intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi

  1. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: SINH HỌC 11 Năm học 2022 - 2023 1. Ma trận đề kiểm tra Mức độ nhận thức Tổng Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH dung Thời TT Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời % tổng kiến Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL điểm thức CH CH CH CH (phút (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Chuyển 1.1. Tuần hoàn máu 1 0,75 1 1,0 2 0 hóa vật chất và 1.2. Cân bằng nội 2,5 7,5 năng môi 1 0,75 1 0 lượng ở động vật 2 Cảm 2.1. Hướng động và ứng ở ứng động 1 0,75 1 1,0 2 0 1,75 5 thực vật 3 3.1. Khái niệm cảm Cảm ứng ở động vật và 0 0 1 1,0 1 0 ứng ở cảm ứng ở các nhóm động vật động vật. 3.2. Điện thế hoạt động và sự lan 1 0,75 1 1,0 2 0 14,25 25 truyền xung thần kinh. 3.3. Truyền tin qua 1 0,75 1 9,0 1 1 xinap 3.4. Tập tính của 1 0,75 1 1,0 2 0 động vật. 4 Sinh 4.1. Sinh trưởng ở 2 1,5 2 2,0 4 5,25 15 trưởng thực vật, hoocmon 1
  2. và phát thực vật. triển ở thực vật. 4.2. Phát triển ở thực 1 0,75 1 1,0 2 vật có hoa. 5 Sinh 5.1. Sinh trưởng phát 2 1,5 2 2,0 1 6,0 4 1 trưởng triển của động vật và phát 5.2. Các nhân tố ảnh 12,0 27,5 triển ở hưởng đến sinh 2 1,5 1 1,0 3 thực vật. trưởng phát triển của đông vật. 6 Sinh sản 6.1.Sinh sản ở thực 2 1,5 1 6,0 2 1 ở thực vật 9,25 20 vật và 6.2. Sinh sản ở động 1 0,75 1 1,0 2 0 động vật vật Tổng 16 12 12 12 2 12 1 9 28 3 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 2. Bảng đặc đề kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần KTĐG Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức kiến thức biết hiểu dụng cao 1.1. Tuần Nhận biết: 1 1 0 0 hoàn máu - Mô tả được các bộ phận cấu tạo của hệ tuần hoàn, 1 các dạng hệ tuần hoàn, cấu trúc của hệ mạch. - Trình bày được các khái niệm về huyết áp, vận tốc máu. Thông hiểu: - Phân biệt được các dạng hệ tuần hoàn của các Chuyển nhóm động vật. hóa vật - Giải thích được cơ chế hoạt động của tim, hoạt chất và động của hệ mạch. năng - Phân tích được những đặc điểm thích nghi của hệ lượng ở tuần hoàn ở các nhóm động vật khác nhau. 2
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần KTĐG Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức kiến thức biết hiểu dụng cao động vật - Giải thích được các pha của chu kì hoạt động của tim, hoạt động của hệ mạch 1.2. Cân Nhận biết: 1 0 0 0 bằng nội - Trình bày được khái niệm cân bằng nội môi môi - Liệt kê được các cơ quan tham gia cân bằng nội môi. - Trình bày được ý nghĩa của nội cân bằng đối với cơ thể. 2 Nhận biết: 1 1 0 0 - Trình bày được khái niệm cảm ứng, hướng động, 2.1. Hướng ứng động. Cảm ứng ở động và - Kể tên được các loại hướng động. thực vật ứng động - Trình bày được khái niệm ứng động sinh trưởng, ứng động không sinh trưởng. Thông hiểu: - Phân biệt và lấy được các ví dụ về hướng động và ứng động - Phân tích được vai trò của ứng động đối với đời sống thực vật. 3.1. Khái Thông hiểu: 0 1 0 0 niệm cảm - Trình bày được các đặc điểm cấu tạo của hệ thần ứng ở động kinh của các nhóm động vật. vật và cảm - Phân biệt được các dạng hệ thần kinh ở các nhóm ứng ở các động vật qua các ví dụ. nhóm động - Giải thích được hoạt động của hệ thần kinh ở các vật. nhóm động vật. 3.2. Điện Nhận biết: 1 1 0 0 thế hoạt - Trình bày được khái niệm điện thế hoạt động, các Cảm ứng ở động và sự giai đoạn của của đồ thị điện thế hoạt động. 3 động vật lan truyền Thông hiểu: xung thần - Phân biệt được sự lan truyền xung thần kinh trên 3
