intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Chu Văn An - Mã đề 357

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

56
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Chu Văn An - Mã đề 357 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi học kì 2. Ôn tập với đề thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học, luyện tập thực hành với máy tính. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Chu Văn An - Mã đề 357

S<br /> <br /> D&<br /> <br /> ỈNH NINH THU N<br /> ỜNG THPT<br /> C U VĂ A<br /> <br /> Ề KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10<br /> NĂM ỌC: 2017 – 2018<br /> Môn: Tin Học Chương trình: Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Đề 357<br /> Câu 1: ể đánh số trang:<br /> A. Page Layout  Page Number<br /> B. Insert  Page Number<br /> C. View  Page Number<br /> D. Office Button  Page Number<br /> Câu 2: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện:<br /> A. Ngày giờ thay đổi tệp<br /> B. ên thư mục chứa tệp<br /> C. Kích thước của tệp<br /> D. Kiểu tệp<br /> Câu 3: Nút lệnh<br /> có chức năng thay đổi kích thước của hàng đúng hay sai?<br /> A. Sai<br /> B. úng<br /> Câu 4: Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Layout  Rows & Columns  nsert Below thì điều gì sẽ xảy ra?<br /> <br /> A. Chèn thêm 1 hàng ở dưới hàng được chọn<br /> B. Chèn thêm 2 hàng ở dưới hàng được chọn<br /> C. Chèn thêm 2 hàng ở trên hàng được chọn<br /> D. Chèn thêm 1 hàng ở trên hàng được chọn<br /> Câu 5: Muốn định dạng hướng giấy, ta thực hiện:<br /> A. Page Layout-->Page Setup-->Margins--> Orientation<br /> B. Page Layout--> Paragraph-->Paper--> Orientation<br /> C. Page Layout-->Paragraph-->Margins--> Orientation<br /> D. Page Layout-->Page Setup-->Paper--> Orientation<br /> Câu 6: Cách nào sau đây giúp bật/tắt định dạng kiểu chữ in đậm:<br /> A. Ctrl + I<br /> B. Ctrl + U<br /> C. Ctrl + B<br /> D. Ctrl + N<br /> Câu 7: ể thực hiện chức năng tìm kiếm:<br /> A. Home  Find<br /> B. Insert  Replace<br /> C. Home  Replace<br /> D. Insert  Find<br /> Câu 8: ể mở hộp thoại định dạng trang ta thực hiện:<br /> A. Page Layout--> Paragraph<br /> B. Page Layout--> Page Setup<br /> C. Format--> Paragraph<br /> D. Format--> Page Setup<br /> Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất. ể khởi động Word, ta thực hiện:<br /> A. Nhấp vào biểu tượng<br /> <br /> B. Nhấp vào biểu tượng<br /> <br /> C. Nhấp vào biểu tượng<br /> D. Chọn nút S a →S u down<br /> Câu 10: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br /> I) Nhấn phím Home di chuyển con trỏ văn bản về đầu văn bản<br /> II) Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File  ave, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản.<br /> III) Nhấn phím Backspace để xoá kí tự trước con trỏ văn bản<br /> A. , sai,<br /> đúng<br /> B. đúng, ,<br /> sai<br /> C. , , đúng.<br /> D. ,<br /> đúng, sai<br /> Câu 11: Có bao nhiêu loại con trỏ trên màn hình:<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> Câu 12: Khái niệm bảng trong word là gì?<br /> A. Là nơi để giáo viên giảng bài.<br /> B. Là là phần mềm trình diễn do Microsoft phát triển.<br /> C. Là cách tổ chức và trình bày thông tin dữ liệu theo hàng và cột.<br /> D. Là phần mềm dùng để soạn thảo văn bản.<br /> 12<br /> <br /> Câu 13: Từ hình 1, sau khi bôi đen 3 ô ở hàng 1 ta thực hiện lệnh nào để được như hình 2?<br /> <br /> Hình 1<br /> Hình 2<br /> A. Layout  Rows & Columns  nsert below…<br /> B. Layout  Rows & Columns  Delete…<br /> C. Layout  Rows & Columns  plit Cells…<br /> D. Layout  Rows & Columns  Merge Cells….<br /> Câu 14: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?<br /> A. .DOCX<br /> B. .COMX<br /> C. .EXEX<br /> D. .TXTX<br /> Câu 15: Với thông tin in văn bản ở hình bên dưới và nếu in 2 mặt thì cần ít nhất bao nhiêu tờ giấy<br /> <br /> A. 11<br /> B. 13<br /> C. 12<br /> D. 10<br /> Câu 16: ể thực hiện chức năng thay thế:<br /> A. Ctrl + A<br /> B. Ctrl + T<br /> C. Ctrl + H<br /> D. Ctrl + F<br /> Câu 17: Mục Line spacing trong hộp thoại Paragraph định dạng....