intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II – MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC: 2022-2023 Tổng số câu Điểm số Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Sinh vật và môi trường 7 1 1 1 8 Số điểm 3,0 đ 1,75 đ 0,25đ 1,0 đ Hệ sinh thái 1 4 1 1 5 Số điểm 3,25 đ 0,25 đ 1,0 đ 2,0 đ Con người, dân số và môi 4 4 8 trường 2,0 đ 1,0 đ 1,0đ Số điểm Bảo vệ môi trường 4 3 7 1,75 đ Số điểm 1,0 đ 0,75 đ 28 10 đ Tổng số câu 16 12 1 1 2 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 100% Tổng số điểm 40% 30% 20% 10%
  2. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII, MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2022-2023 Số câu Nội dung Đơn vị Câu hỏi TT Mức độ kiến thức, kĩ năng hỏi kiến thức kiến thức cần kiểm tra, đánh giá TL TN TL TN 1 Sinh vật - Nhận biết: và môi + Biết được khái niệm chung về môi trường sống, các loại môi trường trường sống của sinh vật. 3 1.1. Môi + Biết được khái niệm nhân tố sinh thái, các nhóm nhân tố sinh C1,2,3 trường và các thái: Vô sinh, Hữu sinh, Con người nhân tố sinh + Biết được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái và giới hạn sinh thái. thái tới đời sống của sinh vật - Thông hiểu: Hiểu được những nhân tố sinh thái. 1 C4 - Nhận biết: 1.2. Ảnh + Biết được ảnh hưởng của ánh sáng tới đời sống của thực vật, hưởng của C5,6,7 động vật. ánh sáng lên 3 + Biết được sự phân chia các nhóm thực vật, động vật dựa vào đời sống sinh ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật vật. - Nhận biết C8 + Biết được các nhóm sinh vật. 1 1.3.Ảnh - Vận dụng: hưởng của + Phân tích lấy dẫn chứng minh họa về ảnh hưởng của nhiệt độ nhiệt độ và độ và độ ẩm đã ảnh hưởng tới đời sống của sinh vật như thế nào? ẩm lên đời + Giải thích trong hai nhóm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt, 1 C1 sống sinh vật. sinh vật thuộc nhóm nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường
  3. - Nhận biết: + Nhận biết được một số mối quan hệ cùng loài và khác loài 1.4.Ảnh + Biết được đặc điểm các mối quan hệ cùng loài, khác loài giữa hưởng lẫn các sinh vật. nhau giữa các sinh vật. - Vận dụng: Vận dụng giải thích các mối quan hệ giữa các loài sinh vật 2 Hệ sinh 2.1.Quần thể - Thông hiểu: thái sinh vật. + Hiểu được khái niệm quần thể sinh vật C17,18 2 + Hiểu được những ảnh hưởng của môi trường đến các đặc trưng cơ bản của quần thể. 2.2. Quần thể -Nhận biết: người. + Biết được đặc điểm cơ bản chỉ có ở quần thể người. - Thông hiểu: + Giải thích được tăng dân số, hậu quả tăng dân số. 2.3. Quần xã - Thông hiểu: sinh vật. + Hiểu được khái niệm quần xã. + Hiểu được các dấu hiệu điển hình của một quần xã. 2.4. Hệ sinh - Nhận biết: 1 C19 thái Các thành phần của một hệ sinh thái. - Thông hiểu: + Phân biệt được chuỗi và lưới thức ăn. C20,28 + Xác định được các bậc dinh dưỡng, bậc tiêu thụ. 2 - Vận dụng: Xây dựng được chuỗi thức ăn, lưới thức ăn từ các loài sinh vật 1 C2 trong tự nhiên. 3 Con 3.1. Tác - Nhận biết: người, động của + Biết được tác động của con người tới môi trường con người 2 C9,21 dân số và + Hoạt động của con người làm suy giảm hệ sinh thái, gây mất môi đối với cân bằng sinh thái.