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần KTĐG Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức kiến thức biết hiểu dụng cao kinh. sợi thần kinh có bao mielin và không có bao mielin 3.3. Truyền Nhận biết: 1 0 0 1 tin qua - Trình bày được khái niệm xináp và mô tả được cấu xinap tạo đơn giản của xináp; kể tên được các chất tham gia truyền tin qua xináp. Vận dụng cao: Giải thích được cơ chế tác động của một số loại thuốc, hiện tượng thực tế. 3.4. Tập Nhận biết: 1 1 0 0 tính của - Trình bày được khái niệm tập tính của động vật. động vật. - Kể được tên các dạng tập tính chủ yếu ở động vật (săn bắt mồi, tự vệ, sinh sản...). - Trình bày sơ lược được một hình thức học tập ở động vật (quen nhờn, in vết, điều kiện hóa, học ngầm, học khôn). Thông hiểu: - Phân biệt được các dạng tập tính chủ yếu ở động vật qua các ví dụ. - Phân biệt được các hình thức học tập ở động vật qua các ví dụ. - Phân biệt được tập tính bẩm sinh và tập tính học được qua các ví dụ. 4 4.1. Sinh Nhận biết: 2 2 0 0 trưởng ở - Kể tên được các loại mô phân sinh. thực vật, - Trình bày sơ lược được kết quả sinh trưởng sơ cấp hoocmon và thứ cấp. thực vật. - Trình bày được các đặc điểm chính của hoocmon thực vật. Sinh - Kể tên được các loại hoocmon sinh trưởng và trưởng và hoocmon ức chế. 4
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần KTĐG Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức kiến thức biết hiểu dụng cao phát triển Thông hiểu: ở thực vật. - Xác định được ảnh hưởng của các điều kiện môi trường tới sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật. - Xác định được mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật. - Xác định vai trò chính của các hoocmon thực vật thông qua ví dụ cụ thể. 4.2. Phát Nhận biết: 1 1 0 0 triển ở thực - Phát biểu được được khái niệm phát triển ở thực vật có hoa. vật. - Kể tên được các nhân tố chi phối sự ra hoa của thực vật. Thông hiểu: - Giải thích được sự ra hoa là giai đoạn quan trọng của quá trình phát triển ở thực vật Hạt kín. 5 5.1. Sinh Nhận biết: 2 2 1 0 trưởng phát - Trình bày được khái niệm sinh trưởng, phát triển ở triển của động vật. động vật - Nhận biết được hình thức phát triển không qua biến thái và qua biến thái. - Nhận biết được phát triển qua biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn. Sinh Thông hiểu: trưởng và - Xác định được mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển phát triển ở động vật. ở động vật. Vận dụng - Xác định được các dạng phát triển qua biến thái và không qua biến thái thông qua ví dụ thực tế/hình ảnh cụ thể 5.2. Các Nhận biết: 2 1 0 0 nhân tố ảnh - Nhận biết được nơi sản xuất và vai trò của một số 5
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần KTĐG Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức kiến thức biết hiểu dụng cao hưởng đến hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển sinh trưởng của động vật có xương sống phát triển - Kể tên được các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến của đông sinh trưởng và phát triển ở động vật. vật. - Trình bày được tác dụng của các loại hoocmon đến STPT của động vật có xương sống. 6 6.1.Sinh Nhận biết: 2 0 1 0 sản ở thực - Trình bày được khái niệm sinh sản vô tính, sinh vật sản hữu tính ở thực vật. - Nhận biết được đặc điểm sinh sản vô tính, các hình thức sinh sản vô tính. Sinh sản ở - Nhận biết được đặc điểm sinh sản hữu tính. thực vật và - Trình bày được sự tạo thành quả và hạt. Trình bày động vật được vai trò của quả, hạt đối với sự phát triển của thực vật. Vận dụng :. - Vận dụng hiểu biết về sinh sản vô tính ở thực vật vào thực tiễn. 6.2. Sinh Nhận biết: 1 1 sản ở động - Nhận biết được đặc điểm sinh sản vô tính, các hình vật thức sinh sản vô tính ở động vật. - Nhận biết được đặc điểm sinh sản hữu tính. - Nhận biết được các giai đoạn sinh sản hữu tính, các hình thức thụ tinh. Thông hiểu: - Xác định được ưu điểm của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính. - Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Tổng số câu 16 12 2 1 6
  7. ĐỀ MINH HỌA SỐ 1 I. Trắc nghiệm Câu 1. Hệ tuần hoàn được cấu tạo chủ yếu bởi các bộ phận nào sau đây? A. Dịch tuần hoàn, tim và hệ mạch B. Tim, động mạch, tĩnh mạch C. Tim và hệ mạch. D. Máu và hệ mạch. Câu 2. Hệ tuần hoàn kép có ở những động vật nào sau đây? A. Lưỡng cư, bò sát, cá và giun đốt B. Lưỡng cư, bò sát, chim và thú. C. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt và cá. D. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt và côn trùng. Câu 3. Cân bằng nội môi là: A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào. B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô. C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan. Câu 4. Hướng động là: A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng. B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định. C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định. D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng. Câu 5. Những phát biểu nào sau đây đúng với sự khác nhau giữa hướng động và ứng động? (1) Hướng động là vận động có hướng, ứng động thì không có hướng. (2) Hướng động liên quan đến tác động về một phía của nhân tố môi trường, ứng động thì tác động của các nhân tố môi trường không định hướng. (3) Hướng động liên quan đến tác động cơ học, ứng động thì không. (4) Hướng động gồm các kiểu hướng sáng, hướng đất, hướng hóa, hướng nước và hướng tiếp xúc; còn ứng động gồm ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do: A. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số bộ phận cơ thể. B. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng. C. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể. D. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng. Câu 7. Điện thế hoạt động là: A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực. B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực. C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực. D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực. 7
  8. Câu 8. Nhận định nào sau đây đúng khi nói đến sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao mielin? 1. Xung thần kinh chỉ lan truyền 1 chiều không thể lan truyền ngược trở lại. 2. Nếu kích thích vào giữa sợi thần kinh thì xung thần kinh sẽ lan truyền về hai phía của sợi trục. 3. Không có bao mielin cản trở nên tốc độ lan truyền xung thần kinh nhanh hơn trên sợi trục có bao mielin. 4. Xung thần kinh lan truyền trên sợi thần kinh không có bao mielin chậm hơn trên sợi trục thần kinh có bao mielin Đáp án đúng là: A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4. Câu 9. Diện tiếp xúc giữa các nơron, giữa các noron với cơ quan trả lời được gọi là: A. Diện tiếp diện B. Điểm nối C. Xinap D. Xiphông Câu 10. Tập tính động vật là A. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích từ môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại D. một phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống.. Câu 11. Vô tình nghe một bài hát được lặp đi lặp lại nhiều lần, về sau em chợt nhận ra mình thuộc giai điệu của bài hát đó không biết từ lúc nào. Kiểu tập tính này thuộc A. Học khôn B. Học ngầm C. In vết D. Điều kiện hóa đáp ứng. Câu 12. Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm. B. mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm. C. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh nóng có ở thân cây Một lá mầm. D. mô phân sinh bên và mô phân sinh nóng có ở thân cây Hai lá mầm. Câu 13. Cho các hoocmôn sau (1) Auxin. (2) Xitôkinin. (3) Gibêrelin. (4) Êtilen. 5) Axit abxixic Hoocmôn thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là A. (1) và (2). B. (4). C. (3). D. (4) và (5) Câu 14. Khi nói về hai biện pháp: thắp đèn ban đêm ở các vườn trồng hoa cúc vào mùa thu và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng mía vào mùa đông, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hai biện pháp này đều có tác dụng kìm hãm sự ra hoa B. Hai biện pháp này đều có tác dụng kích thích sự ra hoa C. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kìm hãm sự ra hoa và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kích thích sự ra hoa D. Biện pháp thắp đèn vào ban đêm ở các vườn trồng cúc vào mùa thu có tác dụng kích thích sự ra hoa và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng trồng mía vào mùa đông có tác dụng kìm hãm sự ra hoa 8
