intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Hưng

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯƠNG THCS QUNG HƯNG Môn : Sinh học 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) A. Ma trận: M Bi Hi Vậ Vậ Tổng ức ết ểu n n độ dụ dụ ng ng C ca Đ o T T T T T T T T T TL N L N L N L N L N C - hủ Bi đề ết 1 điể Si m nh cá vậ c m t ối và qu m an ôi hệ tr gi ữa ườ cá ng c
  2. sin h vật - Bi ết cá c N TS T, ản h hư ởn g củ a cá c N TS T 6 2, 6 2, 4 4 C - - hủ Bi Hi đề ết ểu 2 kh yế ái u Hệ niệ tố sin m chi h qu ph th ần ối ái thể cơ , ch lư ế ới tự th điề ức u ăn, chỉ dấ nh
  3. u ở hiệ S u V - Hi ểu và nh ận biế t đú ng qu ần thể , điể m gi ốn g nh au gi ữa qu ần thể và q/ xã 3 1, 3 1, 6 2, 2 2 4 Chủ đề - Biết việc làm - Tác động của 3 bảo vệ môi trường con người tới Con sống MT người, dân số và MT
  4. 1 0, 1 0, 2 0, 4 4 8 C - - - hủ Bi Trì Xâ đề ện nh y 4 ph bà dự Bả áp y ng o hiệ tìn lư vệ u h ới M qu hì T/ T ả nh ă bả ô ho o nh àn vệ iễ chỉ M m nh T M - T Hi tại ểu địa và ph trì ươ nh ng bà - y Vậ đư n ợc dụ cá ng c giả dạ i ng thí tài ch ng lí uy do ên, ph giả ải i bả thí o ch vệ yê hệ u sin cầ h u thá
  5. sử i dụ ng 1 0, 1 1, 2 2, 1 1, 1 0, 4 4,0 4 0 0 0 4 10 4, 5 2, 1 1, 2 2, 1 1, 15 6, 4 4,0 0 0 0 0 0 0 Tổ ng 40% 30% 20% 10% 60% 40% Đề 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 Đ) Câu I (1,6đ): Ghép các thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp rồi điền vào cột C Các mối quan hệ Đặc điểm Trả lời (Cột A) (Cột B) (Cột C) 1. Kí sinh, nửa kí A. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật 1. sinh
  6. 2. Cạnh tranh B. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có 2. lợi, một bên không có lợi và cũng không có hại 3. Cộng sinh C. Các loài sinh vật tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và 3. các điều kiện sống khác của môi trường 4. Hội sinh D. Gồm các trường hợp: động vật ăn thực vật, động vật 4. ăn động vật, thực vật bắt sâu bọ… E. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu…từ sinh vật đó Câu II (4,4đ): Khoanh tròn vào một chữ cái chỉ phương án trả lời đúng Câu 1. Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể? A. Thành phần nhóm tuổi B. Mật độ C. Độ đa dạng D. Tỉ lệ đực/cái Câu 2. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là A. sự sinh trưởng của các cá thể C. mức tử vong B. mức sinh sản D. nguồn thức ăn từ môi trường Câu 3. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể: A. Các cây thông mọc trên cùng một đồi thông. B. Các con chim sống trong vườn quốc gia C. Tập hợp các con sói sống trong một khu rừng. D. Đàn kiến sống trong cùng một tổ. Câu 4. Việc làm nào sau đây của con người gây ô nhiễm môi trường? A. Sản xuất công nghiệp thải khí thải từ nhà máy, khu công nghiệp B. Quét dọn đường làng ngõ xóm. C. Xây dựng các công viên cây xanh D. Thu gom rác thải Câu 5. Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt?
  7. A. Ếch nhái, thực vật, chim. B. Chuột đồng, chuột chũi, thỏ, chim C. Cá, ếch nhái, nấm, thực vật D. Cá, ếch nhái, nấm, dơi. Câu 6. Một lưới thức ăn là A. chỉ có một chuỗi thức ăn. B. chuỗi thức ăn này không ảnh hưởng đến chuỗi thức ăn khác. C. nhiều chuỗi thức ăn. D. các chuỗi thức ăn có móc xích chung. Câu 7. Sinh vật nào dưới đây là mắt xích thứ 2 của một chuỗi thức ăn? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 C. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ bậc2 D. Sinh vật phân giải Câu 8. Nhóm nhân tố nào dưới đây đều thuộc nhóm nhân tố hữu sinh? A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Con người và các sinh vật khác C. Khí hậu, nước, đất D. Các sinh vật khác và ánh sáng Câu 9. Biện pháp nào sau đây là biện pháp hiệu quả nhất trong việc bảo vệ môi trường? A. Tạo bể lắng và xử lý nước thải. B. Xây dựng công viên cây xanh. C. Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp D. Giáo dục nâng cao ý thức mọi người về bảo vệ môi trường. Câu 10. Đối với động vật hoang dã, luật bảo vệ môi trường quy định: A. Chỉ được săn bắt thú lớn. B. Nghiêm cấm đánh bắt. C. Vừa đánh bắt vừa nuôi phục hồi. D. Không săn bắt động vật non. Câu 11. Quần xã sinh vật tập hợp của A. Các quần thể sinh vật cùng loài B. Các quần thể sinh vật khác loài C. Các cá thể sinh vật cùng loài D. Các cá thể sinh vật khác loài PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 Đ) Câu 1 (1,0 điểm): Thế nào là tài nguyên tái sinh? Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên? Câu 2 (2,0 điểm ): a) Em hãy nhận xét tình hình môi trường ở địa phương và đưa ra một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nơi mình đang sinh sống? b) Giải thích tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái biển? Câu 3 (1 điểm ): Em hãy vẽ một lưới thức ăn hoàn chỉnh trong đó có các sinh vật sau: hổ, cây cỏ, gà, thỏ, sâu, cầy, chim, vi sinh vật. ---Hết--- ĐỀ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 Đ) Câu I (1,0đ): Hãy sắp xếp các hiện tượng sau vào mối quan hệ sinh thái cho phù hợp
