intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

61
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi học kì 2 như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi học kì 2 này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 8 Năm học: 2019- 2020 Thời gian: 45 phút Mã đề : 001 I. Trắc nghiệm (5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em lựa chọn: Câu 1. Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ? A. Bôi kem dưỡng ẩm cho da B. Luôn vệ sinh da sạch sẽ C. Tránh để da bị xây xát D. Tập thể dục thường xuyênv Câu 2. Kính hội tụ còn có tên gọi khác là A. kính râm. B. kính lão. C. kính cận. D. kính lúp. Câu 3. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì ? A. Hoocmôn B. Kháng thể C. Enzim D. Kháng nguyên Câu 4. Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết A. Tuyến yên B. Tuyến giáp C. Tuyến tụy D. Tuyến ruột Câu 5. Da của loài động vật nào dưới đây thường được dùng trong điều trị bỏng cho con người ? A. Khỉ B. Bò C. Ếch D. Cá mập Câu 6. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tuyến nhờn B. Tầng tế bào sống C. Tầng sừng D. Tuyến mồ hôi Câu 7. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Mạch máu B. Tuyến mồ hôi C. Cơ co chân lông D. Thụ quan Câu 8. Lông mày có tác dụng gì ? A. Hạn chế bụi bay vào mắt B. Giữ ẩm cho đôi mắt C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt D. Bảo vệ trán Câu 9. Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh ? A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt C. Tắm nắng vào buổi trưa D. Thường xuyên mát xa cơ thể Câu 10. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? A. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài B. Vận chuyển chất dinh dưỡng C. Cách nhiệt D. Dự trữ đường Câu 11. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở A. màng bên. B. màng cửa bầu dục. C. màng cơ sở. D. màng tiền đình. Câu 12. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ? A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm B. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian C. Xử lí các kích thích về sóng âm D. Truyền sóng âm về não bộ
  2. Câu 13. Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở A. hành tủy hoặc tủy sống. B. não trung gian hoặc trụ não. C. tủy sống hoặc tiểu não. D. tiểu não hoặc não giữa. Câu 14. Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào ? A. Đường bạch huyết B. Ống tiêu hóa C. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt D. Đường máu Câu 15. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ? A. Tuyến nhờn B. Thụ quan C. Tuyến mồ hôi D. Tầng tế bào sống Câu 16. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần. A. dịch thủy tinh B. màng giác C. thể thủy tinh D. thủy dịch Câu 17. Trong các hoocmôn dưới đây, có bao nhiêu hoocmôn do thuỳ trước tuyến yên tiết ra ? 1. FSH 2. PRL 3. TH 4. ADH 5. OT 6. GH A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 18. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Ở người, hơn … bề mặt của vỏ não nằm trong các khe và rãnh. A. 5/6 B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5 Câu 19. Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da ? A. 40% B. 85% C. 35% D. 99% Câu 20. Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ? A. Vì vi sinh vật gây viêm họng theo nước bọt bắn ra khi giao tiếp dễ gây viêm tai giữa. B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa. C. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau. D. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này. II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Vì sao một người cần dùng 1/3 thời gian cuộc đời cho giấc ngủ? Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì? Câu 2 (2 điểm): Phân biệt bệnh bưới cổ và bện bazơđô? Từ đó cho biết ý nghĩa của cuộc vận động “toàn dân sử dụng muối iot” ? Câu 3 (2 điểm): Trình bày sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết khi đường huyết trong máu giảm?
