. Phân tích hệ quả địa lí – lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ: 0,25đ - Tìm ra một châu lục mới. 0,25đ 1 - Mở ra một thời kì khám phá và chinh phục thế giới. 0,5đ (1,5 - Sau khi tìm ra châu Mỹ, người châu Âu bắt đầu sang xâm chiếm điểm) và khai phá châu Mỹ, khai thác nguyên liệu, khoáng sản và xây dựng nền văn hóa phương Tây tại châu Mỹ. 0,5đ - Đẩy nhanh quá trình di dân từ các châu lục khác đến châu Mỹ. 2 a) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền 1.0đ (1,5 vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước điểm) - Bắc Mỹ có nguồn nước ngọt phong phú. 0,25đ - Trước đây có nhiều sông, hồ bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và 0,25đ sản xuất. - Hiện nay, chất lượng nguồn nước được cải thiện nhờ các biện 0,25đ pháp như: quy định xử lí nước thải, ban hành Đạo luật nước sạch,.. 0,25đ - Tài nguyên nước được khai thác tổng hợp nhằm tăng hiệu quả sử dụng và mang tính bền vững trong khai thác.
  10. b) Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn 0.5đ - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng; trồng rừng phục 0.25đ hồi. - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong 0.25đ việc bảo vệ rừng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2