  9. Câu 15. Xét các đặc điểm sau (1) Thúc quả chóng chín. (2) ức chế rụng lá và rụng quả. (3) kìm hãm rụng lá. (4) rụng quả. (5) kìm hãm rụng lá. (6) kìm hãm rụng quả. Đặc điểm nói về vai trò của etilen là A. (2), (4) và (5). B. (2), (3) và (5). C. (1), (3) và (4). D. (2), (5) và (6). Câu 16. Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể biểu hiện qua A. hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể. B. ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể C. ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể D. hai quá trình liên quan với nhau: phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể Câu 17. Một cây ngày dài sống trong điều kiện đêm dài được chiếu sáng ngắt quãng thì cây đó sẽ A. héo. B. ra hoa. C. chết. D. không ra hoa. Câu 18. Sinh trưởng của cơ thể động vật là: A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể. B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào. C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể. D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể. Câu 19. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là: A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành. B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành. C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành. D. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành. Câu 20. Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan Câu 21. Đặc điểm nào sau đây nói về sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn? A. ấu trùng trãi qua nhiều lần lột xác trở thành con trưởng thành. B. ấu trùng có hình thái cấu tạo và sinh lí rất khác so với con trưởng thành. C. ấu trùng lột xác nhiều lần thành nhộng rồi biến đổi thành con trưởng thành. D. Cơ thế con sinh ra có đặc điểm hình thái và cấu tạo tương tự như cá thể trưởng thành Câu 22. Tirôxin được sản sinh ra ở: A.Tuyến giáp. B.Tuyến yên. C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng. Câu 23. Ở trẻ em, nếu thiếu hoocmon sinh trưởng (GH) sẽ dẫn tới hiện tượng A. Người khổng lồ B. Đần độn C. To đầu xương chi D. Người tí hon Câu 24. Phát biểu không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển 9
  10. của động vật là A. Giúp cơ thể thích nghi với sự bất lợi của môi trường. B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan. C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ. D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể. Câu 25. Sinh sản vô tính ở thực vật là hình thức sinh sản A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. D. mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái. Câu 26. Quả có đặc điểm nào sau đây? 1. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành. 2. Quả không hạt đều là quả đơn tính. 3. Quả có vai trò bảo vệ hạt. 4. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt. A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4. Câu 27. Hạn chế của sinh sản vô tính là: A. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều kiện môi trường thay đổi. B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi. C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi. D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi. Câu 28. Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật? A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường. B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể. C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn. D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường. II. Tự luận Câu 29. Acetylcholine là chất dẫn truyền thần kinh chính của nơron vận động và nhiều loại nơron khác. Nồng độ của chất này giảm ở bệnh nhân bị bệnh Alzheimer (mất trí nhớ). Một số loại thuốc như donepezil, galanthamine, Rivastigmine có tác dụng cải thiện trí nhớ của bệnh nhân hoặc không làm cho tình trạng bệnh nặng hơn. Em hãy giải thích cơ chế tác động của các loại thuốc trên? Câu 30. a. Hình ảnh bên cho biết Sâu bướm thuộc kiểu phát triển nào? b. Hãy gọi tên và mô tả các giai đoạn A, B, C, D trong vòng đời trên. Câu 31. Đa số cây ăn quả được trồng chủ yếu bằng phương pháp nào? Ưu điểm của phương pháp đó so với các phương pháp khác? --------------------------------------------------------------------------- 10
