intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim Ngọc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim Ngọc" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học sinh giỏi, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim Ngọc

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS KIM NGỌC NĂM HỌC 2022 -2023 Môn:Lịch sử- Địa lí;Khối lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên:………………………………………… Lớp:…............................ PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Năm 939 Ngô Quyền đã A. xưng vương. B.xóa bỏ các chức quan thời Bắc thuộc C. đặt lại lễ nghi trong triều đình. D. đặt lại các chức quan trong triều đình. Câu 2: Ngô Quyền lên ngôi vua, đóng đô ở đâu? A. Bạch Hạc. B. Hoa Lư C. Cổ Loa. D. Phong Châu. Câu 3: Ai là người có công dẹp loạn “Mười hai sứ quân”, thống nhất đất nước? A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Trần Lãm. C. Phạm Bạch Hổ. D. Ngô Xương Xí. Câu 4: Năm 965 chính quyền nhà Ngô tan rã, đất nước lâm vào tình trạng cát cứ, sử gọi là A. loạn 11 sứ quân. B. loạn 12 sứ quân. C. loạn 14 sứ quân. D. loạn 15 sứ quân. Câu 5: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì? A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt C. Đại Nam. D. Đại Ngu Câu 6: Tôn giáo nào phổ biến nhất dưới thời Tiền Lê? A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 7: Năm 1009 diễn ra sự kiện gì? A. Quân Tống xâm lược. B. Dời đô về thành Đại La.
  2. C. Nhà Đinh thành lập. D. Nhà Lý thành lập Câu 8: Năm 1054 Nhà Lý đổi tên nước thành: A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Văn Lang. D. Vạn Xuân. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Nêu những việc làm chính của Ngô Quyền trong xây dựng đất nước. Câu 2. Bằng kiến thức lịch sử đã học về cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077), em hãy: a. (1.0 điểm) Nhận xét những nét độc đáo của cuộc kháng chiến. b. (0.5 điểm) Rút ra một bài học kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống Tống cho công cuộc bảo vệ đất nước hiện nay. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM(2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi ý đúng được 0,25 điểm ). Câu 1. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là: A. núi cao và đồng bằng. B. đồng bằng và bồn địa. C.bồn địa và sơn nguyên. D. sơn nguyên và núi cao. Câu 2. Hòn đảo lớn nhất châu Phi là A. Ma-đa-ga-xca. B. Grơn-len. C. New Ghi-nê. D. Ca-li-man-ta. Câu 3. Phía tây của Châu Phi tiếp giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương.D. Bắc Băng Dương. Câu 4. Đặc điểm bờ biển châu Phi? A. Cắt xẻ mạnh. B. Nhiều vũng, vịnh. C. Ít bị cắt xẻ, ít vũng, vịnh. D. Nhiều đảo lớn, nhỏ. Câu 5. Diện tích châu Mĩ đứng sau châu lục nào? A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Châu Đại Dương. Câu 6. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu nào? A. Bán cầu Tây. B. Bán cầu Đông. C. Bán cầu Bắc. D. Bán cầu Nam. Câu 7. Ai là người đầu tiên phát hiện ra châu Mĩ? A. Ph. Ma-gien-lăng. B. C. Cô-lôm-bô. C. S. Ê-ca-nô. D. V. Ga-ma. Câu 8. Kênh đào Pa – na – ma nối liền giữa hai đại dương nào?
  3. A. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương.B. Ấn Độ Dương với Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương. II. TỰ LUẬN(3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày và nêu hậu quả của vấn đề gia tăng dân số tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước châu Phi? Câu 2. (1,5 điểm). a. Trình bày cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên nhiên ở môi trường hoang mạc? b. Nêu những hiểu biết của em về tổng thống Nen-xơn Man-đê-na? .......................Hết.................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2