  3. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 8 Năm học: 2019- 2020 Thời gian: 45 phút Mã đề : 002 I. Trắc nghiệm (5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em lựa chọn: Câu 1. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Ở người, hơn … bề mặt của vỏ não nằm trong các khe và rãnh. A. 5/6 B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5 Câu 2. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ? A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm B. Truyền sóng âm về não bộ C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian D. Xử lí các kích thích về sóng âm Câu 3. Lông mày có tác dụng gì ? A. Bảo vệ trán B. Giữ ẩm cho đôi mắt C. Hạn chế bụi bay vào mắt D. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt Câu 4. Da của loài động vật nào dưới đây thường được dùng trong điều trị bỏng cho con người ? A. Bò B. Cá mập C. Ếch D. Khỉ Câu 5. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tuyến nhờn C. Tầng sừng D. Tuyến mồ hôi Câu 6. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở A. màng tiền đình. B. màng bên. C. màng cửa bầu dục. D. màng cơ sở. Câu 7. Trong các hoocmôn dưới đây, có bao nhiêu hoocmôn do thuỳ trước tuyến yên tiết ra ? 1. FSH 2. PRL 3. TH 4. ADH 5. OT 6. GH A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 8. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ? A. Tuyến nhờn B. Thụ quan C. Tuyến mồ hôi D. Tầng tế bào sống Câu 9. Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ? A. Luôn vệ sinh da sạch sẽ B. Tập thể dục thường xuyênv C. Tránh để da bị xây xát D. Bôi kem dưỡng ẩm cho da Câu 10. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? A. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Dự trữ đường C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài D. Cách nhiệt
  4. Câu 11. Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh ? A. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt B. Thường xuyên mát xa cơ thể C. Tắm nắng vào buổi trưa D. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng Câu 12. Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da ? A. 99% B. 35% C. 85% D. 40% Câu 13. Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở A. tủy sống hoặc tiểu não. B. tiểu não hoặc não giữa. C. não trung gian hoặc trụ não. D. hành tủy hoặc tủy sống. Câu 14. Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết A. Tuyến tụy B. Tuyến giáp C. Tuyến ruột D. Tuyến yên Câu 15. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Cơ co chân lông B. Thụ quan C. Tuyến mồ hôi D. Mạch máu Câu 16. Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào ? A. Đường bạch huyết B. Ống tiêu hóa C. Đường máu D. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt Câu 17. Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ? A. Vì vi sinh vật gây viêm họng theo nước bọt bắn ra khi giao tiếp dễ gây viêm tai giữa. B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này. C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa. D. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau. Câu 18. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì ? A. Kháng nguyên B. Hoocmôn C. Enzim D. Kháng thể Câu 19. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần. A. thể thủy tinh B. màng giác C. dịch thủy tinh D. thủy dịch Câu 20. Kính hội tụ còn có tên gọi khác là A. kính râm. B. kính cận. C. kính lão. D. kính lúp. II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Vì sao một người cần dùng 1/3 thời gian cuộc đời cho giấc ngủ? Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì? Câu 2 (2 điểm): Phân biệt bệnh bưới cổ và bện bazơđô? Từ đó cho biết ý nghĩa của cuộc vận động “toàn dân sử dụng muối iot” ? Câu 3 (2 điểm): Trình bày sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết khi đường huyết trong máu giảm?
  5. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 8 Năm học: 2019- 2020 Thời gian: 45 phút Mã đề : 003 I. Trắc nghiệm (5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em lựa chọn: Câu 1. Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở A. tủy sống hoặc tiểu não. B. tiểu não hoặc não giữa. C. hành tủy hoặc tủy sống. D. não trung gian hoặc trụ não. Câu 2. Kính hội tụ còn có tên gọi khác là A. kính lão. B. kính lúp. C. kính râm. D. kính cận. Câu 3. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? A. Cách nhiệt B. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài C. Vận chuyển chất dinh dưỡng D. Dự trữ đường Câu 4. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở A. màng bên. B. màng tiền đình. C. màng cơ sở. D. màng cửa bầu dục. Câu 5. Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ? A. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa. B. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau. C. Vì vi sinh vật gây viêm họng theo nước bọt bắn ra khi giao tiếp dễ gây viêm tai giữa. D. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này. Câu 6. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ? A. Xử lí các kích thích về sóng âm B. Hứng sóng âm và hướng sóng âm C. Truyền sóng âm về não bộ D. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian Câu 7. Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết A. Tuyến yên B. Tuyến giáp C. Tuyến tụy D. Tuyến ruột Câu 8. Trong các hoocmôn dưới đây, có bao nhiêu hoocmôn do thuỳ trước tuyến yên tiết ra ? 1. FSH 2. PRL 3. TH 4. ADH 5. OT 6. GH A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 9. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tuyến mồ hôi B. Tầng tế bào sống C. Tầng sừng D. Tuyến nhờn