  11. ĐỀ MINH HỌA SỐ 2 I. Trắc nghiệm Câu 1. Trong hệ tuần hoàn của người, cấu trúc nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim? A. Bó His. B. Động mạch. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch. Câu 2. Trong các loài sau đây: (1) tôm (2) cá (3) ốc sên (4) ếch (5) trai (6) bạch tuộc (7) giun đốt Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào? A (1), (3) và (5) B. (1), (2) và (3) C. (2), (5) và (6) D. (3), (5) và (6) Câu 3. Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là A. các cơ quan thận, gan, phổi, tim, mạch máu,… B. trung ương thần kinh C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm D. tuyến nội tiết Câu 4. Ứng động là: A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích. B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng. C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng. D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định. Câu 5. Sự cụp xòe lá của cây trinh nữ có ý nghĩa A. Giúp lá không bị tổn thương khi có tác động cơ học. B. Giảm sự mất nước của lá khi có tác động cơ học . C. Vừa giúp lá quang hợp và vừa giúp lá giảm mất nước. D. Khép lá để giúp lá không bị tổn thương và giảm sự thoát hơi nước. Câu 6. Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới? A. San hô, tôm, ốc. B. Hải quỳ, đỉa, nhện C. Thuỷ tức, giun đất, tằm D. Thuỷ tức, san hô, hải quỳ. Câu 7. Giai đoạn tái phân cực của điện động là do A. các ion Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng. B. các ion K+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng. C. các ion Na+ và K+ đều khuếch tán từ trong ra ngoài màng D. bơm Na - K vận chuyển chúng từ trong ra ngoài màng Câu 8. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sợi thần kinh có bao mielin? 1. Bao mielin bao bọc sợi trục thần kinh không liên tục mà ngắt quảng tạo thành các eo Ranvie. 2. Bao mielin có bản chất là photpholipit nên có màu trắng và có tính chất cách điện. 3. Bao mielin làm cho xung thần kinh được truyền đi liên tục và an toàn. 4. Ở những đoạn có bao mielin không xảy ra hiện tượng mất phân cực, đảo cực và tái phân cực. Đáp án đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 4. Câu 9. Chú thích nào cho hình bên là đúng? A. 1– chùy xináp, 2– khe xináp, 3– màng trước xináp , 4– màng sau, 5– ti thể, 6– túi chứa chất trung gian hóa học B. 1– chùy xináp, 2– màng trước xináp, 3– màng sau , 4– khe xináp, 5– ti thể, 6– túi chứa chất trung gian hóa học C. 1– chùy xináp, 2– màng trước xináp, 3– khe xináp, 4– màng sau, 5– ti thể, 6– túi chứa chất trung gian hóa học 11
  12. D. 1– màng trước xináp, 2 – chùy xináp, 3– khe xináp , 4– màng sau, 5– ti thể, 6– túi chứa chất trung gian hóa học Câu 10. Các hình thức học tập ở động vật gồm (1) sinh sản (2) quen nhờn (3) in vết (4) bẩm sinh (5) điều kiện hóa (6) học ngầm (7) học khôn Số lượng các tập tính học được tương ứng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Những nhận biết về môi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh chóng tìm được thức ăn và tránh thú săn mồi là kiểu học tập A. In vết B. Quen nhờn C. Học ngầm D. Điều kiện hóa Câu 12. Các vòng gỗ hàng năm được sinh ra từ A. tầng sinh trụ của mô phân sinh bên. B. mô phân sinh lóng. C. mô phân sinh ngọn. D. tầng sinh bần. Câu 13. Xét các đặc điểm sau: (1) Làm tăng kích thước chiều ngang của cây. (2) Diễn ra chủ yếu ở cây Một lá mầm và hạn chế ở cây Hai lá mầm. (3) Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch. (4) Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ). (5) Chỉ làm tăng chiều dài của dây. Những đặc điểm trên không có ở sinh trưởng thứ cấp là A. (1) và (4). B. (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (2), (3) và (5). Câu 14. Cây ngô sinh trưởng nhanh ở điều kiện nhiệt độ nào sau đây? A. Từ 10oC đến 37oC B. Từ 37oC đến 44oC C. Từ 5oC đến 10oC D. Từ 44oC đến 50oC Câu 15. Trong nuôi cấy mô ở thực vật, muốn chồi mọc nhanh và khỏe, người ta xử lí tỉ lệ các phitohoocmôn như sau: A. Tỉ lệ xitôkinin cao hơn Auxin. B. Tỉ lệ Auxin cao hơn xitôkinin. C. Tỉ lệ xitôkinin cao hơn axit abxixic. D. Tỉ lệ axit abxixic cao hơn xitôkinin. Câu 16. Hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào nhiệt độ thấp gọi là A. xuân hóa. B. quang chu kì. C. cảm ứng. D. ứng động. Câu 17. Một cây ngày ngắn, nếu được chiếu sáng ngắt quãng một thời gian trong đêm. Thì cây đó sẽ: A. héo. B. ra hoa. C. chết. D. không ra hoa. Câu 18. Phát triển của cơ thể động vật bao gồm: A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào. C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan Câu 19. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là: A. Trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành. B. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý. C. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành. 12
