intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phổ Thạnh

Chia sẻ: Bối Bối | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

91
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phổ Thạnh để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phổ Thạnh

PHÒNG GD ĐỨC PHỔ<br /> TRƯỜNG THCS PHỔ THẠNH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN SINH 9<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> I. Mục tiêu :<br /> 1. Kiến thức :<br /> HS hệ thống hóa lại các kiến thức trong chương trình sinh 9 học kỳ II cụ thể như sau :<br /> - Biết được các khái niệm về môi trường, quần thể sinh vật, quần xã sinh vật, hệ sinh thái, tài<br /> nguyên thiên nhiên……<br /> - Hiểu được ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống của sinh vật.<br /> - Biết được các mối quan hệ cùng loài và quan hệ khác loài của sinh vật.<br /> - Phân biệt được quần thể sinh vật với quần xã sinh vật.<br /> - Hiểu được một số đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật và quần xã sinh vật.<br /> - Hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.<br /> - vận dụng được các hiểu biết để giải thích hiện tượng thực tế.<br /> - Vẽ được sơ đồ giới hạn về nhiệt độ của xương rồng sa mạc từ các số liệu cho trước.<br /> 2. Kỹ năng :<br /> - Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp, tư duy logic.<br /> - Phát triển kỹ năng tính toán trong sinh học.<br /> - Rèn kỹ năng làm việc độc lập.<br /> 3. thái độ<br /> - Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.<br /> - Giáo dục ý thức trung thực trong kiểm tra.<br /> <br /> II. THIẾT LẬP MA TRẬN<br /> <br /> Mức độ<br /> Tên chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> TN<br /> TL<br /> TN<br /> Ứng dụng di truyền học Câu2: Biết<br /> Câu 9: Nêu<br /> Câu1: Hiểu<br /> được vai trò<br /> được hiện<br /> được nguyên<br /> của phương<br /> tượng ưu thế nhân của hiện<br /> pháp tự thụ<br /> lai và biết các tượng thoái<br /> phấn bắt buộc. phương pháp<br /> hóa.<br /> tạo ưu thế lai.<br /> Số câu<br /> 1 câu<br /> 1 câu<br /> 1 câu<br /> Số điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 2 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> Sinh vật và môi trường Câu 4: Biết ảnh<br /> hưởng của<br /> nhiệt độ lên đời<br /> sống thực vật.<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Hệ sinh thái<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Con người, dân số và<br /> môi trường<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Bảo vệ môi trường<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tổng cộng<br /> <br /> TL<br /> <br /> Vận dụng thấp<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> Câu 11: Vẽ được Câu 3: Giải thích<br /> sơ đồ giới hạn về được tính hướng<br /> nhiệt độ của sáng ở thực vật.<br /> xương rồng sa<br /> mạc.<br /> 1 câu<br /> 1 câu<br /> 1.5đ<br /> 0.5 điểm<br /> Câu 10: So<br /> Câu 7: Xác định<br /> sánh được quần được chuỗi thức<br /> thể sinh vật với ăn đúng từ các<br /> quần xã sinh<br /> sinh vật cho<br /> vật.<br /> trước.<br /> 1 câu<br /> 1 câu<br /> 2.0 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> <br /> 4.0đ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Tổng<br /> cộng<br /> <br /> 3 câu<br /> 3.0đ<br /> <br /> 1 câu<br /> 0.5 điểm<br /> <br /> Câu 6: Biết<br /> hoạt động chính<br /> của con người<br /> gây suy thoái<br /> môi trường.<br /> 1 câu<br /> 0.5 điểm<br /> Câu 8: Biết<br /> được biện pháp<br /> tốt nhất để cải<br /> tạo hệ sinh thái<br /> bị thoái hóa.