  4. trường môi trường 3.2. Ô nhiễm - Nhận Biết: môi trường 4 C10,11,22,24 + Nhận biết được các hoạt động ô nhiễm môi trường. - Thông hiểu: Hiểu được các biện pháp hạn chế tác hại của ô nhiễm môi trường trên thế giới và ở địa phương . 2 C23,26 - Hiểu được hiệu quả của việc phát triển môi trường bền vững, qua đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. 4 Bảo vệ 4.1. Sử dụng - Nhận biết: Nhận biết được các dạng tài nguyên thiên nhiên hợp lí tài 1 C13 môi chủ yếu. trường nguyên thiên - Thông hiểu: Hiểu được các phương thức sử dụng các Số điểm nhiên 4 C12,14,15,16 loại tài nguyên thiên nhiên: Đất, nước, rừng. 4.1 Khôi phục - Nhận biết: môi trường và + Biết được biện pháp cải tạo hệ sinh thái bị thoái hóa. 1 C27 giữ gìn thiên + Biết được biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật. nhiên hoang - Thông hiểu: Hiểu được biện pháp khôi phục tài nguyên thiên dã nhiên 1 C25 TỔNG 2 28 2 28 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận, đặc tả Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Phan Thị Cẩm Huyên
  5. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên:……………………… NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp 9…. MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian 9hát đề) ( Đề có 31 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Lời phê của thầy (cô) giáo: Điểm: ĐỀ 01 I.Trắc nghiệm: (7,0 điểm) A /Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau : Câu 1: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh? A. Con bò. B. Độ ẩm. C. Ánh sáng. D. Nhiệt độ. Câu 2: Trong một khu vườn cây ăn quả (trái), nhân tố vô sinh là: A. Cây mít. . B. Lá khô. C. Con bọ ngựa. D. Con Ốc. Câu 3: Con Khỉ sống ở môi trường: A. Trong nước. B. Trong Đất. C. Trong Hang D. Trên cạn. Câu 4: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm: A. Tất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật. B. Tất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật. C. Tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật. D. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật. Câu 5: Cho các loại cây sau: Bạch đàn, lá lốt, dong riềng, cây xoài, cây phượng, bằng lăng. Những cây nào thuộc nhóm cây ưa bóng? A. Lá lốt, dong riềng, bằng lăng. B. Lá lốt, dong riềng. C. Bạch đàn, cây xoài, cây phương, bằng lăng. D. Lá lốt. Câu 6: Cho các loài động vật sau: cáo, dê, dơi, chồn, cú mèo, trâu, chó, nai. Những loài động vật thuộc nhóm động vật ưa tối là: A. Cáo, chồn, cú mèo. B. Cáo, dơi, chồn, cú mèo. C. Cáo, dơi, chồn. D. Cáo, dơi, cú mèo. Câu 7: Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa sáng? A. Dơi B. Cú mèo C. Diệc. D. Chim sẽ. Câu 8: Động vật nào thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt trong các động vật sau: A. Thạch sùng. B. Hổ. C. Cú mèo. D. Cừu Câu 9: Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời nguyên thủy là: A. Hái quả, bắt cá, săn bắt thú, đốt rừng để săn thú. B. Trồng trọt và chăn thả gia súc. C. Khai thác khoáng sản. D. Lai tạo và nhân giống cây trồng và giống vật nuôi quý. Câu 10: Thuốc bảo vệ thực vật gồm những loại nào? A. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ.