<br /> A. Kiểu chữ<br /> B. Kiểu gạch chân<br /> C. Dòng đầu tiên<br /> D. Khoảng cách giữa các dòng<br /> Câu 18: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br /> I) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản<br /> II) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C để di chuyển phần văn bản đã được chọn<br /> III) Nhấn phím Alt để xoá kí tự bên phải con trỏ văn bản<br /> A. sai, ,<br /> đúng<br /> B. đúng, ,<br /> sai<br /> C. , , đúng.<br /> D. , đúng,<br /> <br /> sai<br /> <br /> Câu 19: Chức năng của nút lệnh<br /> :<br /> A. Khôi phục thao tác vừa làm<br /> B. Mở đoạn văn bản được lưu gần nhất<br /> C. Hủy bỏ thao tác vừa làm<br /> D. Mở tệp văn bản vừa được lưu<br /> Câu 20: ể định dạng chỉ số dưới:<br /> A. Home --> Paragraph--> Subscript<br /> B. Home --> Font--> Subscript<br /> C. Home --> Font --> Superscript<br /> D. Home --> Paragraph --> Superscript<br /> Câu 21: ể định dạng kiểu chữ:<br /> A. Home --> Paragraph --> Font style<br /> B. Insert --> Font --> Font style<br /> C. Insert --> Paragraph --> Font style<br /> D. Home --> Font --> Font style<br /> Câu 22: Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta<br /> thực hiện cách nào sau đây là hợp lí nhất?<br /> A. Rút dây nguồn điện nối vào máy tính<br /> B. Ấn nút công tắc nguồn (Power)<br /> C. Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính)<br /> D. Ấn phím F10<br /> Câu 23: ể chọn các ô không liền kề trong cùng một bảng, ta thực hiện cách nào sau đây?<br /> A. Giữ phím Alt và click chuột chọn các ô.<br /> B. Giữ phím Ctrl + Alt và click chuột chọn các ô.<br /> C. Giữ phím Ctrl và click chuột chọn các ô.<br /> D. Giữ phím Shift và click chuột chọn các ô.<br /> Câu 24: Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần<br /> làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):<br /> A. Shut down<br /> B. Stand by<br /> C. Restart<br /> D. Restart in MS DOS Mode<br /> Câu 25: ể căn chỉnh nội dung bên trong của ô so với các đường viền ta chọn lệnh nào sau khi nháy nút<br /> phải chuột?<br /> A. Split Cells<br /> B. AutoFit<br /> C. Bullets and numbering<br /> D. Cell Alignment<br /> 13<br /> <br /> Câu 26: ể kết thúc phiên làm việc với văn bản, ta thực hiện:<br /> A. Office Button→Close<br /> B. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4<br /> C. Office Button→ ave<br /> D. Office Button→Exit<br /> Câu 27: Nhấn vào nút nào nếu muốn thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy?<br /> A. Replace<br /> B. Close<br /> C. Find next<br /> D. Replace All<br /> Câu 28: Hai kiểu chữ việt phổ biến hiện nay:<br /> A. Telex và Vni<br /> B. Telet và Vni<br /> C. Telet và .Vn<br /> D. Telex và Vni Câu 29: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br /> ) ể soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt cần phải có bộ gõ, bộ mã, và bộ phông.<br /> II) Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt.<br /> III) Bộ phông .VnTime ứng với bộ mã VNI.<br /> A. , đúng,<br /> sai<br /> B. đúng, ,<br /> sai<br /> C. sai, ,<br /> đúng<br /> D. , , đúng.<br /> Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất. Các bước tạo bảng:<br /> A. Insert  Insert Table  Table<br /> B. Insert  Table  Insert Table<br /> C. Home  Insert Table Table<br /> D. Home  Table  Insert Table<br /> Câu 31: ể quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào ?<br /> A. Windows Explorer B. Microsoft Excel<br /> C. Microsoft Word<br /> D. Internet Explorer<br /> Câu 32: Khi làm việc với bảng. ể xoá một cột đã chọn, ta thực hiện:<br /> A. Design  Rows & Columns Delete Columns<br /> B. Design  Rows & Columns Delete Rows<br /> C. Layout  Rows & Columns Delete Rows<br /> D. Layout  Rows & Columns Delete Columns<br /> Câu 33: ể thực hiện chức năng gõ tắt<br /> A. Office Button  Proofing   Word Options AutoCorrect Options<br /> B. Page Layout  Word Options  Proofing  AutoCorrect Options<br /> C. Page Layout  Proofing  Word Options AutoCorrect Options<br /> D. Office Button  Word Options  Proofing  AutoCorrect Options<br /> Câu 34: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một<br /> văn bản?