<br /> 1 câu<br /> 0.5 điểm<br /> 5 câu<br /> <br /> Vận dụng cao<br /> TN<br /> <br /> 3 câu<br /> 2.5đ<br /> Câu 12: Giải<br /> thích được tác<br /> động qua lại giữa<br /> các sinh vật trong<br /> hệ sinh thái.<br /> 1 câu<br /> 3 câu<br /> 0.5đ<br /> 3.0đ<br /> <br /> Câu 5: Hiểu<br /> được nguyên<br /> nhân chủ yếu<br /> gây ô nhiễm<br /> môi trường.<br /> 1 câu<br /> 0.5 điểm<br /> <br /> 2 câu<br /> 1.0đ<br /> <br /> 3 câu<br /> <br /> 2 câu<br /> <br /> 2 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> 0.5đ<br /> 12câu<br /> <br /> 3.0đ<br /> <br /> 2.0đ<br /> <br /> 1.0đ<br /> <br /> 10.0đ<br /> <br /> Trường THCS Phổ Thạnh<br /> Họ và tên :………………………………<br /> Lớp : 9/……<br /> Điểm bằng số<br /> <br /> Điểm bằng chữ<br /> <br /> Đề kiểm tra HK II môn sinh 9<br /> ( Thời gian : 45 phút )<br /> Năm học : 2017 - 2018<br /> Chữ ký giám khảo<br /> <br /> Mã phách<br /> <br /> Mã phách<br /> <br /> A. TRẮC NGHIỆM (4.0đ) Lựa chọn phương án đúng nhất ( Ghi kết quả vào phần bài làm)<br /> Câu 1 : Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vaatj gây ra hiện tượng thoái hóa là vì:<br /> A. Gây ra hiện tượng đột biến có hại ở các thế hệ kế tiếp.<br /> B. Làm xuất hiện các biến dị di truyền ở các thế hệ kế tiếp.<br /> C. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp gây hại ở các thế hệ kế tiếp.<br /> D. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở các thế hệ kế tiếp.<br /> Câu 2: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc là để<br /> A. tạo dòng thuần.<br /> B. gây đột biến nhân tạo.<br /> C. tạo giống cây trồng biến đổi gen.<br /> D. nhân giống vô tính.<br /> Câu 3 : Vì sao các cây trồng bên trong cửa sổ lâu ngày có thân và cành hướng ra bên ngoài cửa?<br /> A. Để đón gió.<br /> B. Để hứng ánh sáng. C. Để thoát hơi nước. D. Để thu hút ong bướm.<br /> Câu 4: Ở vùng ôn đới, về mùa đông cây thường có hiện tượng gì?<br /> A. Ngủ đông.<br /> B. Ra hoa tạo quả.<br /> C. Rụng lá.<br /> D. Đâm chồi nẩy lộc.<br /> Câu 5 : Nguyên nhân nào là chủ yếu gây ra hiện tượng ô nhiễm môi trường?<br /> A. Hoạt động của con người.<br /> B. Hoạt động của tự nhiên.<br /> C. Thời tiết thay đổi thất thường.<br /> D. Nạn tàn phá rừng và săn bắt động vật hoang dã.<br /> Câu 6: Hoạt động chính của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên qua các thời kỳ là<br /> A. trồng trọt, chăn nuôi.<br /> B. săn bắt, hái lượm. C. xây dựng.<br /> D. phá rừng.<br /> Câu 7. Cho một số sinh vật sau : Lúa, đại bàng, rắn , chuột, vi sinh vật . Chuỗi thức ăn đúng là<br /> A. Lúa →Chuột →Đại bàng →Rắn→Vi sinh vật. B. Lúa →Chuột →Rắn →đại bàng →vi sinh vật.<br /> C. Lúa →Chuột →Rắn →đại bàng ←vi sinh vật. D. Lúa ←Chuột →Rắn →đại bàng →vi sinh vật.<br /> Câu 8. Để cải tạo các vùng đất trống, đồi trọc thì biện pháp chính là gì?<br /> A. Không gây ô nhiễm môi trường. B. Bón phân hợp lí. C. Làm thủy lợi. D. Trồng cây, gây rừng.<br /> <br /> B. TỰ LUẬN (6.0đ)<br /> Câu 9(2.0đ) Ưu thế lai là gì? Để tạo ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp gì? Cho một ví dụ<br /> minh họa.<br /> Câu 10 ( 2.0đ) So sánh quần thể sinh vật với quần xã sinh vật.<br /> câu 11( 1.5đ ): Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt<br /> độ từ 0oC đến +56oC , trong đó điểm cực thuận là +32oC.<br /> câu 12(0.5đ) : Trên một thảo nguyên gồm có thành phần hữu sinh chính là cây cỏ, trâu rừng, sư tử.<br /> Giả sử loài sư tử bị tuyệt chủng thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến hệ sinh thái trên.<br /> BÀI LÀM<br /> A. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> Đáp án<br /> B. TỰ LUẬN (6.0đ)<br /> <br /> ……………………………………………………………………………………..................<br /> ……………………………………………………………………………………..................