intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 2 NĂM HỌC 2022-2023 3 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 4 I . MỤC TIÊU: 5 1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại nộị dung các chương:Trao đổi chất và năng lượng, bài tiết, da, thần kinh và giác quan, tuyến nội 6 tiết 7 2. Kĩ năng: Học sinh rèn được kĩ năng làm bài trên giấy. 8 3. Thái độ: Học sinh có ý thức tốt khi làm bài 9 4. Năng lực cần đạt được: trình bày trên giấy 10 II. MA TRẬN: Nhận Thông Vận dụng Cộng Tên biết hiểu Cấp độ cao (10%) Chủ đề 40% 30% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sự khác Trao đổi Loại nhau về chất và vitamin nhu cầu năng có chức dinh năng dưỡng của 2 câu lượng chống lão mỗi cơ 0,66 điểm (3 tiết) hoá. thể. Câu (ý) 1 câu 1 câu Số điểm 0,33 đ 0,33đ Bài tiết Nước tiểu (3 tiết) được tạo thành ở các đơn vị 1 câu chức năng 0,33 điểm thận Câu (ý) 1 câu Số điểm 0,33 điểm 1
  2. Da Bảo vệ (2 tiết) da: Không nên nặn 1 câu trứng cá 0,33 điểm Câu (ý) 1 câu Số điểm 0,33 điểm Thần Cơ quan Phân biệt Các vùng Phân biệt Tật cận Trong học kinh và phân tích phản xạ phân tích phản xạ thị ( viễn tập và giác quan gồm mấy KĐK và thị giác, KĐK và thị), sinh hoạt (12 tiết) bộ phận, PXCĐK thính giác PXCĐK ngyên cần chú ý chức năng nhân , để mắt của tiểu biện pháp không não, não khắc mắc một trung gian phục. số tật và 11 câu Cấu tạo bệnh. 6đ của đại não, dây tk tuỷ, dây tk não Câu (ý) 6 câu 1 câu 2 câu 1 câu 0,5 câu 0,5 câu Số điểm 2 điểm 1điểm 0,66 đ 0,33điểm 1điểm 1 điểm Tuyến nội Đặc điểm Hooc môn tiết của tuyến là gì?Tĩnh (5 tiết) nội tiết, chất của phân biệt hooc môn tuyến ngoại tiết với tuyến nội tiết. Hooc môn là gì? Câu (ý) 2 câu 1 câu 3 câu 2
  3. Số điểm 0,66đ 2đ 2,66đ Tổng số 10 câu 4 câu 0,5 câu 18 câu 4 điểm 3 điểm 1 điểm 10 đ 11. 12Bảng đặc tả: Nhận Thông Vận dụng Cộng Tên biết hiểu Cấp độ cao (10%) Chủ đề 40% 30% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sự khác Trao đổi Loại nhau về chất và vitamin nhu cầu 2 câu năng có chức dinh 0,66 điểm lượng năng dưỡng của (3 tiết) chống lão mỗi cơ hoá. thể. Câu (ý) 1 câu 1 câu Số điểm 0,33 đ 0,33đ Bài tiết Quá trình (3 tiết) tạo nước 1 câu tiểu đầu, 0,33 điểm Nước tiểu chính thức Câu (ý) 1 câu 1 câu Số điểm 0,33 điểm 0,33 đ Da Nguyên (2 tiết) nhân tạo ra trứng cá.Không nên nặn 3
  4. trứng cá Câu (ý) 1 câu Số điểm 0,33 điểm Thần Cơ quan Phân biệt Cơ quan Tính chất, Tật cận Trong học kinh và phân tích phản xạ phân tích Phân biệt thị (viễn tập và giác quan gồm mấy KĐK và thị giác, phản xạ thị), sinh hoạt (12 tiết) bộ phận, PXCĐK thính giác KĐK và ngyên cần chú ý chức năng PXCĐK nhân , để mắt của tiểu biện pháp không não, não khắc mắc một trung gian phục. số tật và Cấu tạo bệnh. của đại não, dây tk tuỷ, dây tk não Câu (ý) 6 câu 1 câu 2 câu 1 câu 0,5 câu 0,5 câu 11 câu Số điểm 2 điểm 1điểm 0,66 đ 0,33điểm 1điểm 1 điểm 6đ Tuyến nội Đặc điểm Hooc môn tiết của tuyến là gì?Tĩnh (5 tiết) nội tiết, chất của phân biệt hooc môn tuyến ngoại tiết với tuyến nội tiết. Câu (ý) 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm 0,66đ 2đ 2,66đ Tổng số 10 câu 4 câu 0,5 câu 18 câu 4 điểm 3 điểm 1 điểm 10 đ 13 4