  6. B. Thuộc trừ sâu, thuốc diệt nấm gây bệnh. C. Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây bệnh. D. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây bệnh. Câu 11: Đâu không phải là biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường? A. Xây dựng công viện cây xanh. B. Sử dụng nguồn năng lượng gió. C. Sử dụng nguồn năng lượng khí đốt. D. Sử dụng nguồn năng lượng mặt trời. Câu 12: Sử dụng nguồn năng lượng nào không gây hại cho môi trường? A. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió. B. Năng lượng khí đốt, dầu mỏ than đá. C. Năng lượng hạt nhân nguyên tử. D. Năng lượng hóa học. Câu 13: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu là A. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh. B. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. C. Tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. D. Tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Câu 14: Những dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi gọi là A. Tài nguyên sinh vật. B. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sing. C. Tài nguyên không tái sinh. D. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Câu 15: Những nguồn năng lượng như: năng lượng gió, năng lượng mặt trời… thuộc dạng tài nguyên thiên nhiên nào? A. Tài nguyên tái sinh. B. Tài nguyên không tái sinh. C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. D. Tài nguyên sinh vật. Câu 16: Những dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt gọi là A. Tài nguyên tái sinh B. Tài nguyên không tái sinh. C. Tài nguyên sinh vật. D. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Câu 17: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên? A. Bể cá cảnh. B. Mô hình VAC. C. Rừng nhiệt đới. D. Công viên. Câu 18: Một dãy các loài sinh vật có mối quan hệ với nhau về mặt dinh dưỡng, trong đó loài này ăn loài khác phía trước và là thức ăn của loài tiếp theo phía sau là A. Lưới thức ăn. B. Bậc dinh dưỡng. C. Chuỗi thức ăn. D. Mắt xích. Câu 19: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau: A. Các thành phần vô sinh, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. B. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải. C. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. D. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ. Câu 20: Các chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái đều bắt đầu từ A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật tiêu thụ. C. Sinh vật phân giải. D. Con người. Câu 21: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Các thời kỳ phát triển của xã hội lần lượt là thời kỳ nguyên thủy, xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp. B. Máy hơi nước được chế tạo vào thế kỷ XVII. C. Tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên.
  7. D. Các hoạt động của con người trong xã hội công nghiêp không gây ô nhiễm môi trường. Câu 22: Hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác là A. Ô nhiễm môi trường. B. Ô nhiễm không khí C. Ô nhiễm nguồn nước. D. Ô nhiễm đất Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm khí thải là A. Do hoạt động phun trào của núi lửa. B. Do quá trình đốt cháy nguyên liệu. C. Do hoạt động hô hấp ở thực vật. D. Do lũ lụt. Câu 24: Chất độc hóa học gồm những loại nào? A. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ. B. Thuộc trừ sâu, thuốc diệt nấm gây bệnh. C. Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây bệnh. D. Đioxin, Nicotin, chì.. Câu 25: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp nào? A. Sử dụng phân đạm hóa học. B. Trồng các cây một năm. C. Trồng các cây họ Đậu. D. Trồng các cây lâu năm. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về ô nhiễm tiếng ồn? A. Ô nhiễm tiếng ồn không thuộc ô nhiễm môi trường. B. Ô nhiễm tiếng ồn là tiếng ồn trong môi trường vượt quá ngưỡng nhất định gây khó chịu cho người hoặc động vật. C. Nguồn gây ô nhiễm tiếng ồn chủ yếu từ tiếng ồn ngoài trời như phương tiện giao thông, vận tải, xe có động cơ, máy bay, tàu hỏa. D. Ô nhiễm tiếng ồn có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người. Câu 27: Biện pháp nào sau đây không giúp bảo vệ tài nguyên rừng? A. Đốt rừng làm nương rẫy. B. Động viên nhân dân trồng rừng. C. Cấm chặt phá rừng, đốt rừng. D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia. Câu 28: Xét chuỗi thức ăn: Cỏ - chuột – rắn hổ mang – đại bàng. Trong đó, sinh vật tiêu thụ là A. Cỏ, chuột, rắn hổ mang, đại bàng. B. Cỏ, đại bàng. C. Chuột, rắn hổ mang, đại bàng. D. Đại bàng. B.Tự luận: (3 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Quan sát thực tế em hãy chỉ ra nhiệt độ ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý của sinh vật như thế nào? Câu 2 (2,0 điểm): Cho các sinh vật sau : Cỏ, châu chấu, ếch, rắn, sâu, gà, vi sinh vật, dê, hổ, thỏ, cáo, đại bàng. Hãy lập một lưới thức ăn từ các sinh vật trên? BÀI LÀM: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  8. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  9. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên HS:.................................. MÔN: SINH HOC – LỚP 9 Lớp :......... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 31 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 02 A /Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau : Câu 1: Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời nguyên thủy là: A. Trồng trọt và chăn thả gia súc. B. Lai tạo và nhân giống cây trồng và giống vật nuôi quý. C. Hái quả, bắt cá, săn bắt thú, đốt rừng để săn thú. D. Khai thác khoáng sản. Câu 2: Con Khỉ sống ở môi trường: A. Trong Hang B. Trong Đất. C. Trên cạn. D. Trong nước. Câu 3: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu là A. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. B. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh. C. Tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. D. Tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về ô nhiễm tiếng ồn? A. Ô nhiễm tiếng ồn là tiếng ồn trong môi trường vượt quá ngưỡng nhất định gây khó chịu cho người hoặc động vật. B. Ô nhiễm tiếng ồn không thuộc ô nhiễm môi trường. C. Nguồn gây ô nhiễm tiếng ồn chủ yếu từ tiếng ồn ngoài trời như phương tiện giao thông, vận tải, xe có động cơ, máy bay, tàu hỏa. D. Ô nhiễm tiếng ồn có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người. Câu 5: Những dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi gọi là A. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. B. Tài nguyên sinh vật. C. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sing. D. Tài nguyên không tái sinh. Câu 6: Xét chuỗi thức ăn: Cỏ - chuột – rắn hổ mang – đại bàng. Trong đó, sinh vật tiêu thụ là A. Đại bàng. B. Cỏ, chuột, rắn hổ mang, đại bàng. C. Chuột, rắn hổ mang, đại bàng. D. Cỏ, đại bàng. Câu 7: Một dãy các loài sinh vật có mối quan hệ với nhau về mặt dinh dưỡng, trong đó loài này ăn loài khác phía trước và là thức ăn của loài tiếp theo phía sau là A. Lưới thức ăn. B. Chuỗi thức ăn. C. Bậc dinh dưỡng. D. Mắt xích. Câu 8: Sử dụng nguồn năng lượng nào không gây hại cho môi trường? A. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió. B. Năng lượng hạt nhân nguyên tử. C. Năng lượng hóa học. D. Năng lượng khí đốt, dầu mỏ than đá. Câu 9: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
  10. A. Nhiệt độ. B. Con bò. C. Ánh sáng. D. Độ ẩm. Câu 10: Những nguồn năng lượng như: năng lượng gió, năng lượng mặt trời… thuộc dạng tài nguyên thiên nhiên nào? A. Tài nguyên sinh vật. B. Tài nguyên tái sinh. C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. D. Tài nguyên không tái sinh. Câu 11: Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa sáng? A. Dơi B. Chim sẽ. C. Cú mèo D. Diệc. Câu 12: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên? A. Mô hình VAC. B. Công viên. C. Bể cá cảnh. D. Rừng nhiệt đới. Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm khí thải là A. Do quá trình đốt cháy nguyên liệu. B. Do hoạt động phun trào của núi lửa. C. Do lũ lụt. D. Do hoạt động hô hấp ở thực vật. Câu 14: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm: A. Tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật. B. Tất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật. C. Tất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật. D. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật. Câu 15: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau: A. Các thành phần vô sinh, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. B. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải. C. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. D. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ. Câu 16: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp nào? A. Trồng các cây một năm. B. Trồng các cây họ Đậu. C. Sử dụng phân đạm hóa học. D. Trồng các cây lâu năm. Câu 17: Biện pháp nào sau đây không giúp bảo vệ tài nguyên rừng? A. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia. B. Động viên nhân dân trồng rừng. C. Cấm chặt phá rừng, đốt rừng. D. Đốt rừng làm nương rẫy. Câu 18: Cho các loài động vật sau: cáo, dê, dơi, chồn, cú mèo, trâu, chó, nai. Những loài động vật thuộc nhóm động vật ưa tối là: A. Cáo, dơi, chồn. B. Cáo, chồn, cú mèo. C. Cáo, dơi, chồn, cú mèo. D. Cáo, dơi, cú mèo. Câu 19: Đâu không phải là biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường? A. Sử dụng nguồn năng lượng mặt trời. B. Xây dựng công viện cây xanh. C. Sử dụng nguồn năng lượng khí đốt. D. Sử dụng nguồn năng lượng gió. Câu 20: Các chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái đều bắt đầu từ A. Con người. B. Sinh vật phân giải. C. Sinh vật tiêu thụ. D. Sinh vật sản xuất. Câu 21: Chất độc hóa học gồm những loại nào? A. Đioxin, Nicotin, chì.. B. Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây bệnh. C. Thuộc trừ sâu, thuốc diệt nấm gây bệnh. D. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ. Câu 22: Trong một khu vườn cây ăn quả (trái), nhân tố vô sinh là: A. Con Ốc. B. Cây mít. . C. Con bọ ngựa. D. Lá khô. Câu 23: Cho các loại cây sau: Bạch đàn, lá lốt, dong riềng, cây xoài, cây phượng, bằng lăng. Những cây nào thuộc nhóm cây ưa bóng? A. Lá lốt, dong riềng, bằng lăng. B. Bạch đàn, cây xoài, cây phương, bằng lăng. C. Lá lốt, dong riềng.
