intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ

  1. Trường THCS Lê Hồng KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Phong - Tam Kỳ MÔN: SINH HỌC 8 Lớp: 8/……. Năm học: 2022 - 2023 Họ tên: Thời gian làm bài : 45 phút ………………………….……… Ngày KT: .…/…../23 Điểm: Nhận xét của Thầy cô giáo: ĐỀ 1 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Trong cơ thể người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy? A. 21 B. 13 C. 12 D. 31 Câu 2. Sản phẩm nào sau đây do tuyến nội tiết, tiết ra? A. CO2 B. Hoocmon C. Nước D. Mồ hôi Câu 3. Người bị tiểu đường có thể được truyền hoocmon insulin từ bò sang người để điều hòa lượng đường trong máu. Điều này đã nói lên tính chất gì của hoocmoon: A. Không mang tính đặc trưng cho loài B. Tính sinh học cao C. Tính đặc thù D. Tính di truyền Câu 4. Tuyến giáp nằm ở: A. Nằm ở trước sụn giáp của phổi B. Nằm ở sau sụn giáp của phổi C. Nằm ở sau sụn giáp của thanh quản D. Nằm ở trước sụn giáp của thanh quản Câu 5. Vị trí của tuyến yên: A. Nằm ở nền sọ liên quan đến vùng dưới đồi. B. Nằm ở nền sọ liên quan đến vùng đồi thị C. Nằm ở nền sọ liên quan đến vùng vỏ não . D. Có vùng vận động ngôn ngữ và có vùng đại não Câu 6. Trong cơ thể người, có bao nhiêu đôi dây thần kinh não? A. 31 B. 13 C. 12 D. 21 Câu 7. Cơ quan phân tích thị giác bao gồm: A. Tế bào thụ cảm thính giác  dây thần kinh thị giác (DTK số 2)  Vùng thị giác (thùy chẩm) B. Tế bào thụ cảm thị giác  dây thần kinh thị giác (DTK số 8)  Vùng thị giác (thùy thái dương) C. Tế bào thụ cảm thị giác  dây thần kinh thị giác (DTK số 8)  Vùng thị giác (thùy chẩm) D. Tế bào thụ cảm thị giác  dây thần kinh thị giác (DTK số 2)  Vùng thị giác (thùy chẩm) Câu 8. Thói quen nào sau đây, em cho là phù hợp với rèn luyện da? A. Đi lại dưới trời nắng không cần đội nón mũ B. Tắm nắng càng lâu càng tốt C. Tập chạy buổi sáng D. Tắm nước lạnh Câu 9. Vai trò của lớp mỡ dưới da: A. Bài tiết B. Lớp cách nhiệt C. Tạo nên vẽ đẹp cho con người D. Cảm giác Câu 10: Vai trò của hệ bài tiết: A. Thải loại các chất dư thừa và các chất độc hại, duy trì tính ổn định của môi trường trong. B. Điều khiển hoạt động trao đổi chất trong cơ thể C. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng để cơ thể hấp thụ
  2. D. Vận chuyển máu và O2 từ tim đến tế bào các cơ quan Câu 11: Loại vitamine nào sau đây cần thiết cho sự trao đổi canxi và photpho? A. Vitamine E B. Vitamine D C. Vitamine B2 D. Vitamine B1 Câu 12: Loại muối khoáng nào sau đây là thành phần không thể thiếu của hoocmon tuyến giáp? A. Natri B. Kali C. I - ốt D. Phôt – pho Câu 13: Một trong những nguyên nhân dẫn đến tật cận thị: A. Do cầu mắt dài bẩm sinh B. Do cầu mắt ngắn bẩm sinh C. Do đọc sách nơi có ánh sáng D. Do đọc sách đúng cự ly Câu 14: Cách khắc phục tật viễn thị: A. Đeo kính mặt lồi B. Đeo kính mặt lõm C. Không nên đeo kính D. Uống nhiều nước Câu 15: Để hạn chế ô nhiễm tiếng ồn người ta thực hiện các biện pháp: A. Hạn chế trồng cây xanh B. Hạn chế xây tường cách âm C. Hạn chế sử dụng rào cản vật lý tiếng ồn D. Trồng nhiều cây xanh PHẦN B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2đ) So sánh tính chất PXCĐK và PXKĐK. Câu 2: (1đ) Phân tích tác hại của thuốc lá và ma túy tới sức khỏe và hệ thần kinh. Câu 3: (2đ) Trình bày sự khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Lấy ví dụ. Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm I. Khoanh tròn vào đáp án đúng ( mỗi câu 0.33đ) Đề 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án D B A D A C D C B A B C A A D Đề 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án A D C C A B A B C A B A D A D Đề dự bị: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án A D C C A B A B C A B A D A D B. Tự luận
  3. Câu 1: So sánh tính chất của PXCĐK và PXKĐK Câu 2: Phân tích tác hại của thuốc lá: Câu 3: Phân tích sự khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2