  5. 14 15 16 17 18 19 20 21 22 III. Đề 1: 23 A. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: 24 Câu 1: Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá ? 25 A. Vitamin K và vitamin D B. Vitamin B và vitamin D 26 C. Vitamin A và vitamin B D. Vitamin C và vitamin E 27 Câu 2: Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể là chức năng của: 28 A. trụ não B. não trung gian C. đại não D. tiểu não 29 Câu 3: Theo nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể, thì ý nào sau đây là đúng? 30 A. Nhu cầu dinh dưỡng ở nam thấp hơn nữ. 31 B. Trẻ em cần một chế độ dinh dưỡng cao hơn người lớn. 32 C. Người mới ốm dậy nhu cầu chất dinh dưỡng ít hơn người bình thường. 33 D. Người có kích thước nhỏ cần dinh dưỡng nhiều hơn người có kích thước lớn. 34 Câu 4: Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào? 35 A. Lông và bao lông B. Tuyến nhờn C. Tuyến mồ hôi D. Tầng tế bào sống 36 Câu 5: Quá trình hấp thụ lại và bài tiết tiếp để tạo nước tiểu đầu được diễn ra ở đâu? 37 A. Các ống thận. B. Các nang cầu thận. C. Các đơn vị chức năng thận. D. Các cầu thận. 38 Câu 6: Bề mặt vỏ não được cấu tạo bởi: 39 A. chất xám. B. chất trắng. C. các đường dẫn truyền. D. các sợi trục thần kinh. 40 Câu 7: Vùng thị giác nằm ở đâu? 41 A. Thùy chẩm. B. Thùy trán. C. Thúy đỉnh. D. Thùy thái dương. 42 Câu 8: Điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt là chức năng của: 5
  6. 43 A. trụ não B. não trung gian C. đại não D. tiểu não 44 Câu 9: Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở: 45 A. màng cứng. B. màng mạch. C. màng lưới. D. điểm mù trên màng lưới. 46 Câu 10: Đâu là phản xạ không điều kiện? 47 A. Nhìn thấy me chua ta tiết nước bọt. B. Chẳng dại gì mà chơi đùa với lửa. 48 C. Tay chạm phải vật nóng thì rụt tay lại D. Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ. 49 Câu 11: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là: 50 A. kháng nguyên B. hooc môn C. enzim D. kháng thể 51 Câu 12: Điều nào sau đây không đúng khi nói đến đặc điểm của hệ nội tiết? 52 A. Hooc môn do các tuyến nội tiết tiết ra. B. Chúng tác động thông qua đường máu nên chậm. 53 C. Chúng tác động kéo dài và trên diện rộng. D. Chất tiết được đổ vào ống dẫn. 54 Câu 13: Một cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận: 55 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 56 Câu 14: Từ tủy sống phát đi bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy? 57 A. 12 đôi B. 30 đôi C. 31 đôi D. 40 đôi 58 Câu 15: Người bị tật cận thị, khi nhìn một vật thì ảnh của vật xuất hiện ở: 59 A. phía trước màng lưới B. phía sau màng lưới C. mằm trên màng lưới D. tại điểm mù. 60 B. Tự luận: (5đ) 61 Câu 1: (2đ) 62 a.Tật viễn thị, nguyên nhân và biện pháp khắc phục ? 63 b. Trong học tập và sinh hoạt cần chú ý điều gì để mắt không mắc một số tật và bệnh? (Tật cận thị, viễn thị, bệnh mắt hột…) 64 Câu 2: (1đ) Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện. 65 Câu 3: (2đ) Hooc môn là gì? Nêu và giải thích các tính chất của hooc môn? 66 67 Bài làm: 68 A. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 6