  8. STT Các hiện Quan hệ cùng Quan hệ khác loài tượng loài Hỗ trợ Cộng sinh Hội sinh SV ăn SV 1 Hiện tượng liền rễ ở cây thông. 2. Ấu trùng trai bám vào da cá nhờ đó trai phát tán được nòi giống 3 Địa y 4 Cây nắp ấm bắt côn trùng Câu II (2,0đ): Khoanh tròn vào một chữ cái chỉ phương án trả lời đúng 1. Việc làm nào sau đây của con người gây ô nhiễm môi trường? A. Sản xuất công nghiệp thải khí thải từ nhà máy, khu công nghiệp B. Quét dọn đường làng ngõ xóm. C. Xây dựng các công viên cây xanh D. Thu gom rác thải 2. Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
  9. A. Thành phần nhóm tuổi B. Mật độ C. Độ đa dạng D. Tỉ lệ đực/cái 3. Một lưới thức ăn là A. chỉ có một chuỗi thức ăn. B. chuỗi thức ăn này không ảnh hưởng đến chuỗi thức ăn khác. C. nhiều chuỗi thức ăn. D. các chuỗi thức ăn có móc xích chung. 4. Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 C. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ bậc2 D. Sinh vật phân giải 5. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là A. sự sinh trưởng của các cá thể C. mức tử vong B. mức sinh sản D. nguồn thức ăn từ môi trường 6. Điểm giống nhau giữa quẩn thế sinh vật và quần xã sinh vật là A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật C. gồm các sinh vật trong cùng một loài B. tập hợp nhiều cá thể sinh vật D. gồm các sinh vật khác loài 7. Hoạt động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất? A. Săn bắt động vật hoang dã C. Phát triển nhiều khu dân cư B.Chăn thả gia súc D. Hái lượm 8. Biện pháp nào sau đây là biện pháp hiệu quả nhất trong việc bảo vệ môi trường? A. Tạo bể lắng và xử lý nước thải. B. Xây dựng công viên cây xanh. C. Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp D. Giáo dục nâng cao ý thức mọi người về bảo vệ môi trường. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 Đ) Câu 1 (1,0 điểm): Thế nào là tài nguyên tái sinh? Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên? Câu 2 (2,0 điểm ): a) Em hãy nhận xét tình hình môi trường ở địa phương và đưa ra một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nơi mình đang sinh sống? b) Giải thích tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái biển? Câu 3 (1 điểm ): Em hãy vẽ một lưới thức ăn hoàn chỉnh trong đó có các sinh vật sau: hổ, cây cỏ, gà, thỏ, sâu, cầy, chim, vi sinh vật. ---Hết--- C. HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0Đ) Đề 1 Câu I (1,6 điểm): 1E- 2C- 3A- 4B (Mỗi ý đúng 0,4 đ) Câu II (4,4 điểm)
  10. Phần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án C D B A C D A B D B B Điểm 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 Đề 2 Câu I (1,0 điểm): Đánh dấu đúng 1 ý được 0,25 điểm STT Các hiện Quan hệ Quan hệ khác loài tượng cùng loài Hỗ trợ Cộng Hội SV ăn SV sinh sinh 1 Một đàn hươu sống trong  x một khu rừng
  11. 2. Cá ép bám vào rùa biển x nhờ đó cá được đưa đi xa 3 Vi khuẩn cố định đạm X trong nốt sần của rễ cây họ đậu 4 Hổ ăn thỏ x Câu II (2,0điểm) Phần 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D C D B C D Điểm Mỗi ý đúng 0,25 đ PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0Đ) Câu Đáp án Điểm
  12. - KN tài nguyên tái sinh 0,25 Câu 2 - Phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí tài nguyên vì: (1,0đ) + Thiên tài nguyên thiên nhiên không phải vô tận 0,25 + Đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội hiện tại 0,25 + Đảm bảo duy trì lâu dài cho thế hệ mai sau 0,25 a) Môi trường địa phương đang bị ô nhiễm + Nguồn nước bị bẩn do rác thải, nước thải sinh hoạt, nước thải chăn 0,2 Câu 2 nuôi 0,2 (2,0đ): + Đất bị ô nhiễm do sử dụng quá nhiều thuốc BVTV trong trồng trọt 0,2 + Khí thải, rác thải của các nhà máy xí nghiệp, sinh hoạt, chăn nuôi. *Biện pháp hạn chế ô nhiễm: 0,2 + Xử lí nước thải sinh hoạt, chăn nuôi trước khi thải ra môi trường 0,2 + Phân loại, vứt rác đúng nơi quy định + Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của người 0,2 đân trong công tác bảo vệ môi trường sống chung. b) Phải bảo vệ hệ sinh thái biển vì 0,2 - Biển là nơi cung cấp nguồn thực phẩm giàu đạm chủ yếu cho con 0,2 người. - Tài nguyên biển không phải là vô tận. 0,2 - Mức độ đánh bắt hải sản tăng quá nhanh dẫn đến nhiều loài sinh vật 0,2 biển có nguy cơ bị cạn kiệt. - Góp phần làm cân bằng sinh thái. Câu 4 Sâu Chim (1,0đ): Cây cỏ Gà Cầy Vi sinh vật Thỏ Hổ HS xây dựng đúng 4 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn - Mỗi chuỗi 0,25đ (hoặc theo cách khác đúng) được đủ điểm XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ ĐÀO THỊ NGA PHẠM THỊ LƯƠNG  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2