<br /> ……………………………………………………………………………………..................<br /> ……………………………………………………………………………………..................<br /> ………………………………………………………………………………………………..<br /> ………………………………………………………………………………………………..<br /> <br /> ……………………………………………………………………………………......................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………......................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………......................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………......................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………......................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………......................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………......................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………......................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………......................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………......................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> ……………………………………………………………………………………...................<br /> …………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> I. TRẮC NGHIỆM (4.0đ)Mỗi câu đúng đạt 0,5đ<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> Đáp án<br /> C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B. TỰ LUẬN (6đ)<br /> Câu 1(2.0đ)<br /> - Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn(0,25đ), sinh trưởng nhanh hơn(0,25đ),<br /> phát triển mạnh hơn(0,25đ), chống chịu tốt hơn(0,25đ), các tính trạng năng suất cao hơn trung bình<br /> giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ(0,25đ).<br /> - Để tạo ưu thế lai ở cây trồng người ta chủ yếu dùng phương pháp lai khác dòng và lai khác thứ<br /> (0,25đ)còn trong chăn nuôi thường dùng lai kinh tế để sử dụng ưu thế lai(0,25đ).<br /> VD: Lợn ỉ móng cái lai với lợn đại bạch tao ra lợn lai kinh tế(0,25đ).<br /> ( HS có thể lấy các ví dụ khác nếu đúng vẫn đạt điểm)<br /> Câu 2(2.0đ)<br /> *Giống nhau:<br /> - Đều là tập hợp nhiều cá thể sinh vật trong một khoảng không gian xác định(0,25đ).<br /> - Các cá thể có mối quan hệ gắn bó mật thiết với nhau(0,25đ).<br /> * Khác nhau:<br /> QTSV<br /> QXSV<br /> Điểm<br /> - Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống - Tập hợp các quần thể khác loài sống trong một 0.25đ<br /> trong một sinh cảnh.<br /> sinh cảnh.<br /> - Đơn vị cấu trúc là cá thể.<br /> - Đơn vị cấu trúc là quần thể.<br /> 0.25đ<br /> - Mối quan hệ chính giữa các cá thể là<br /> - Mối quan hệ chính giữa các cá thể là quan hệ 0.25đ<br /> quan hệ sinh sản<br /> dinh dưỡng.<br /> - Độ đa dạng thấp.<br /> - Độ đa dạng cao.<br /> 0.25đ<br /> - Chiếm 1 mắt xích trong chuỗi thức ăn.<br /> - Chiếm nhiều mắt xích trong chuỗi thức ăn.<br /> 0.25đ<br /> - Phạm vi phân bố hẹp hơn quần xã<br /> - Phạm vi phân bố rộng hơn quần thể.<br /> 0.25đ<br /> Câu 3(1.5đ) Tùy theo mức độ của hình vẽ mà giáo viên có thể đánh giá ở 3 mức là 0.5đ, 1.0đ, 1.5đ<br /> Mức<br /> độ<br /> sinh<br /> trưở<br /> <br /> ng<br /> <br /> Khoảngthuận<br /> lợi<br /> <br /> Giới hạn trên<br /> Giới hạn dưới<br /> Điểm cực thuận 320C<br /> Điểm gây chết<br /> ﴾00C﴿<br /> <br /> t0 C<br /> Điểm gây chết<br /> ﴾560C﴿<br /> <br /> Giới hạn nhiệt độ của loài xương rồng sa mạc<br /> Câu 4(0.5đ): Nếu sư tử bị tuyệt chủng thì sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho trâu rừng phát triển(0,25đ)<br /> nhưng đến một thời điểm số lượng trâu rừng tăng quá nhanh thì số lượng cỏ không đáp ứng đủ dẫn<br /> đến mất cân bằng sinh thái(0,25đ).<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2