intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 65. Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật trên cạn chủ yếu :thông qua quá trình A. quang hợp của thực vật B. hô hấp của sinh vật phân giải C. hô hấp của thực vật D. quang hợp của vi sinh vật ?Câu 66. Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sai A. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài. B. Hai loài có ổ sinh thái trùng nhau thì cạnh tranh với nhau. C. Cạnh tranh khác loài là nguyên nhân làm thu hẹp ổ sinh thái của mỗi loài. D. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái. ?Câu 67. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào nào sau đây đúng A. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắc xích khác nhau. B. Trong một lưới thức ăn, sinh vật sản xuất có thể được xếp vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau. C. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài chỉ được tham gia vào một chuỗi thức ăn. D. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài sinh vật. :Câu 68. Cho các nhóm động vật trong một hệ sinh thái I). Động vật ăn động vật II). Sinh vật sản xuất III). Động vật ăn thực vật :Sơ đồ thể hiện đúng thứ tự truyền của dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là A. III  II  I B. II  III  I C. I  III  II D. I  II  III ?Câu 69. Loài nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 trong chuỗi thức ăn A. Cây bàng B. Thỏ C. Chim D. Sâu ăn lá ?Câu 70. Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào có lưới thức ăn phức tạp nhất A. Thảo nguyên B. Rừng mưa nhiệt đới C. Rừng lá kim D. Hoang mạc Câu 71. Một quần thể gà rừng có số lượng con mái gấp 3 lần số lượng con trống. Đây là ví dụ về đặc trưng ?cơ bản nào của quần thể sinh vật A. Tỉ lệ giới tính B. Phân bố cá thể C. Tỉ lệ nhóm tuổi D. Mật độ cá thể :Câu 72. Tỉ lệ phần trăm (%) chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái được gọi là A. Dòng năng lượng B. Tháp sinh thái C. Hiệu suất sinh thái D. Giới hạn sinh thái :Câu 73. Ý nghĩa của sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã là A. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống B. Giảm số lượng các loài C. Đào thải bớt những cá thể bên dưới D. Tăng sự cạnh tranh giữa các loài :Câu 74. Sau đây là các ứng dụng về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã 1/4 - Mã đề 105
  2. .I). Nuôi riêng các loài vật nuôi .II). Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh .III). Nhổ cỏ dại trong ruộng lúa .IV). Uống thuốc xổ giun theo định kỳ ?Có bao nhiêu ứng dụng làm giảm mức gây hại cho sinh vật và con người A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 75. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Loài A . Loài nào sau đây không thể đứng tại vị ?trí của loài A A. Chim B. Gà C. Bò D. Nhái ?Câu 76. Loài nào sau đây thuộc nhóm sinh vật phân giải A. Châu chấu B. Giun đất C. Sâu ăn lá D. Vi khuẩn lam Câu 77. Để hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường, các cá thể trong quần thể thường phân bố ?theo kiểu A. Phân bố theo chiều ngang B. Phân bố theo nhóm C. Phân bố ngẫu nhiên D. Phân bố đồng đều ?Câu 78. Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng A. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã B. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã C. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định D. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật Câu 79. Hệ thống sinh học hoàn chỉnh, tương đối ổn định bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của chúng :được gọi là A. Giới hạn sinh thái B. Diễn thế sinh thái C. Hệ sinh thái D. Ổ sinh thái Câu 80. Sinh vật biển phân bố từ vùng đất ven bờ biển tới vùng ngập nước ven bờ và vùng khơi xa là thuộc :kiểu A. Phân bố theo chiều ngang B. Phân bố ngẫu nhiên C. Phân bố đồng đều D. Phân bố theo chiều thẳng đứng ?Câu 81. Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng A. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng giảm. B. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã đó. C. Độ đa dạng của quần xã không phụ thuộc vào điều kiện môi trường sống. D. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động Câu 82. Trong một khu vườn, người ta trồng xen các loài cây với nhau. Kĩ thuật trồng xen này không đem ?lại lợi ích nào A. Tận dụng diện tích gieo trồng B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng của tất cả các loià cây. C. Thu được nhiều loại nông sản trong một khu vườn D. Tận dụng nguồn sống của môi trường ?Câu 83. Phát biểu nào sau đây đúng về các đặc trưng cơ bản của quần thể A. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. B. Khi kích thước của quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất. C. Quần thể sinh vật luôn bị diệt vong nếu kích thước quần thể nhỏ hơn kích thước tối thiểu. D. Khi kích thước quần thể quá lớn sẽ dẫn tới một số cá thể di cư khỏi quần thể và mức tử vong cao. ?Câu 84. Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá sống trong cùng môi trường 2/4 - Mã đề 105
  3. B. Cây nắp ấm bắt ruồi làm thức ăn C. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng D. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu. :Câu 85. Loài chỉ có ở một quần xã nào đó mà không có ở quần xã khác gọi là A. Loài đặc trưng B. Loài ưu thế C. Loài thứ yếu D. Loài chủ chốt Câu 86. Trong 3 hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi :quần thể như sau Tuổi sau sinh sản Tuổi sinh sản Tuổi trước sinh sản Quần thể 120 149 150 Số 1 20 70 250 Số 2 155 120 50 Số 3 ?Kết luận nào sau đây đúng A. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên B. Quần thể 1 có kích thước bé nhất C. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp D. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá ?Câu 87. Theo lý thuyết, trong các loài sau đây loài nào có hiệu suất sinh thái cao nhất A. Loài chim ăn thịt B. Loài cá ăn thịt C. Loài thú dữ D. Loài thú ăn cỏ ?Câu 88. Khi nói về sự trao đổi chất và năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng A. Năng lượng được truyền từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và tái sử dụng. B. Sinh vật ở mắc xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn, C. Năng lượng chủ yếu mất đi do hô hấp và một lượng nhỏ mất đi do bài tiết và các bộ phận rơi rụng. D. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn. Câu 89. Trong hệ sinh thái đồng cỏ có chuỗi thức ăn: Cỏ ba lá  Sâu ăn lá cỏ  Chim ăn sâu  Đại bàng. ?Loài nào là sinh vật tiêu thụ bậc 1 A. Cỏ ba lá B. Đại bàng C. Sâu ăn lá cỏ D. Chim ăn sâu ?Câu 90. Hệ sinh thái nào sau đây thuộc hệ sinh thái nhân tạo A. Rừng ngập mặn trồng ven biển B. Rừng mưa nhiệt đới C. Rừng thông phương bắc D. Savan ?Câu 91. Quan hệ giữa các loài sinh vật nào sau đây thuộc quan hệ cạnh tranh A. Trùng roi và mối B. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa. C. Chim sáo và trâu rừng D. Cây tầm gửi và cây thân gỗ ?Câu 92. Đâu là quan hệ hỗ trợ trong quần xã A. Ức chế cảm nhiễm B. Cạnh tranh C. Kí sinh D. Hội sinh Câu 93. Giả sử lưới thức ăn trong một hệ sinh thái được mô tả như sau: sâu, châu chấu và chuột đều ăn lúa; ong mắt đỏ ăn sâu; cóc ăn châu chấu, sâu và ong mắt đỏ; rắn hổ mang ăn chuột và cóc. Theo lí thuyết, có bao ?nhiêu phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn .I). Có tối đa 2 chuỗi thức ăn dài 5 mắc xích .II). Cóc có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4 .III). Chuột, chấu chấu, ong mắt đỏ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 .IV). Rắn hổ mang có thể tham gia tối đa vào 4 chuỗi thức ăn A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 ?Câu 94. Trong chu trình nitơ, thực vật hấp thụ nitơ ở dạng nào - A. Mùn B. NO2 C. N2 D. NH4+, NO3- ?Câu 95. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự khởi đầu của diễn thế nguyên sinh A. Từ môi trường đã có một quần xã 3/4 - Mã đề 105
  4. B. Từ môi trường có ít quần thể C. Từ môi trường có quần xã bắt đầu suy thoái D. Từ môi trường chưa có sinh vật Câu 96. Khi mất loài nào sau đây thì cấu trúc của quần xã sẽ bị thay đổi mạnh nhất, dẫn tới hiện tượng diễn ?thế sinh thái A. Loài ưu thế B. Loài đặc trưng C. Loài ngẫu nhiên D. Loài thứ yếu ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 105
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2