intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA Môn : SINH HỌC 8 MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên chủ đề TL (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TNKQ chương…) TL Chương - Nhận biết các sản phẩm của quá trình trao đổi chất VII: Bài của tế bào tiết - Nguy cơ của người bị bệnh chạy thận nhân tạo. - Nhận biết quá trình hình thành nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức. Số câu 4 câu 4 câu Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ 10 % 10 % Chương - Nhận biết được các thành phần cấu tạo và chức VIII: Da năng của da. Số câu 4 câu 4 câu Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ 10 % 10 % Chương IX - Nhận biết các thành phần cấu tạo của dây thần : Thần kinh tủy. Chức năng của não bộ kinh và - Nhận biết chức năng của tế bào nón và tế bào que giác quan trong cơ quan phân tích thị giác Số câu 4 câu 2 câu 6 câu Số điểm 1.0 2.0 3,0 đ Tỉ lệ 10 % 20 % 30%
  2. Chuong X: - Nhận biết được bệnh bướu cổ và bệnh bazado. Trình bày chức năng của Nội tiết - Nhận biết một số hoocmon của các tuyến nội tiết. tuyến trên thận Các hoocmon tuyến yên điều hòa các tuyến nội tiết khác - Nhận biết vai trò của một số tuyến nội tiết Số câu 4 câu 1 câu 5 câu Số điểm 1.0 2,0 đ 3,0 đ Tỉ lệ 10 % 20 % 30 % Chương XI - Nhận biết vai trò của tuyến tiền liệt. Trình bày các điều kiện : Sinh sản - Vị trí làm tổ của trứng sau khi thụ tinh cần cho sự thụ tinh và thụ - Nhận biết vai trò của nhau thai trong quá trình trao thai đổi chất giữa cơ thể mẹ và thai nhi. - Nhận biết các biện pháp tránh thai. Số câu 4 câu 1 câu 5 câu Số điểm 1,0 đ 1.0 đ 2đ Tỉ lệ 10 % 10 % 20% TS câu 20 câu 2 câu 24 câu 10 đ TS điểm 5,0 đ 3,0 đ 100% Tỉ lệ 50% 30%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : SINH HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 : ( NB ) Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây ? Câu 2 : ( NB ) Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất ? Câu 3 : ( NB ) Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? Câu 4 : ( NB ) Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên ? Câu 5 : ( NB )Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da ? Câu 6 : ( NB ) Lỗ chân lông co vào được là nhờ hoạt động của bộ phận nào ? Câu 7 : ( NB ) Vai trò của lớp mỡ dưới da là gì ? Câu 8 : ( NB ) Nguyên nhân nào không liên quan đến hiện tượng có nhiều màu da khác nhau ? Câu 9 : ( NB ) Dây thần kinh được cấu tạo từ thành phần nào ? Câu 10 : ( NB ) Não trung gian có chức năng gì ? Câu 11 : ( NB ) Chức năng của chất trắng trong vỏ não là gì ? Câu 12: ( NB ) Các tế bào nón có nhiệm vụ ? Câu 13 : ( NB ) Bệnh nào xuất hiện nếu tuyến giáp không tiết ra tiroxin ? Câu 14 : ( NB ) Chức năng ngoại tiết của tụy là gì ? Câu 15 : ( NB ) Lượng đường trong máu giữ được ổn định là do đâu ? Câu 16 : ( NB )Trong điều hòa hoạt động của vỏ tuyến trên thận, tuyến yên tiết ra hoocmon nào ? Câu 17 : ( NB ) Tuyến tiền liệt có vai trò Câu 18 : ( NB ) Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ? Câu 19 : ( NB ) Thai nhi thực hiện quá trình trao đổi chất với cơ thể mẹ thông qua bộ phận nào ? Câu 20 : ( NB ) Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự chín và rụng của trứng ? II. TỰ LUẬN : Câu 1. ( VD ) Phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng. Câu 2. ( VD ) Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người, chứng tỏ sự tiến hóa của người so với động vật khác trong lớp thú. Câu 3. ( TH ) Trình bày vai trò của tuyến trên thận Câu 4. ( TH ) Hãy trình bày những điều kiện cần cho sự thụ tinh và thụ thai ?