  11. D. Lá lốt. Câu 24: Hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác là A. Ô nhiễm không khí B. Ô nhiễm đất C. Ô nhiễm môi trường. D. Ô nhiễm nguồn nước. Câu 25: Thuốc bảo vệ thực vật gồm những loại nào? A. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây bệnh. B. Thuộc trừ sâu, thuốc diệt nấm gây bệnh. C. Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây bệnh. D. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ. Câu 26: Động vật nào thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt trong các động vật sau: A. Cú mèo. B. Thạch sùng. C. Cừu D. Hổ. Câu 27: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Các hoạt động của con người trong xã hội công nghiêp không gây ô nhiễm môi trường. B. Các thời kỳ phát triển của xã hội lần lượt là thời kỳ nguyên thủy, xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp. C. Tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên. D. Máy hơi nước được chế tạo vào thế kỷ XVII. Câu 28: Những dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt gọi là A. Tài nguyên không tái sinh. B. Tài nguyên tái sinh C. Tài nguyên sinh vật. D. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. B.Tự luận: (3 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Quan sát thực tế em hãy chỉ ra nhiệt độ ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý của sinh vật như thế nào? Câu 2 (2,0 điểm): Cho các sinh vật sau : Cỏ, châu chấu, ếch, rắn, sâu, gà, vi sinh vật, dê, hổ, thỏ, cáo, đại bàng. Hãy lập một lưới thức ăn từ các sinh vật trên? BÀI LÀM: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  12. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  13. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên HS:.................................. MÔN: SINH HOC – LỚP 9 Lớp :......... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 31 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 03 A /Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau : Câu 1: Xét chuỗi thức ăn:Cỏ - chuột – rắn hổ mang – đại bàng. Trong đó, sinh vật tiêu thụ là A. Đại bàng. B. Cỏ, chuột, rắn hổ mang, đại bàng. C. Cỏ, đại bàng. D. Chuột, rắn hổ mang, đại bàng. Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Máy hơi nước được chế tạo vào thế kỷ XVII. B. Các hoạt động của con người trong xã hội công nghiêp không gây ô nhiễm môi trường. C. Các thời kỳ phát triển của xã hội lần lượt là thời kỳ nguyên thủy, xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp. D. Tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên. Câu 3: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau: A. Các thành phần vô sinh, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. B. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. C. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải. D. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ. Câu 4: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu là A. Tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. B. Tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. C. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh. D. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Câu 5: Cho các loài động vật sau: cáo, dê, dơi, chồn, cú mèo, trâu, chó, nai. Những loài động vật thuộc nhóm động vật ưa tối là: A. Cáo, chồn, cú mèo. B. Cáo, dơi, cú mèo. C. Cáo, dơi, chồn, cú mèo. D. Cáo, dơi, chồn. Câu 6: Các chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái đều bắt đầu từ A. Sinh vật sản xuất. B. Con người. C. Sinh vật tiêu thụ. D. Sinh vật phân giải. Câu 7: Chất độc hóa học gồm những loại nào? A. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ. B. Đioxin, Nicotin, chì.. C. Thuộc trừ sâu, thuốc diệt nấm gây bệnh. D. Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây bệnh. Câu 8: Những dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi gọi là A. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