<br /> A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.<br /> B. õ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.<br /> C. õ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.<br /> D. õ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.<br /> Câu 35: ể ngắt trang, ta thực hiện lệnh:<br /> A. Home  Page Break<br /> B. Insert  Page Break<br /> C. Format  Page Break<br /> D. Page Layout  Page Break<br /> Câu 36: ể định dạng kiểu danh sách, ta có thể:<br /> A. Ctrl + B<br /> B. Chọn biểu tượng<br /> trên thanh Ribbon<br /> C. Chọn biểu tượng<br /> trên thanh Ribbon<br /> D. Ctrl + I<br /> Câu 37: Việc nào dưới đây không phải là trình bày văn bản?<br /> A. Sửa chính tả.<br /> B. hay đổi khoảng cách giữa các đoạn.<br /> C. Chọn cỡ chữ.<br /> D. hay đổi hướng giấy.<br /> <br /> 14<br /> <br /> Câu 38: Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy?<br /> <br /> A. Tin, tin<br /> B. Tin<br /> C. tin<br /> Câu 39: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br /> I) ASCII là bộ mã không hỗ trợ Tiếng Việt.<br /> II) VNI – Times là phông chữ thuộc bộ mã VNI<br /> III) Tahoma là phông chữ thuộc bộ mã Unicode<br /> A. sai, ,<br /> đúng<br /> B. đúng, ,<br /> sai<br /> C. , , đúng.<br /> Câu 40: Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế vào ô nào sau đây?<br /> A. Match case B. Replace with<br /> C. Find Next D. Find what<br /> <br /> D. TIN, Tin, tin<br /> <br /> D. ,<br /> <br /> đúng,<br /> <br /> sai<br /> <br /> 15<br /> <br /> ĐÁ Á ,<br /> <br /> ỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> <br /> Câu<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Câu<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 21<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 2<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 22<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 3<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 23<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 4<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 24<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 5<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 25<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 6<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 26<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 7<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 27<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 8<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 28<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 9<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 29<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 10<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 30<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 11<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 31<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 12<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 32<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 13<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 33<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 14<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 34<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 15<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 35<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 16<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 36<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 17<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 37<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 18<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 38<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 19<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 39<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 20<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 40<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 16<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2