  6. Câu 10. Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào ? A. Đường bạch huyết B. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt C. Đường máu D. Ống tiêu hóa Câu 11. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Ở người, hơn … bề mặt của vỏ não nằm trong các khe và rãnh. A. 2/3 B. 5/6 C. 3/4 D. 4/5 Câu 12. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì ? A. Kháng thể B. Kháng nguyên C. Enzim D. Hoocmôn Câu 13. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần. A. thủy dịch B. thể thủy tinh C. dịch thủy tinh D. màng giác Câu 14. Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh ? A. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt B. Tắm nắng vào buổi trưa C. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng D. Thường xuyên mát xa cơ thể Câu 15. Da của loài động vật nào dưới đây thường được dùng trong điều trị bỏng cho con người ? A. Ếch B. Bò C. Cá mập D. Khỉ Câu 16. Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ? A. Tập thể dục thường xuyênv B. Tránh để da bị xây xát C. Luôn vệ sinh da sạch sẽ D. Bôi kem dưỡng ẩm cho da Câu 17. Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da ? A. 85% B. 99% C. 35% D. 40% Câu 18. Lông mày có tác dụng gì ? A. Hạn chế bụi bay vào mắt B. Giữ ẩm cho đôi mắt C. Bảo vệ trán D. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt Câu 19. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Cơ co chân lông B. Thụ quan C. Tuyến mồ hôi D. Mạch máu Câu 20. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ? A. Tuyến mồ hôi B. Thụ quan C. Tuyến nhờn D. Tầng tế bào sống II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Vì sao một người cần dùng 1/3 thời gian cuộc đời cho giấc ngủ? Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì? Câu 2 (2 điểm): Phân biệt bệnh bưới cổ và bện bazơđô? Từ đó cho biết ý nghĩa của cuộc vận động “toàn dân sử dụng muối iot” ? Câu 3 (2 điểm): Trình bày sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết khi đường huyết trong máu giảm?
  7. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 8 Năm học: 2019- 2020 Thời gian: 45 phút Mã đề : 004 I. Trắc nghiệm (5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em lựa chọn: Câu 1. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Ở người, hơn … bề mặt của vỏ não nằm trong các khe và rãnh. A. 2/3 B. 5/6 C. 4/5 D. 3/4 Câu 2. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 3. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở A. màng bên. B. màng cửa bầu dục. C. màng tiền đình. D. màng cơ sở. Câu 4. Da của loài động vật nào dưới đây thường được dùng trong điều trị bỏng cho con người ? A. Ếch B. Bò C. Cá mập D. Khỉ Câu 5. Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ? A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau. B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này. C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa. D. Vì vi sinh vật gây viêm họng theo nước bọt bắn ra khi giao tiếp dễ gây viêm tai giữa. Câu 6. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ? A. Tuyến nhờn B. Tuyến mồ hôi C. Thụ quan D. Tầng tế bào sống Câu 7. Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ? A. Tập thể dục thường xuyênv B. Luôn vệ sinh da sạch sẽ C. Tránh để da bị xây xát D. Bôi kem dưỡng ẩm cho da Câu 8. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Tuyến mồ hôi B. Thụ quan C. Cơ co chân lông D. Mạch máu Câu 9. Trong các hoocmôn dưới đây, có bao nhiêu hoocmôn do thuỳ trước tuyến yên tiết ra ? 1. FSH 2. PRL 3. TH 4. ADH 5. OT 6. GH A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 10. Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở
  8. A. não trung gian hoặc trụ não. B. tiểu não hoặc não giữa. C. hành tủy hoặc tủy sống. D. tủy sống hoặc tiểu não. Câu 11. Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào ? A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt B. Đường bạch huyết C. Đường máu D. Ống tiêu hóa Câu 12. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần. A. thủy dịch B. màng giác C. dịch thủy tinh D. thể thủy tinh Câu 13. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? A. Dự trữ đường B. Cách nhiệt C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài D. Vận chuyển chất dinh dưỡng Câu 14. Kính hội tụ còn có tên gọi khác là A. kính râm. B. kính cận. C. kính lão. D. kính lúp. Câu 15. Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh ? A. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt B. Tắm nắng vào buổi trưa C. Thường xuyên mát xa cơ thể D. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng Câu 16. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì ? A. Kháng thể B. Kháng nguyên C. Enzim D. Hoocmôn Câu 17. Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da ? A. 99% B. 35% C. 85% D. 40% Câu 18. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ? A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm B. Xử lí các kích thích về sóng âm C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian D. Truyền sóng âm về não bộ Câu 19. Lông mày có tác dụng gì ? A. Hạn chế bụi bay vào mắt B. Giữ ẩm cho đôi mắt C. Bảo vệ trán D. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt Câu 20. Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết A. Tuyến giáp B. Tuyến ruột C. Tuyến tụy D. Tuyến yên II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Vì sao một người cần dùng 1/3 thời gian cuộc đời cho giấc ngủ? Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì? Câu 2 (2 điểm): Phân biệt bệnh bưới cổ và bện bazơđô? Từ đó cho biết ý nghĩa của cuộc vận động “toàn dân sử dụng muối iot” ? Câu 3 (2 điểm): Trình bày sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết khi đường huyết trong máu giảm?