  14. B. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sing. C. Tài nguyên sinh vật. D. Tài nguyên không tái sinh. Câu 9: Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời nguyên thủy là: A. Lai tạo và nhân giống cây trồng và giống vật nuôi quý. B. Khai thác khoáng sản. C. Hái quả, bắt cá, săn bắt thú, đốt rừng để săn thú. D. Trồng trọt và chăn thả gia súc. Câu 10: Một dãy các loài sinh vật có mối quan hệ với nhau về mặt dinh dưỡng, trong đó loài này ăn loài khác phía trước và là thức ăn của loài tiếp theo phía sau là A. Lưới thức ăn. B. Mắt xích. C. Bậc dinh dưỡng. D. Chuỗi thức ăn. Câu 11: Sử dụng nguồn năng lượng nào không gây hại cho môi trường? A. Năng lượng khí đốt, dầu mỏ than đá. B. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió. C. Năng lượng hạt nhân nguyên tử. D. Năng lượng hóa học. Câu 12: Những dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt gọi là A. Tài nguyên không tái sinh. B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. C. Tài nguyên tái sinh D. Tài nguyên sinh vật. Câu 13: Trong một khu vườn cây ăn quả (trái), nhân tố vô sinh là: A. Con Ốc. B. Con bọ ngựa. C. Lá khô. D. Cây mít. . Câu 14: Thuốc bảo vệ thực vật gồm những loại nào? A. Thuộc trừ sâu, thuốc diệt nấm gây bệnh. B. Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây bệnh. C. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ. D. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây bệnh. Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm khí thải là A. Do hoạt động phun trào của núi lửa. B. Do quá trình đốt cháy nguyên liệu. C. Do lũ lụt. D. Do hoạt động hô hấp ở thực vật. Câu 16: Biện pháp nào sau đây không giúp bảo vệ tài nguyên rừng? A. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia. B. Đốt rừng làm nương rẫy. C. Cấm chặt phá rừng, đốt rừng. D. Động viên nhân dân trồng rừng. Câu 17: Cho các loại cây sau: Bạch đàn, lá lốt, dong riềng, cây xoài, cây phượng, bằng lăng. Những cây nào thuộc nhóm cây ưa bóng? A. Lá lốt. B. Lá lốt, dong riềng, bằng lăng. C. Lá lốt, dong riềng. D. Bạch đàn, cây xoài, cây phương, bằng lăng. Câu 18: Con Khỉ sống ở môi trường: A. Trong nước. B. Trên cạn. C. Trong Hang D. Trong Đất. Câu 19: Đâu không phải là biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường? A. Sử dụng nguồn năng lượng gió. B. Sử dụng nguồn năng lượng mặt trời. C. Sử dụng nguồn năng lượng khí đốt. D. Xây dựng công viện cây xanh. Câu 20: Hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác là A. Ô nhiễm không khí B. Ô nhiễm đất
  15. C. Ô nhiễm nguồn nước. D. Ô nhiễm môi trường. Câu 21: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp nào? A. Sử dụng phân đạm hóa học. B. Trồng các cây họ Đậu. C. Trồng các cây một năm. D. Trồng các cây lâu năm. Câu 22: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh? A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Con bò. D. Độ ẩm. Câu 23: Động vật nào thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt trong các động vật sau: A. Hổ. B. Cừu C. Thạch sùng. D. Cú mèo. Câu 24: Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa sáng? A. Dơi B. Cú mèo C. Chim sẽ. D. Diệc. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về ô nhiễm tiếng ồn? A. Nguồn gây ô nhiễm tiếng ồn chủ yếu từ tiếng ồn ngoài trời như phương tiện giao thông, vận tải, xe có động cơ, máy bay, tàu hỏa. B. Ô nhiễm tiếng ồn có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người. C. Ô nhiễm tiếng ồn không thuộc ô nhiễm môi trường. D. Ô nhiễm tiếng ồn là tiếng ồn trong môi trường vượt quá ngưỡng nhất định gây khó chịu cho người hoặc động vật. Câu 26: Những nguồn năng lượng như: năng lượng gió, năng lượng mặt trời… thuộc dạng tài nguyên thiên nhiên nào? A. Tài nguyên không tái sinh. B. Tài nguyên tái sinh. C. Tài nguyên sinh vật. D. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Câu 27: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm: A. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật. B. Tất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật. C. Tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật. D. Tất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật. Câu 28: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên? A. Công viên. B. Rừng nhiệt đới. C. Mô hình VAC. D. Bể cá cảnh. B.Tự luận: (3 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Quan sát thực tế em hãy chỉ ra nhiệt độ ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý của sinh vật như thế nào? Câu 2 (2,0 điểm): Cho các sinh vật sau : Cỏ, châu chấu, ếch, rắn, sâu, gà, vi sinh vật, dê, hổ, thỏ, cáo, đại bàng. Hãy lập một lưới thức ăn từ các sinh vật trên? BÀI LÀM: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  16. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  17. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên HS:.................................. MÔN: SINH HOC – LỚP 9 Lớp :......... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 31 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 04 A /Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau : Câu 1: Những nguồn năng lượng như: năng lượng gió, năng lượng mặt trời… thuộc dạng tài nguyên thiên nhiên nào? A. Tài nguyên sinh vật. B. Tài nguyên không tái sinh. C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. D. Tài nguyên tái sinh. Câu 2: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên? A. Công viên. B. Rừng nhiệt đới. C. Mô hình VAC. D. Bể cá cảnh. Câu 3: Chất độc hóa học gồm những loại nào? A. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ. B. Thuộc trừ sâu, thuốc diệt nấm gây bệnh. C. Đioxin, Nicotin, chì... D. Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây bệnh. Câu 4: Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa sáng? A. Diệc. B. Cú mèo C. Dơi D. Chim sẽ. Câu 5: Cho các loài động vật sau: cáo, dê, dơi, chồn, cú mèo, trâu, chó, nai. Những loài động vật thuộc nhóm động vật ưa tối là: A. Cáo, dơi, cú mèo. B. Cáo, dơi, chồn. C. Cáo, chồn, cú mèo. D. Cáo, dơi, chồn, cú mèo. Câu 6: Sử dụng nguồn năng lượng nào không gây hại cho môi trường? A. Năng lượng hóa học. B. Năng lượng hạt nhân nguyên tử. C. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió. D. Năng lượng khí đốt, dầu mỏ than đá. Câu 7: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm: A. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật. B. Tất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật. C. Tất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật. D. Tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật. Câu 8: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp nào? A. Trồng các cây một năm. B. Trồng các cây họ Đậu. C. Sử dụng phân đạm hóa học. D. Trồng các cây lâu năm. Câu 9: Hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác là A. Ô nhiễm nguồn nước. B. Ô nhiễm không khí C. Ô nhiễm đất D. Ô nhiễm môi trường. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về ô nhiễm tiếng ồn?