  7. Đáp án 69 B. Tự luận: 70 71 72 Đề 2: 73 A. Trắc nghiệm: (5đ) 74 Câu 1: Vùng thính giác nằm ở: 75 A. thuỳ thái dương. B. thuỳ chẩm C. thuỳ trán D. thuỳ đỉnh 76 Câu 2: Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể là chức năng của: 77 A. trụ não B. não trung gian C. đại não D. tiểu não 78 Câu 3: Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá ? 79 A. Vitamin C và vitamin E B. Vitamin B và vitamin D 80 C. Vitamin A và vitamin B D. Vitamin K và vitamin D 81 Câu 4: Theo nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể, thì ý nào sau đây là đúng? 82 A. Nhu cầu dinh dưỡng ở nam thấp hơn nữ 83 B. Trẻ em cần một chế độ dinh dưỡng cao hơn người lớn 84 C. Người mới ốm dậy nhu cầu chất dinh dưỡng ít hơn người bình thường 85 D. Người có kích thước nhỏ cần dinh dưỡng cao hơn người có kích thước lớn. 86 Câu 5: Bề mặt vỏ não được cấu tạo bởi: 87 A. chất trắng. B. chất xám. C. các đường dẫn truyền. D. các sợi trục thần kinh. 88 Câu 6: Điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt là chức năng của: 89 A. đại não B. trụ não C. não trung gian D. tiểu não 90 Câu 7: Điều nào sau đây không đúng khi nói đến đặc điểm của hệ nội tiết? 91 A. Hooc môn do các tuyến ngoại tiết tiết ra. B. Chúng tác động thông qua đường máu nên chậm. 92 C. Chúng tác động kéo dài và trên diện rộng. D. Chất tiết được ngấm thẳng vào máu. 93 Câu 8: Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở: 94 A. màng cứng. B. màng mạch. C. màng lưới. D. điểm mù trên màng lưới. 95 Câu 9: Chức năng chủ yếu của trụ não là: 7
  8. 96 A. giữ thăng bằng cho cơ thể B. điều hòa thân nhiệt 97 C. điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan D. điều khiển các quá trình trao đổi chất 98 Câu 10: : Một cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận? 99 A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 100 Câu 11: Đâu là phản xạ có điều kiện? 101 A. Nhìn thấy me chua ta tiết nước bọt. B. Tay chạm phải vật nóng thì rụt tay lại. 102 C. Trẻ mới sinh ra biết khóc, biết thở. D. Trời nóng cơ thể toát mồ hôi. 103 Câu 12: Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào? 104 A. Lông và bao lông B. Tầng tế bào sống C. Tuyến mồ hôi D. Tuyến nhờn 105 Câu 13: Người bị tật viễn thị, khi nhìn một vật thì ảnh của vật xuất hiện ở: 106 A. phía trước màng lưới B. phía sau màng lưới C. nằm trên màng lưới D. tại điểm mù 107 Câu 14: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là: 108 A. kháng nguyên B. hooc môn C. enzim D. kháng thể 109 Câu 15: Có bao nhiêu đôi dây thần kinh não? 110 A. 31 đôi B. 30 đôi C. 12 đôi D. 8 đôi 111 B. Tự luận: (5đ) 112 Câu 1: (2đ) 113 a.Tật cận thị, nguyên nhân và biện pháp khắc phục ? 114 b. Trong học tập và sinh hoạt cần chú ý điều gì để mắt không mắc một số tật và bệnh? (Tật cận thị, viễn thị, bệnh mắt hột…) 115 Câu 2: (1đ) Điều kiện để thành lập được một phản xạ có điều kiện. 116 Câu 3: (2đ) Hooc môn là gì? Nêu và giải thích tính chất của hooc môn? 117 Bài làm: 118 A. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án 119 B. Tự luận: 8