  9. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 8 Năm học: 2019- 2020 Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh qua các nội dung: - Cấu tạo da, - Đặc điểm cấu tạo hệ thần kinh, giác quan, cách vệ sinh hệ thần kinh. - Bệnh bướu cổ do thiếu iot, bệnh bazodo - Sự phối hợp hoạt động của các tuyến nột tiết 2. Kỹ năng: - Củng cố cho học sinh kĩ năng cơ bản về phân tích, tổng hợp, so sánh, đánh giá. - Biết cách liên hệ, vận dụng giải thích một số hiện tượng thức tế. 3, Thái độ: - Nghiêm túc khi làm bài - Yêu thích môn học, và qua bài kiểm tra biết được nhận thức của bản thân… 4. Định hướng phát triển năng lực: tư duy logic, phân tích và tổng hợp kiến thức. II. MA TRẬN ĐỀ
  10. Các Các mức độ nhận thức chuyên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề chính TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài tiết- Cấu tạo Vai trò Da của da của da Số câu 5 câu 4 câu Điểm số 1,25 điểm 1 điểm Thần Cấu tạo, Vai trò Ý kinh và vai trò của giác nghĩa giác của đại quan và vệ quan não, giác giúp cơ sinh quan thể thích giấc nghi với ngủ môi trường Số câu 4 câu 3 câu 1 câu Điểm số 1 điểm 0.75 1 điểm điểm Nội tiết Sự phối Phân Tác dụng hợp hoạt biệt của động của các hoomon, các tuyến Phân biệt tuyến nội nội tiết tuyến nội tiết tiết và ngoại tiết Số câu 1 câu 1 câu 4 câu Điểm số 2 điểm 2 điểm 1 điểm Tổng số 9 câu 1 câu 7 câu 1 câu 2 câu 1 câu câu Điểm số 2,25 điểm 2 diểm 1,75 2 diểm 1 diểm 1 điểm diểm
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm ( 5 điểm): mỗi ý đúng được 0,5 điểm TỔNG HỢP ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ Đáp án đề 001: Câ Câ Câ Câ Câ Chọn Chọn Chọn Chọn Chọn u u u u u 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề 002: Câ Câ Câ Câ Câ Chọn Chọn Chọn Chọn Chọn u u u u u 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề 003: Câ Câ Câ Câ Câ Chọn Chọn Chọn Chọn Chọn u u u u u 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề 004: Câ Câ Câ Câ Câ Chọn Chọn Chọn Chọn Chọn u u u u u 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 II. Tự luận( 5 điểm) Câu 1( 1 điểm) - Giải thích được tại sao 1 người phải dành 1/3 cuộc đời cho giấc ngủ: 0,5 điểm - nêu được cách đảm bảo giấc ngủ ngon: 0,5 điểm Câu 2 ( 2 điểm) - Phân biệt được bệnh bazodo và bướu cổ; 1,5 điểm + nguyên nhân: 0,75 điểm + biểu hiện: 0,75 điểm Câu 3( 2 điểm)
  12. + trình bày được sự phối hợp của tuyến yên và tuyến tụy : 0,75 điểm + trình bày được sự phối hợp của tuyến yên và tuyến trên thận: 0,75 điểm + kết luận: nhờ sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết khi đường huyết giảm mà đường huyết trong máu tăng, trở về mức ổn định: 0,5 điểm Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Nguyễn Thị Phương Thảo Nguyễn Thị Lan Anh Nguyễn Thị Thanh Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2