  13. D. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành. Câu 20. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là: A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. Châu chấu, ếch, muỗi. Câu 21. Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái? A. Bọ xít, ong, châu chấu, trâu B. Cánh cam, bọ rùa C. Cá chép, khỉ, chó, thỏ D. Bọ ngựa, cào cào Câu 22. Testosteron được sản sinh ra ở: A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng. Câu 23. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmon sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém. B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ ké phát triển. C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ. D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển Câu 24. Tác dụng của tia tử ngoại đối với sinh trưởng và phát triển của động vật? A. Tác dụng lên da biến tiền vitamin D thành vitamin D. B. Thúc đẩy sự chuyển biến tiền vitamin A thành vitamin A. C. Đẩy nhanh quá trình thành thục sinh dục D. Chuyển hóa canxi để hình thành xương. Câu 25. Cho các nội dung sau (1) Góp phần tạo nhanh giống mới. (2) Có thể tạo nhiều giống cây sạch bệnh. (3) Tạo nhiều giống cây cho năng suất cao, phẩm chất tốt. (4) Tạo đa dạng di truyền. (5) Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất. (6) Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền. Số ý đúng về hạn chế của các phương pháp nhân giống vô tính là A. 2,4,5,6. B. 1,2,3,4. C. 4,5,6. D. 4. Câu 26. Hạt có đặc điểm nào sau đây? 1. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành. 2. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi. 3. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ. 4. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ. A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4 Câu 27. Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất? A. Nảy chồi. B. Trinh sinh. C. Phân mảnh. D. Phân đôi. Câu 28. Ưu điểm của sinh sản hữu tính ở động vật là:A) B) C) D) A. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền. B. Tạo ra các cá thể mới giống nhau về mặt di truyền. C. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định ít biến động. D. Các cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con. II. Tự luận Câu 29. Dựa vào đặc điểm cấu tạo và sự dẫn truyền hưng phấn qua xinap, hãy giải thích tác dụng của các loại thuốc atrôpin (thuốc giảm đau)? Câu 30. a. Hình ảnh bên cho biết Sâu bướm thuộc kiểu phát triển nào? 13
  14. b. Hãy gọi tên và mô tả các giai đoạn A, B, C, D trong vòng đời trên. Câu 31. Vườn cây của ông Lê Văn A (Hà Nội) có hơn 60 gốc cây ngũ quả (5 loại quả) cùng phát triển trên một thân cây bưởi Diễn. a. Em hãy cho biết ông A đã ứng dụng phương pháp nhân giống nào để tại ra cây ngũ quả nói trên? b. Em hãy giải thích cơ sở sinh học của biện pháp trên? ------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ MINH HỌA SỐ 3 I. Trắc nghiệm Câu 1. Huyết áp là A. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. B. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. C. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. D. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch. Câu 2. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài: A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây. B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây. C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. D. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,3 giây, tâm thất co 0,1 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây. Câu 3. Áp suất thẩm thấu của máu được duy trì ổn định chủ yếu nhờ vai trò của cơ quan nào sau đây? A. Gan và thận B. Phổi và thận C. Tuyến ruột và tuyến tụy D. Các hệ đệm Câu 4. Có hai loại hướng động chính là A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng về trọng lực). B. hướng động dương (sinh trưởng theo hướng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích). C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng theo hướng tránh xa nguồn kích thích). D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất). Câu 5. Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào? A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương. B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm. D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. Câu 6. Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ ( Như co 1 chân) khi bị kích thích ? A. Số lượng tế bào thần kinh tăng lên. B. Mỗi hạch là 1 trung tâm điều khiển 1 vùng xác định của cơ thể C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau. 14
  15. D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau. Câu 7. Trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn đảo cực vì A. K+ đi ra nhiều, làm phía ngoài màng tế bào tích điện dương và phía trong màng tế bào tích điện âm B. K+ đi vào còn dư thừa, làm phía trong màng tế bào tích điện dương và mặt ngoài tích điện âm C. Na+ ra nhiều, làm phía ngoài màng tế bào tích điện dương và phía trong màng tế bào tích điện âm D. Na+ đi vào còn dư thừa, làm phía trong màng tế bào tích điện dương và phía ngoài màng tế bào tích điện âm Câu 8. Cho các mệnh đề sau: 1. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc” từ eo ranvie này sang eo Ranvie khác. 2. Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie. 3. Dẫn truyền xung thần kinh nhanh và ít tiêu tốn năng lượng. 4. Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thần kinh thì xung thần kinh lan truyền theo một hướng. Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục thần kinh có bao mielin bao gồm những đặc điểm nào? A. 1 và 4. B. 2, 3, và 4. C. 2 và 4. D. 1, 2 và 3. Câu 9. Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân hủy thành: A. Axêtat và côlin. B. Axit axêtic và côlin. C. Axêtin và côlin D. Estera và côlin. Câu 10. Xét các đặc điểm sau: (1) Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể (2) Rất bền vững và không thay đổi (3) Là tập hợp các phản xạ không điều kiện (4) Do kiểu gen quy định Trong các đặc điểm trên, những đặc điểm của tập tính bẩm sinh gồm: A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (2), (3) và (4) D. (1), (2) và (4) Câu 11. Cho các ví dụ sau về tập tính (1) nhện giăng tơ (2) công đực nhảy múa để thu hút con cái (3) khi tham gia giao thông, gặp đèn đỏ em sẽ dừng xe (4) tò vò cái đến mùa sinh sản sẽ xây tổ (5) tinh tinh biét chồng thùng gỗ lên cao để lấy chuối Số lượng các tập tính học được và bẩm sinh tương ứng là A. (1) và (4) B. (2) và (3) C. (3) và (2) D. (4) và (1) Câu 12. Sinh trưởng thứ cấp là quá trình lớn lên do sự phân chia của (A) làm cho cây lớn lên theo chiều (B). (A) và (B) lần lượt là: A. Mô phân sinh, ngang. B. Đỉnh sinh trưởng, cao. C. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ, ngang. D. Tế bào mạch rây,cao. Câu 13. Cho các nhận định sau: (1) Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày (đường kính) của cây do hoạt động của mô phân sinh bên (tầng phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên. (2) Sinh trưởng thứ cấp làm tăng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh (tầng phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng bề dày của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên. 15
