intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Da Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài. Số câu 1 1 2 câu Số điểm 0,33 0,33 0,67 Tỉ lệ % 3,3% 3,3% 6,7% Thần Nhận biết chức Chức năng của tủy sống. kinh và năng từng Hệ thống tín hiệu thứ 2 của PXCĐK giác quan thành phần của não bộ. Thời gian ngủ của người trưởng thành Cấu tạo của tai. Vai trò của tiếng nói và chữ viết.
  2. Số câu 4 2 5 1 12 câu Số điểm 1,33 0,67 1,67 1,0 4,67 điểm Tỉ lệ % 13,3% 6,7% 16,7% 10% 46,7% Nội tiết Tuyến nội Phân biệt tiết có bệnh Bazơđô hoocmon tác với bệnh động các bướu cổ tuyến còn lại. Biết được tuyến nội tiết lớn nhất. Nêu vai trò và tính chất của hoocmon? Số câu 2 1 1 4 câu Số điểm 0,67 2,0 2,0 4,67đ Tỉ lệ % 6,7% 20% 20% 46,7% Tổng số 7 4 18 câu Tổng số 4 điểm 3 điểm 10 điểm điểm 40% 30% 100% Tỉ lệ % Người duyệt đề Người ra đề
  3. HIỆU TRƯỞNG PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II SINH HỌC 8 NĂM HỌC : 2022-2023 Biết (40%) Hiểu (30%) Vận dụng (20%) Vận dụng cao (10%) TN TL TN TL TN TL TN TL Tổng điểm Chủ đề Nội dung % Số câu TG Điểm Số câu TG Điểm Số câu TG Điểm Số câu TG Điểm Số câu TG Điểm Số câu TG Điểm Số câu TG Điểm Số câu TG Điểm TN TL Chủ đề: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra Da ngoài. Khi trời quá nóng da có phản ứng 6,7% 1 1 0,33 1 1 0,33 0,67 Nhận biết chức năng từng thành phần của Chủ đề: não bộ. Thời gian ngủ của người trưởng thành. Thần Cấu tạo của tai. Vai trò của tiếng nói và chữ kinh và viết.. Chức năng của tủy sống. Hệ thống tín 46,7% 4 4 1,33 2 2 0,67 5 5 1,67 1 8 1,0 3,67 1,0 giác quanhiệu thứ 2. Tình chất của PXCĐK, Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm. Phân vùng của cơ quan phân tích thị giác. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cận thị Tuyến nội tiết nào quan trọng nhất. Biết được tuyến nội tiết lớn nhất. Nêu vai trò và tính chất của hoocmon? Phân biệt bệnh Bazơđô với Chủ đề: bệnh bướu cổ. 46,7% 2 2 0,67 1 10 2,0 1 12 2,0 0,67 4,0 Nội tiết Tổng 100.0% 6 6 2,0 1 10 2,0 3 3 1,0 1 12 2,0 6 6 2,0 1 8 1,0 5 5 Người duyệt đề. Người ra đề.
