intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

97
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 giúp cho các bạn học sinh lớp 10 có thêm tài liệu ôn tập, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN SINH HỌC - KHỐI 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm 02 trang.<br /> ———————<br /> Họ và tên thí sinh:……………………………………………………SBD:………………<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)<br /> Câu 1. Cho các nhận định sau về quá trình quang hợp:<br /> (1) Pha sáng chỉ xảy ra khi có ánh sáng.<br /> (2) Pha tối diễn ra ở chất nền của lục lạp.<br /> (3) Oxi được tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ các phân tử CO2.<br /> (4) Trong pha tối diễn ra quá trình quang phân li nước.<br /> (5) Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là ATP, NADPH.<br /> Số nhận định đúng là:<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 2. Cho các nhận định sau:<br /> (1) Hô hấp tế bào xảy ra chủ yếu trong lục lạp.<br /> (2) Hô hấp tế bào gồm 3 giai đoạn: đường phân, chu trình crep, chuỗi chuyền electron hô hấp.<br /> (3) Kết thúc quá trình đường phân, tế bào chỉ thu được 2 phân tử ATP.<br /> (4) Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào.<br /> Số nhận định không đúng là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 3. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân?<br /> A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa.<br /> B. Kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối.<br /> C. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối.<br /> D. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối.<br /> Câu 4. Cho các sự kiện sau:<br /> 1. Sự tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo của các nhiễm sắc thể kép tương đồng.<br /> 2. Diễn ra sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng về hai cực tế bào.<br /> 3. Các nhiễm sắc thể kép tập trung xếp song song ở giữa thoi phân bào.<br /> 4. Hai tế bào mới được tạo thành đều có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) kép nhưng khác nhau về<br /> nguồn gốc.<br /> Trình tự những diễn biến cơ bản ở giảm phân I là<br /> A. 1-2-3-4<br /> B. 1-3-2-4<br /> C. 2-1-3-4<br /> D. 2-3-1-4<br /> Câu 5. Ở một loài động vật (2n = 78), trong điều kiện giảm phân bình thường có 116 tế bào sinh<br /> trứng tham gia tạo trứng. Nếu hiệu suất thụ tinh là 25% thì tạo được bao nhiêu hợp tử?<br /> A. 29.<br /> B. 32.<br /> C. 48.<br /> D. 64.<br /> Câu 6. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2, nguồn năng lượng là ánh sáng<br /> được gọi là<br /> A. Quang tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng.<br /> C. Quang dị dưỡng. D. Hóa tự dưỡng.<br /> Câu 7. Quan sát các hình sau, hình nào mô tả đúng đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn<br /> trong nuôi cấy không liên tục?<br /> <br /> A. Hình 1.<br /> B. Hình 2.<br /> C. Hình 3.<br /> D. Hình 4.<br /> Câu 8. Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào sinh ra ít hơn số lượng tế bào chết đi. Tế bào<br /> ấy đang ở pha:<br /> A. Tiềm phát.<br /> B. Luỹ thừa.<br /> C. Cân bằng.<br /> D. Suy vong.<br /> Câu 9. Trong thời gian 375 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới.<br /> Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?<br /> A. 2 giờ.<br /> B. 1 giờ 30 phút.<br /> C. 45 phút.<br /> D. 1 giờ 15 phút.<br /> Câu 10. Hợp chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?<br /> A. Prôtêin.<br /> B. Mônôsaccarit.<br /> C. Phênol.<br /> D. Pôlisaccarit.<br /> Câu 11. Câu nào sau đây không đúng khi nói đến virut<br /> A. Bộ gen chứa ADN hoặc ARN.<br /> B. Chỉ có vỏ là protein và lõi axit nucleic.<br /> C. Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào.<br /> D. Sống kí sinh nội bào bắt buộc.<br /> Câu 12. Nuclêôcapsit là tên gọi dùng để chỉ:<br /> A. Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nuclêic. B. Các vỏ capsit của virut.<br /> C. Bộ gen chứa ADN của virut.<br /> D. Bộ gen chứa ARN của virut.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)<br /> Câu 13 (2,5 điểm)<br /> a. Phân biệt quá trình quang hợp và quá trình hô hấp ở sinh vật nhân thực về vị trí xảy ra,<br /> nguyên liệu sử dụng, sản phẩm tạo thành, vai trò của quá trình.