  16. (3) Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên. (4) Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh bên phân chia tạo nên. (5) Sinh trưởng sơ cấp ở thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành. (6) Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở thực vật Một và Mai lá mầm, sinh trưởng thứ cấp xảy ra chủ yếu ở thực vật Hai lá mầm. Những nhận định đúng về sự khác nhau giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp là. A. (2), (3) à (4). B. (1), (2) và (4). C. (3), (4) và (6). D. (1), (5) và (6). Câu 14. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là A. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B. sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, xuất hiện màu vàng nhạt lá. C. lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 15. Để chuyển hoa quả từ xanh sang chín(thúc cho nhanh chín) người ta điều chỉnh tỉ lệ giữa 2 loại phitohoocmon nào chủ yếu? A. Tỉ lệ giữaêtilen và axit abxixic. B. Tỉ lệ giữa phenol và êtilen. C. Tỉ lệ giữa axit abxixic và Auxin. D. Tỉ lệ giữa Auxin và êtilen. Câu 16. Phitôcrôm là sắc tố cảm nhận quang chu kì A. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm. B. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm. C. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa trong các lá cần ánh sáng để quang hợp. D. nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm. Câu 17. Những loài thực vật sau: lúa mì, sen cạn, dâu tây sẽ ra hoa khi nào? A. Khi có độ sáng nhỏ hơn 12 giờ/ngày. B. Khi có độ sáng lớn hơn 12 giờ/ngày. C. Khi không phụ thuộc vào ngoại cảnh. D. Khi thời gian chiếu sáng bằng thời gian tối. Câu 18. Biến thái là: A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. Câu 19. Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm A. Con non gần giốn con trưởng thành B. Không qua lột xác C. Con non khác con trưởng thành D. Có sự thay đổi về hình thái, cấu tạo, sinh lí của động vật sau khi sinh hoặc trứng nở. Câu 20. Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái hoàn toàn là: A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. Châu chấu, ếch, muỗi. 16
  17. Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái? A. Cơ thể lớn lên không qua lột xác. B. Cơ thể con sinh ra có đặc điểm hình thái và cấu tạo tường tự như cá thể trưởng thành. C. Là hình thức sinh trưởng và phát triển của châu chấu, ếch, muỗi. D. Sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhỏ. Câu 22. Ơstrogen được sản sinh ra ở: A.Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng. Câu 23. Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu Tiroxin là A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển. B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ. D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém. Câu 24. Ở người, các nhân tố môi trường có ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển rõ nhất vào giai đoạn A. Phôi thai B. Sơ sinh C. Sau sơ sinh D. Trưởng thành Câu 25. Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. B. ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. C. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. D. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. Câu 26. Có bao nhiêu nhận đúng về sinh sản hữu tính? 1. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự hợp nhất của các giao tử đực và cái. 2. Trong sinh sản hữu tính con cái sinh ra giống nhau và giống cơ thể mẹ. 3. Sinh sản hữu tính tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá. 4. Con cái sinh ra có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi. 5. Một trong những lợi ích của nhân giống hữu tính là giữ nguyên được tính trạng di truyền mà con người mong muốn nhờ cơ chế nguyên phân. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27. Trùng roi có hình thức sinh sản: A. Trinh sinh. B. Phân đôi. C. Nảy chồi. D. Phân mảnh. Câu 28. Động vật ở nước thường đẻ trứng và xuất tinh trùng vào nước, các giao tử sẽ gặp nhau 1 cách ngẫu nhiên, được gọi là: A. Tự phối. B. Thụ tinh trong. C. Thụ tinh ngoài. D. Trinh sinh. II. Tự luận Câu 29. Em hãy cho biết tác dụng của một số loại thuốc chứa thành phần Dopamine - một loại hoocmon “hạnh phúc” đối với con người? Câu 30. a. Hình ảnh bên cho biết Sâu bướm thuộc kiểu phát triển nào? b. Hãy gọi tên và mô tả các giai đoạn A, B, C, D trong vòng đời trên. Câu 31. Trình bày vai trò của sinh sản sinh dưỡng đối với ngành Nông nghiệp, cho ví dụ minh họa? 17
  18. Đông Hà, 18/03/2023 TTCM GV biên soạn Nguyễn Thị Hà Hoàng Thị Thanh 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2