  4. Hiệu trưởng.
  5. TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 8 Họ và tên: ......................................... Năm học: 2022 - 2023 Lớp: ............................ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hay D cho câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tuyến nội tiết nào sau đây có hoocmon chủ yếu tác động các tuyến còn lại A. Tuyến yên. B. Tuyến giáp. C. Tuyến tuỵ. D. Tuyến sinh dục. Câu 2. Tiếng nói và chữ viết là cơ sở của A. ngôn ngữ. B. tư duy. C. trí nhớ. D. phản xạ không điều kiện. Câu 3. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của A. tầng tế bào sống. B. lớp sắc tố. C. tầng sừng. D. lớp sợi mô liên kết. Câu 4. Phản xạ có điều kiện mang đặc trưng nào sau đây? A. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời. B. Cung phản xạ đơn giản. C. Mang tính chất bẩm sinh. D. Bền vững theo thời gian. Câu 5. Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ, bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây? A. Cà phê. B. Trà atisô. C. Nước rau má. D. Nước khoáng. Câu 6. Khi trời quá nóng da có phản ứng A. mao mạch dưới da co, cơ chân lông co. B. mao mạch dưới da dãn. C. mao mạch dưới da co. D. mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều. Câu 7. Phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia của hệ thống tín hiệu thứ hai? A. Cười như nắc nẻ khi đọc truyện tiếu lâm B. Nhanh chóng ổn định chỗ ngồi khi nghe lớp trưởng la lớn “Thầy giám hiệu đang tới”. C. Sụt sùi khóc khi nghe kể về một câu chuyện cảm động. D. Rơm rớm nước mắt khi nhìn thấy một người ăn mày. Câu 8. Đồ uống nào dưới đây gây hại cho hệ thần kinh? A. Nước khoáng. B. Nước lọc. C. Rượu. D. Sinh tố chanh leo. Câu 9. Phân vùng của cơ quan phân tích thị giác nằm ở A. thùy thái dương. B. thùy trán. C. thùy chẩm. D. thùy đỉnh. Câu 10. Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi bộ phận nào? A. Ống bán khuyên. B. Màng nhĩ. C. Chuỗi tai xương. D. Vòi nhĩ. Câu 11. Mỗi ngày người trưởng thành nên ngủ trung bình bao nhiêu tiếng?
  6. A. 5 tiếng. B. 8 tiếng. C. 9 tiếng. D. 11 tiếng. Câu 12. Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người? A. Tuyến giáp. B. Tuyến tùng C. Tuyến yên. D. Tuyến trên thận. Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cận thị ở lứa tuổi học sinh là A. do cầu mắt dài bẩm sinh nên không có khả năng dãn. B. do một loại virut có trong mi mắt gây ra. C. do thói quen dùng chung khăn, chậu rửa mặt. D. do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường. Câu 14. Ví dụ nào dưới đây có sự tham gia của hệ thống tín hiệu thứ 2? A. Thí nghiệm của Paplop. B. Tiết nước bọt khi nghe đến chữ “chanh”. C. Tiết nước bọt khi ăn chanh. D. Chạy nhanh bị toát mồ hôi. Câu 15. Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm? A. Não trung gian. B. Tiểu não. C. Đại não. D. Trụ não và tủy sống. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Nêu vai trò và tính chất của hoocmon? Câu 17. (1,0 điểm) Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tý mang cơm ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không? Vì sao? Câu 18. (2,0 điểm) Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bướu cổ do thiếu I-ốt. HẾT Người duyệt đề. Hiệu trưởng. Người ra đề.
  7. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG Môn: Sinh học 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đúng mỗi câu được 0,33 điểm, đúng 2 câu được 0,67, đúng 3 câu được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C A A D C C B B A D B B II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
  8. * Tính chất của hooc môn: - Mỗi hooc môn chỉ ảnh 0,33đ hưởng tới một hoặc một số 0,33đ cơ quan nhất định. 0,33đ - Hooc môn có hoạt tính 0,5đ sinh học rất cao. 0,5đ Câu 16 - Hooc môn không mang tính đặc trưng cho loài. * Vai trò của hooc môn: - Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể. - Điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra bình thường. - Đúng. 0,25 đ - Vì khi cu Tí mang cơm ra 0,75đ ăn thì những người trong đội kèn nhìn thấy sẽ tiết nhiều nước bọt theo phản xạ có điều kiện -> không thổi Câu 17 được kèn.
  9. Bệnh Bazơđô 1,5 đ Nguyên - Do tuyến giáp hoạt động nhân mạnh, tiết nhiều hooc-môn làm tăng cường trao đổi chất tăng tiêu dùng oxi, nhịp tim tăng, người bệnh luôn trong Câu 18 trạng thái hồi hộp, căng thẳng, mất ngủ, sút cân 0,5 đ nhanh. - Do tuyến giáp hoạt động mạnh nên gây bướu cổ, mắt lồi do tích nước. Hậu quả Người bệnh luôn hồi hộp, căng thẳng, mất ngủ, sút cân nhanh. Người duyệt đề. Người ra đề.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2