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA MÔN : SINH HỌC 8 Thời gian : 45’ ( Không kể giao đề ) Đề : I .TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hay D cho câu trả lời đúng nhất Câu 1. Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây ? A. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể D. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu Câu 2. Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất ? A. Những người hiến thận B. Những người bị tại nạn giao thông C. Những người bị suy thận D. Những người hút nhiều thuốc lá Câu 3. Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào ? A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận D. Phối hợp tất cả các quá trình trên Câu 4. Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên ? A. Bể thận B. ống thận C. ống dẫn nước tiểu D. thải ra ngoài môi trường Câu 5. Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da ? A. Lớp biểu bì B. Lớp bì C. Lớp mỡ dưới ra D. Lớp mạch máu Câu 6. Lỗ chân lông co vào được là nhờ hoạt động của bộ phận nào ? A. Dây thần kinh B. Tuyến nhờn C. Cơ co lỗ chân lông D. Mạch máu Câu 7. Vai trò của lớp mỡ dưới da là gì ? A. Lớp cách nhiệt B. Một sản phẩm của các tế bào da C. Nơi chứa chất thải từ các tế bào da tầng trên D. Nuôi dưỡng các dây thần kinh Câu 8. Nguyên nhân nào không liên quan đến hiện tượng có nhiều màu da khác nhau ? A. Do ảnh hưởng của nhiệt độ B. Do lớp sắc tố dưới da C. Do di truyền D. Do độ dày của lớp mỡ dưới da Câu 9. Dây thần kinh được cấu tạo từ thành phần nào ? A. Rễ cảm giác B. Rễ vận động C. Bó sợi thần kinh cảm giác D. Bó sợi hướng tâm và bó sợi li tâm Câu 10. Não trung gian có chức năng gì ? A. Điều hòa trao đổi chất và thân nhiệt. B. Giữ thăng bằng, định vị cơ thể trong không gian. C. Điều hòa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể. D. Ngăn cách rõ các cấu trúc khác của não bộ. Câu 11. Chức năng của chất trắng trong vỏ não là gì ? A. Kết nối các vùng của vỏ não và nối hai nửa đại não với nhau B. Kết nối các vùng của vỏ não với tủy sống C. Kết nối hai nửa đại não và tiểu não D. Kết nối hai nửa đại não và não trung gian Câu 12. Các tế bào nón có nhiệm vụ ?
  5. A. Chỉ tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh B. Chỉ tiếp nhận màu sắc C. Chỉ tiếp nhận ánh sáng yếu D. Tiếp nhận ánh sáng yếu và màu sắc Câu 13. Bệnh nào xuất hiện nếu tuyến giáp không tiết ra tiroxin ? A. Trẻ em chậm lớn . B. Bệnh Bazodo . C. Người lớn trí nhớ kém . D. Hệ thần kinh hoạt động giảm sút . Câu 14. Chức năng ngoại tiết của tụy là gì ? A. Tiết hoocmon điều hòa lượng đường trong máu . B. Tiết dịch tụy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổ thức ăn trong ruột non . C. Tiết dịch glucagon để chuyển hóa glycogen . D. Tiết dịch insulin để tích lũy glucozo . Câu 15. Lượng đường trong máu giữ được ổn định là do đâu ? A. Sự phối hợp hoạt động của tế bào α và tế bào β của đảo tụy trong tuyến tụy . B. Sự hoạt động của tế bào α do đảo tụy trong tuyến tụy tiết ra . C. Sự hoạt động của tế bào β do đảo tụy trong tuyến tụy tiết ra . D. Sự phối hợp hoạt động của các đảo tụy trong tuyển tuy . Câu 16. Trong điều hòa hoạt động của vỏ tuyến trên thận, tuyến yên tiết ra hoocmon nào ? A. FSH . B. LH . C. ACTH . D. TSH . Câu 17. Tuyến tiền liệt có vai trò A. tiết dịch để hoà loãng tinh trùng tạo tinh dịch . B. chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùng . C. đường dẫn chung tinh trùng và nước tiểu . D. tiết dịch nhờn vào âm đạo . Câu 18. Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ? A. Buồng trứng B. Âm đạo C. Ống dẫn trứng D. Tử cung Câu 19. Thai nhi thực hiện quá trình trao đổi chất với cơ thể mẹ thông qua bộ phận nào ? A. Buồng trứng B. Ruột C. Nhau thai D. Ống dẫn trứng Câu 20. Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự chín và rụng của trứng ? A. Sử dụng bao cao su B. Đặt vòng tránh thai C. Uống thuốc tránh thai D. Tính ngày trứng rụng II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1. ( 1 điểm ) Phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng . Câu 2. ( 1 điểm ) Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người, chứng tỏ sự tiến hóa của người so với động vật khác trong lớp thú . Câu 3. ( 2 điểm ) Trình bày vai trò của tuyến trên thận . Câu 4. ( 1 điểm ) Hãy trình bày những điều kiện cần cho sự thụ tinh và thụ thai ?