  9. 120 121 III. Đáp án: 122 Đề 1: 123 A Trắc nghiệm: (5đ) Chọn đúng mỗi câu đạt 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D B B A A A B C C B D B C A 124 B. Tự luận: (5đ) 125 Câu 1: (2đ) 126 a. Tật viễn thị, nguyên nhân và biệp pháp khắc phục: (1đ) 127 - Viễn thị: là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. (0,33đ) 128 - Nguyên nhân: có thể là do cầu mắt ngắn hoặc ở người già thể thủy tinh bị lão hóa, mất tính đàn hồi, không phồng được. (0,33đ) 129 - Cách khắc phục: Muốn nhìn rõ vật phải đeo kinh lão (kính mặt lồi- kính hội tụ) để kéo ảnh của vật từ phía sau về đúng màng lưới. 130 (0,33đ) 131 b. Trong học tập và sinh hoạt cần chú ý để mắt không mắc một số tật và bệnh:(1đ) 132 + Viết và đọc cần giữ đúng khoảng cách hợp lí. (0,25đ) 133 + Không xem ti vi quá gần, ngồi với máy vi tính quá lâu. (0,25đ) 134 + Học tập nơi có đủ ánh sáng, không đọc sách báo trên tàu xe bị xóc nhiều. (0,25đ) 135 + Giữ cho môi trường luôn sach sẽ, tránh các tác nhân gây bệnh cho mắt.. (0,25đ) 136 Câu 2: (1đ) 137 - Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, (0,25đ) là kết quả của quá trình học tập và rèn luyện.(0,25đ) 138 - Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có, (0,25đ) không cần phải học tập.(0,25đ) 139 Câu 3: (2đ) 140 - Hooc môn là sản phẩm tiết của tuyến nội tiết. (0,5đ) 141 - Tính chất của hooc môn: 142 + Hooc môn có tính đặc hiệu. Mỗi hooc môn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định. (0,5đ) 143 + Hooc môn có hoạt tính sinh học rất cao, chỉ một lượng nhỏ cũng gây hiệu quả rõ rệt. (0,5đ) 144 + Hooc môn không mang tính đặc trưng cho loài. Ví dụ người ta dùng insulin của bò để chữa bệnh tiểu đường cho người. (0,5đ) 145 Hết// 146 147 148 Đề 2: 9
  10. 149 A. Trắc nghiệm: ( 5đ) Chọn đúng mỗi câu đạt 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D A B B C A C C D A D B B C 150 B. Tự luận: (5đ) 151 Câu 1: (2đ) 152 a. Tật cận thị, nguyên nhân và biệp pháp khắc phục: (1đ) 153 - Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. (0,33đ) 154 - Nguyên nhân: Bẩm sinh: Cầu mắt quá dài hoặc do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường (khi đọc sách, báo quá 155 gần) => thể thuỷ tinh quá phồng. (0,33đ) 156 - Biện pháp khắc phục: -Đeo kính mặt lõm (kính cận). (0,33đ) 157 b. Trong học tập và sinh hoạt cần chú ý để mắt không mắc một số tật và bệnh:(1đ) 158 + Viết và đọc cần giữ đúng khoảng cách hợp lí. (0,25đ) 159 + Không xem ti vi quá gần, ngồi với máy vi tính quá lâu. (0,25đ) 160 + Học tập nơi có đủ ánh sáng, không đọc sách báo trên tàu xe bị xóc nhiều. (0,25đ) 161 + Giữ cho môi trường luôn sach sẽ, tránh các tác nhân gây bệnh cho mắt.. (0,25đ) 162 Câu 2: (2đ) 163 Những điều kiện để thành lập phản xạ có điều kiện: (1đ) 164 - Phải có sự kết hợp giữa kích thích có điều kiện(0,25đ) và kích thích không điều kiện. (0,25đ) 165 - Kích thích có điều kiện tiến hành trước kích thích không điều kiện trong thời gian ngắn (0,25đ) 166 - Sự kết hợp đó phải được lặp đi lặp lại nhiều lần. (0,25đ) 167 Câu 3: (2đ) 168 - Hooc môn là sản phẩm tiết của tuyến nội tiết. (0,5đ) 169 - Tính chất của hooc môn: 170 + Hooc môn có tính đặc hiệu. Mỗi hooc môn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định. (0,5đ) 171 + Hooc môn có hoạt tính sinh học rất cao, chỉ một lượng nhỏ cũng gây hiệu quả rõ rệt. (0,5đ) 172 + Hooc môn không mang tính đặc trưng cho loài. Ví dụ người ta dùng insulin của bò để chữa bệnh tiểu đường cho người. (0,5đ) 173 Hết// 174 Tam Đàn, ngày 23/04/2023 175 Duyệt của tổ (nhóm) CM Người ra đề: 176 177 10
  11. 178 179 180 Nguyễn Văn Đông 181 11
  12. 182 183 184 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2