  18. A. Ô nhiễm tiếng ồn không thuộc ô nhiễm môi trường. B. Nguồn gây ô nhiễm tiếng ồn chủ yếu từ tiếng ồn ngoài trời như phương tiện giao thông, vận tải, xe có động cơ, máy bay, tàu hỏa. C. Ô nhiễm tiếng ồn là tiếng ồn trong môi trường vượt quá ngưỡng nhất định gây khó chịu cho người hoặc động vật. D. Ô nhiễm tiếng ồn có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người. Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm khí thải là A. Do quá trình đốt cháy nguyên liệu. B. Do hoạt động hô hấp ở thực vật. C. Do hoạt động phun trào của núi lửa. D. Do lũ lụt. Câu 12: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh? A. Con bò. B. Ánh sáng. C. Độ ẩm. D. Nhiệt độ. Câu 13: Thuốc bảo vệ thực vật gồm những loại nào? A. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ. B. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây bệnh. C. Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây bệnh. D. Thuộc trừ sâu, thuốc diệt nấm gây bệnh. Câu 14: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên. B. Máy hơi nước được chế tạo vào thế kỷ XVII. C. Các hoạt động của con người trong xã hội công nghiêp không gây ô nhiễm môi trường. D. Các thời kỳ phát triển của xã hội lần lượt là thời kỳ nguyên thủy, xã hội công nghiệp, xã hội nông nghiệp. Câu 15: Động vật nào thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt trong các động vật sau: A. Cú mèo. B. Cừu C. Hổ. D. Thạch sùng. Câu 16: Đâu không phải là biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường? A. Xây dựng công viện cây xanh. B. Sử dụng nguồn năng lượng mặt trời. C. Sử dụng nguồn năng lượng khí đốt. D. Sử dụng nguồn năng lượng gió. Câu 17: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu là A. Tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. B. Tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. C. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. D. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh. Câu 18: Xét chuỗi thức ăn:Cỏ - chuột – rắn hổ mang – đại bàng. Trong đó, sinh vật tiêu thụ là A. Đại bàng. B. Chuột, rắn hổ mang, đại bàng. C. Cỏ, chuột, rắn hổ mang, đại bàng. D. Cỏ, đại bàng. Câu 19: Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời nguyên thủy là: A. Hái quả, bắt cá, săn bắt thú, đốt rừng để săn thú. B. Trồng trọt và chăn thả gia súc. C. Lai tạo và nhân giống cây trồng và giống vật nuôi quý. D. Khai thác khoáng sản. Câu 20: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau: A. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ. B. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. C. Các thành phần vô sinh, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. D. Các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải. Câu 21: Các chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái đều bắt đầu từ A. Con người. B. Sinh vật phân giải. C. Sinh vật tiêu thụ. D. Sinh vật sản xuất.
  19. Câu 22: Cho các loại cây sau: Bạch đàn, lá lốt, dong riềng, cây xoài, cây phượng, bằng lăng. Những cây nào thuộc nhóm cây ưa bóng? A. Lá lốt, dong riềng. B. Bạch đàn, cây xoài, cây phương, bằng lăng. C. Lá lốt, dong riềng, bằng lăng. D. Lá lốt. Câu 23: Một dãy các loài sinh vật có mối quan hệ với nhau về mặt dinh dưỡng, trong đó loài này ăn loài khác phía trước và là thức ăn của loài tiếp theo phía sau là A. Mắt xích. B. Chuỗi thức ăn. C. Bậc dinh dưỡng. D. Lưới thức ăn. Câu 24: Những dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt gọi là A. Tài nguyên sinh vật. B. Tài nguyên không tái sinh. C. Tài nguyên tái sinh D. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Câu 25: Những dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi gọi là A. Tài nguyên không tái sinh. B. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sing. C. Tài nguyên sinh vật. D. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Câu 26: Trong một khu vườn cây ăn quả (trái), nhân tố vô sinh là: A. Con bọ ngựa. B. Cây mít. . C. Lá khô. D. Con Ốc. Câu 27: Con Khỉ sống ở môi trường: A. Trong Đất. B. Trong nước. C. Trên cạn. D. Trong Hang Câu 28: Biện pháp nào sau đây không giúp bảo vệ tài nguyên rừng? A. Đốt rừng làm nương rẫy. B. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia. C. Động viên nhân dân trồng rừng. D. Cấm chặt phá rừng, đốt rừng. B.Tự luận: (3 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Quan sát thực tế em hãy chỉ ra nhiệt độ ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý của sinh vật như thế nào? Câu 2 (2,0 điểm): Cho các sinh vật sau : Cỏ, châu chấu, ếch, rắn, sâu, gà, vi sinh vật, dê, hổ, thỏ, cáo, đại bàng. Hãy lập một lưới thức ăn từ các sinh vật trên? BÀI LÀM: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  20. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2