intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS TRÀ KA MÔN: SINH HỌC 7 Họ và tên: ……………………….. Lớp: 7/ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm Lời phê I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Câu 1. Đặc điểm cơ thể của dơi thích nghi với đời sống bay lượn là A. chi trước biến đổi thành cánh da. B. bộ răng nhọn. C. chi sau khỏe. D. cánh phủ lông vũ. Câu 2. Động vật nào không thuộc lớp Lưỡng cư? A. Nhái. B. Ếch. C. Lươn. D. Cóc. Câu 3. Loài Thú nào nuôi con trong túi da ở bụng thú mẹ? A. Thú mỏ vịt. B. Thỏ. C. Gấu. D. Kanguru. Câu 4. Ếch đồng là động vật A. biến nhiệt. B. hằng nhiệt. C. đẳng nhiệt. D. cơ thể không có nhiệt độ. Câu 5. Bò sát được chia thành mấy bộ? A. 2 bộ. B. 3 bộ. C. 4 bộ. D. 5 bộ. Câu 6. Đặc điểm của thằn lằn có … giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể A. da khô có vảy sừng bao bọc. B. mắt có mi cử động, có nước mắt. C. có cổ dài. D. màng nhĩ nằm trong hốc tai. Câu 7. Đặc điểm cơ thể nào sau đây không phải của Cá voi? A. Chi trước biến đổi thành vây bơi. B. Vây đuôi nằm ngang. C. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến. D. Vây đuôi nằm dọc. Câu 8. Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật? A. Cá heo. B. Gấu. C. Cá voi xanh. D. Voi. Câu 9. Loài cá rất thông minh, thực hiện được các tiết mục xiếc là A. cá heo. B. cá đuối. C. cá voi. D. cá chép. Câu 10. Đặc điểm răng của Bộ Gặm nhấm là A. không có răng nanh, răng cửa lớn, sắc. B. có răng nanh, răng cửa lớn, sắc. C. không có răng nanh, răng cửa nhỏ, sắc. D. có răng nanh, răng cửa nhỏ, sắc. Câu 11. Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là A. các răng đều nhọn. B. răng cửa lớn, có khoảng trống hàm. C. răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền. D. răng nanh dài nhọn, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc. Câu 12. Đặc điểm ếch là đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước giúp ếch thích nghi với môi trường sống A. ở cạn. B. ở nước. C. trong cơ thể vật chủ. D. ở cạn và ở nước.
  2. Câu 13. Chim không có đặc điểm nào sau đây? A. Chi trước biến đổi thành cánh. B. Chi sau có 3 ngón trước và 1 ngón sau. C. Mỏ có sừng bao bọc. D. Tim 3 ngăn, có vách ngăn hụt ở tâm thất. Câu 14. Tập tính nào không có ở ếch? A. Trú đông. B. Ở nhờ. C. Ghép đôi. D. Kiếm ăn vào ban đêm. Câu 15. Lớp chim được chia thành mấy nhóm? A. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi. B. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay. C. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy. D. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay. II. Phần tự luận (5.0 điểm). Câu 1. (1.0 điểm) Động vật có những hình thức di chuyển nào? Ý nghĩa của các hình thức di chuyển đối với đời sống động vật? Câu 2. (2 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượng? Câu 3. (2 điểm) Nêu ưu và nhược điểm của những biện pháp đấu tranh sinh học. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………..
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN SINH HỌC I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm): 3 câu đúng được 1 điểm (nếu đúng 1 câu cộng 0,3 điểm; đúng 2 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 13 1 15 1 2 4 Đáp án A C D A B A D C A A D B D B D II. Câu hỏi tự luận (5 điểm): Câu 1: (1 điểm) - Những hình thức di chuyển động vật: đi, chạy, bò, bơi, bay, nhảy, leo trèo … - Di chuyển giúp động vật kiếm thức ăn, tìm môi trường sống thích hợp, tìm đối tượng sinh sản và lẫn trốn kẻ thù. Câu 2: (2 điểm) Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượng. (mỗi ý đúng được 0,3 điểm) - Thân: Hình thoi - Chi trước: Chi trước biến thành cánh - Chi sau: Có 3 ngón trước, một ngón sau và có vuốt - Lông: Có lông ống và lông tơ - Mỏ: Mỏ sừng bao lấy, hàm không có răng - Cổ dài khớp đầu với thân Câu 3: (2 điểm) Ưu và nhược điểm của những biện pháp đấu tranh sinh học. - Ưu điểm: (1 điểm); (mỗi ý đúng được 0,3 điểm) + Mang lại hiệu quả cao + Không ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người + Không ô nhiễm môi trường - Nhược điểm: (1 điểm); (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) + Nhiều loài thiên địch được di nhập vì không quen khí hậu, thức ăn ở địa phương nên phát triển kém + Thiên địch chỉ kiềm hãm sự phát triển của những sinh vật gây hại + Sự tiêu diệt sinh vật có hại tạo điều kiện cho loài sinh vật khác phát triển + Một loài thiên địch vừa có lợi vừa có hại (ví dụ: chim sẻ…) NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ: Lê Yên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
120=>0