  6. TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 – 2022 Họ và tên : ......................................... MÔN : SINH HỌC 8 LỚP : ............................ Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Đề : Điểm Lời phê I .TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hay D cho câu trả lời đúng nhất Câu 1. Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây ? A. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể D. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu Câu 2. Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất ? A. Những người hiến thận B. Những người bị tại nạn giao thông C. Những người bị suy thận D. Những người hút nhiều thuốc lá Câu 3. Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào ? A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận D. Phối hợp tất cả các quá trình trên Câu 4. Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên ? A. Bể thận B. ống thận C. ống dẫn nước tiểu D. thải ra ngoài môi trường Câu 5. Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da ? A. Lớp biểu bì B. Lớp bì C. Lớp mỡ dưới ra D. Lớp mạch máu Câu 6. Lỗ chân lông co vào được là nhờ hoạt động của bộ phận nào ? A. Dây thần kinh B. Tuyến nhờn C. Cơ co lỗ chân lông D. Mạch máu Câu 7. Vai trò của lớp mỡ dưới da là gì ? A. Lớp cách nhiệt B. Một sản phẩm của các tế bào da C. Nơi chứa chất thải từ các tế bào da tầng trên D. Nuôi dưỡng các dây thần kinh Câu 8. Nguyên nhân nào không liên quan đến hiện tượng có nhiều màu da khác nhau ? A. Do ảnh hưởng của nhiệt độ B. Do lớp sắc tố dưới da
  7. C. Do di truyền D. Do độ dày của lớp mỡ dưới da Câu 9. Dây thần kinh được cấu tạo từ thành phần nào ? A. Rễ cảm giác B. Rễ vận động C. Bó sợi thần kinh cảm giác D. Bó sợi hướng tâm và bó sợi li tâm Câu 10. Não trung gian có chức năng gì ? A. Điều hòa trao đổi chất và thân nhiệt. B. Giữ thăng bằng, định vị cơ thể trong không gian. C. Điều hòa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể. D. Ngăn cách rõ các cấu trúc khác của não bộ. Câu 11. Chức năng của chất trắng trong vỏ não là gì ? A. Kết nối các vùng của vỏ não và nối hai nửa đại não với nhau B. Kết nối các vùng của vỏ não với tủy sống C. Kết nối hai nửa đại não và tiểu não D. Kết nối hai nửa đại não và não trung gian Câu 12. Các tế bào nón có nhiệm vụ ? A. Chỉ tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh B. Chỉ tiếp nhận màu sắc C. Chỉ tiếp nhận ánh sáng yếu D. Tiếp nhận ánh sáng yếu và màu sắc Câu 13. Bệnh nào xuất hiện nếu tuyến giáp không tiết ra tiroxin ? A. Trẻ em chậm lớn . B. Bệnh Bazodo . C. Người lớn trí nhớ kém . D. Hệ thần kinh hoạt động giảm sút . Câu 14. Chức năng ngoại tiết của tụy là gì ? A. Tiết hoocmon điều hòa lượng đường trong máu . B. Tiết dịch tụy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổ thức ăn trong ruột non . C. Tiết dịch glucagon để chuyển hóa glycogen . D. Tiết dịch insulin để tích lũy glucozo . Câu 15. Lượng đường trong máu giữ được ổn định là do đâu ? A. Sự phối hợp hoạt động của tế bào α và tế bào β của đảo tụy trong tuyến tụy . B. Sự hoạt động của tế bào α do đảo tụy trong tuyến tụy tiết ra . C. Sự hoạt động của tế bào β do đảo tụy trong tuyến tụy tiết ra . D. Sự phối hợp hoạt động của các đảo tụy trong tuyển tuy . Câu 16. Trong điều hòa hoạt động của vỏ tuyến trên thận, tuyến yên tiết ra hoocmon nào ? A. FSH . B. LH . C. ACTH . D. TSH . Câu 17. Tuyến tiền liệt có vai trò A. tiết dịch để hoà loãng tinh trùng tạo tinh dịch . B. chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùng . C. đường dẫn chung tinh trùng và nước tiểu . D. tiết dịch nhờn vào âm đạo . Câu 18. Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ? A. Buồng trứng B. Âm đạo C. Ống dẫn trứng D. Tử cung Câu 19. Thai nhi thực hiện quá trình trao đổi chất với cơ thể mẹ thông qua bộ phận nào ? A. Buồng trứng B. Ruột C. Nhau thai D. Ống dẫn trứng Câu 20. Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự chín và rụng của trứng ? A. Sử dụng bao cao su B. Đặt vòng tránh thai C. Uống thuốc tránh thai D. Tính ngày trứng rụng II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1. ( 1 điểm ) Phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng . Câu 2. ( 1 điểm ) Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người, chứng tỏ sự tiến hóa của người so với động vật khác trong lớp thú . Câu 3. ( 2 điểm ) Trình bày vai trò của tuyến trên thận . Câu 4. ( 1 điểm ) Hãy trình bày những điều kiện cần cho sự thụ tinh và thụ thai ?
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Sinh học 8 Thời gian làm bài : 45 phút I . TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 1 1 1 20 6 7 8 9 Điểm C C A A A C A D D A A D B B A C A D C D II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động với hệ thần kinh sinh dưỡng: 0.5 đ Hệ thần kinh vận động Hệ thần kinh sinh dưỡng Chức năng Điều khiển hoạt động của Điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh 0.5 đ Câu 1 hệ cơ xương liên quan đến dưỡng và cơ quan sinh sản. ( 1 điểm ) các hoạt động của cơ vân. Hình thức Hoạt động có ý thức Hoạt động không có ý thức 0.5 đ hoạt động
  9. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người chứng tỏ sự tiến hóa của người so với động vật khác trong lớp Thú là: - Đại não người phát triển rất mạnh, khối lượng lớn, phủ lên tất cả các phần còn lại của bộ não. 0,25 đ Câu 2 - Diện tích của vỏ não cũng tăng lên rất nhiều do có các rãnh và các khe ăn sâu ( 1 điểm ) vào bên trong, là nơi chứa số lượng lớn nơron. 0,25 đ - Vỏ não người còn xuất hiện các vùng vận động ngôn ngữ (nói, viết) nằm gầm vùng vận động, đồng thời cũng hình thành vùng hiểu tiếng nói và chữ viết, nằm gần vùng thính giác và thị giác. 0.5 đ - Tuyến trên thận gồm phần vỏ và phần tủy. - Phần vỏ tiết ra hoocmon có vai trò: Câu 3 + Điều hòa các muối natri và kali trong máu. 0.33 đ ( 2 điểm ) + Điều hòa đường huyết (tạo glucôzơ từ prôtêin và lipit). 0.33 đ + Điều hòa sinh dục nam, gây những biến đổi đặc tính sinh dục nam. 0.33 đ - Phần tủy tiết 2 loại hoocmon là ađrênalin và norađrênalin có vai trò: + Gây tăng nhịp tim, co mạch, tăng nhịp hô hấp, dẫn phế quản. 0.5 đ + Góp phần cùng glucagôn điều chỉnh lượng đường huyết khi bị hạ đường 0.5 đ huyết. - Điều kiện cần cho sự thụ tinh : trứng gặp được tinh trùng, tinh trùng chui được 0.5 đ Câu 4 vào trứng( số lượng tinh trùng phải lớn) sẽ xảy ra sự thụ tinh để tạo thành hợp tử ( 1 điểm ) - Điều kiện cần cho sự thụ thai : trứng đã thụ tinh cần phải bám và làm tổ trong lớp niêm mạc tử cung để phát triển thành thai 0.5 đ Người duyệt đề Người ra đề Văn Phú Quang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2