<br /> b. Tại sao trong quang hợp, pha tối lại phụ thuộc vào pha sáng?<br /> Câu 14 (2,0 điểm)<br /> Một tế bào sinh dục sơ khai đực đã nguyên phân liên tiếp 7 đợt, các tế bào con sinh ra có chứa<br /> 1024 NST đơn. Tất cả các tế bào con sinh ra đều thực hiện giảm phân. Các giao tử tạo thành tham<br /> gia thụ tinh hình thành 8 hợp tử.<br /> a. Xác định bộ NST lưỡng bội (2n) của loài và số NST đơn môi trường nội bào cung cấp cho<br /> quá trình nguyên phân trên.<br /> b. Tính hiệu suất thụ tinh của giao tử đực.<br /> Câu 15 (2,5 điểm)<br /> a. Phân biệt các loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật. Không khí có được coi là môi trường tự<br /> nhiên của vi sinh vật không?<br /> b. Căn cứ vào đặc điểm nào người ta phân biệt 3 quá trình hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí, lên<br /> men?<br /> --------------------HẾT--------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu.<br /> Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN SINH HỌC - KHỐI 10<br /> Đáp án gồm 01 trang.<br /> ———————<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)<br /> CÂU<br /> ĐÁP<br /> ÁN<br /> <br /> 1<br /> C<br /> <br /> 2<br /> B<br /> <br /> 3<br /> C<br /> <br /> 4<br /> B<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> 6<br /> A<br /> <br /> 7<br /> D<br /> <br /> 8<br /> D<br /> <br /> 9<br /> D<br /> <br /> 10<br /> C<br /> <br /> 11<br /> B<br /> <br /> 12<br /> A<br /> <br /> (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)<br /> Câ<br /> Nội dung<br /> u<br /> 13<br /> Điểm<br /> Quang hợp<br /> Hô hấp<br /> phân biệt<br /> Vị trí xảy ra<br /> Lục lạp<br /> Tế bào chất, ti thể<br /> Nguyên liệu CO2, H2O, ánh sáng<br /> C6H12O6, O2<br /> Sản phẩm<br /> C6H12O6, O2<br /> CO2, H2O, năng lượng (ATP, nhiệt)<br /> Vai trò<br /> - Tạo ra nguồn hữu cơ từ các - Giải phóng năng lượng cho mọi hoạt<br /> chất vô cơ cho sinh giới.<br /> động sống của tế bào<br /> - Giải phóng oxi góp phần<br /> - Tạo ra một số sản phẩm trung gian<br /> điều hòa khí hậu.<br /> làm nguyên liệu cho một số quá trình<br /> sống khác.<br /> b. Pha tối của quang hợp phụ thuộc vào pha sáng vì trong pha tối xảy ra sự tổng hợp<br /> glucôzo cần năng lượng từ ATP và NADPH do pha sáng cung cấp.<br /> ...................................................<br /> 14<br /> a. Bộ NST 2n và số NST đơn môi trường cung cấp:<br /> - Số tế bào con sinh ra = 27 = 128 (tế<br /> bào).....................................................................<br /> => Bộ NST 2n = 1024/128 = 8 (NST)...........................................................................<br /> - Số NST đơn môi trường cung cấp cho nguyên phân = 8(27 - 1) = 1016.....................<br /> b. Hiệu suất thụ tinh của giao tử:<br /> - Số giao tử sinh ra = 128 x 4 = 512 (giao<br /> tử).................................................................<br /> - Hiệu suất thụ tinh của giao tử = 8/512 = 0,0156 ( hay 1,5625%)................................<br /> 15<br /> a. * Phân biệt môi trường nuôi cấy:<br /> - Môi trường tự nhiên: Chứa các chất tự nhiên như sữa, thịt, trứng, huyết thanh,<br /> máu…Chưa biết rõ thành phần và hàm lượng các chất....................................................<br /> - Môi trường tổng hợp: Gồm các chất đã biết rõ thành phần hóa học và hàm lượng.......<br /> - Môi trường bán tổng hợp: Gồm các chất tự nhiên và các chất hóa học ........................<br /> * Không khí không được coi là môi trường tự nhiên của vi sinh vật …………....<br /> - Do không khí không có các chất dinh dưỡng và các điều kiện khác cho sự ST và PT của<br /> VSV, không khí chỉ là nơi phát tán các VSV cùng với các bụi bẩn…………......<br /> b. * Căn cứ vào chất nhận e cuối cùng..........................................................................<br /> - Hô hấp hiếu khí: Chất nhận e cuối cùng là O2...............................................................<br /> - Hô hấp kị khí: Chất nhận e cuối cùng là ôxi liên kết.....................................................<br /> - Lên men: Chất nhận e cuối cùng là chất hữu cơ............................................................<br /> <br /> Điể<br /> m<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2