intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 493

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

78
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 493 không chỉ giúp các em hệ thống lại kiến thức môn Tin học mà còn giúp các em nâng cao kỹ năng giải đề, tích lũy kiến thức và nâng cao khả năng lập trình Pascal. Chúc các em hoàn thành tốt kì thi học kì 2 sắp tới nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 493

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUÂN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN TIN HỌC (Chương trình chuẩn)<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> Mã đề thi 493<br /> <br /> Họ và tên học sinh: ……………………………………………….Lớp: ……………………….<br /> ĐỀ<br /> (Tổng cộng 30 câu gồm 03 trang)<br /> PHẦN 1<br /> Câu 1: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br /> 22. Giao thức truyền tin siêu văn bản là HTTP<br /> 23. Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ HTML<br /> 24. Giao thức truyền thông giữa các máy tính trong mạng Internet là TCP/IP<br /> A. 1, 3 đúng. 2 sai<br /> B. 1 sai. 2, 3 đúng<br /> C. 1, 2, 3 đúng<br /> D. 1,2 đúng. 3 sai<br /> Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất. Để tổ chức một mạng không dây cần phải có:<br /> A. Phải có hub, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm.<br /> B. Phải có điểm truy cập WAP, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm<br /> C. Phải có điểm truy cập WAP, các máy tính phải có vỉ mạng không dây<br /> D. Phải có hub, bộ định tuyến, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm<br /> Câu 3: Câu nào sai trong các câu sau?<br /> A. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lý được<br /> B. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự<br /> C. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự<br /> Câu 4: Trong NNLT Pascal, mở tệp để ghi dữ liệu ta sử dụng lệnh:<br /> A. rewrite();<br /> B. reset();<br /> C. reset();<br /> D. rewrite();<br /> Câu 5: Dữ liệu kiểu tệp:<br /> A. Sẽ bị mất hết khi tắt điện<br /> B. Sẽ bị mất hết khi tắt máy<br /> C. Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện<br /> D. Tất cả đều sai.<br /> Câu 6: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?<br /> A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp<br /> B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.<br /> C. Mạng không dây kết nối các náy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ<br /> tinh<br /> D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di<br /> động<br /> Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lý do các máy tính trên internet phải có địa chỉ?<br /> A. Để biết được tổng số máy tính trên Internet<br /> B. Để tăng tốc độ tìm kiếm<br /> C. Để biết được tổng số máy tính và tốc độ tìm kiếm trên internet<br /> D. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng<br /> Câu 8: Để thực hiện gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh:<br /> A. :=;<br /> B. :=;<br /> C. assign(,);<br /> D. assign(, );<br /> Câu 9: Trang web nào sau đây không hổ trợ máy tìm kiếm<br /> A. www.bing.com<br /> B. www.yahoo.com<br /> C. www.bbc.com.uk<br /> D. www.google.com<br /> Câu 10: LAN là viết tắt của:<br /> A. Long Area Network<br /> B. Led Area Net<br /> C. Local Area Network<br /> D. Leave A Network<br /> <br /> Câu 11: Để gắn tệp bai1.inp cho biến tệp f, ta sử dụng lệnh:<br /> A. assign(f,’bai1.inp’); B. bai1.inp:=f;<br /> C. assign(‘bai1.inp’,f); D. f:=’bai1.inp’;<br /> Câu 12: Dữ liệu kiểu tệp:<br /> A. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài<br /> B. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng<br /> C. Được lưu trữ trên ROM<br /> D. Được lưu trữ trên RAM<br /> Câu 13: Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm thông tin trên internet?<br /> A. Bộ giao thức TCP/IP<br /> B. Địa chỉ IP<br /> C. Máy tìm kiếm<br /> D. Máy chủ BNS<br /> Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là sai?<br /> A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (WAP) đều được tích hợp trong bộ định tuyến<br /> không dây<br /> B. WAP cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây.<br /> C. WAP dùng để kết nối các mạng máy tính trong mạng không dây<br /> D. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây<br /> Câu 15: Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:<br /> A. Khi chưa có thư phản hồi, người gửi khẳng định được rằng người nhận chưa nhận được thư<br /> B. HTTP là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản<br /> C. Trình duyệt web không có chức năng hiển thị thông tin<br /> D. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn về tệp gửi kèm<br /> Câu 16: Chọn đáp án đúng. Mạng Wan là mạng kết nối các máy tính<br /> A. Cùng một hệ điều hành<br /> B. Ở gần nhau<br /> C. Ở cách nhau một khoảng cách lớn<br /> D. Không dùng chung một giao thức<br /> Câu 17: Trong NNLT Pascal, mở tệp để đọc dữ liệu ta sử dụng lệnh:<br /> A. reset();<br /> B. rewrite();<br /> C. rewrite();<br /> D. reset();<br /> Câu 18: Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau:<br /> A. Là mạng lớn nhất trên thế giới<br /> B. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.<br /> C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất<br /> D. Là mạng có hàng triệu máy chủ<br /> Câu 19: Chọn phương án ghép đúng nhất. Các máy tính trong mạng:<br /> A. Không nhất thiết phải sử dụng cùng một bộ giao thức<br /> B. Muốn kết nối với nhau cần sử dụng chung một bộ giao thức<br /> C. Chỉ cần có máy chủ là các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin<br /> Câu 20: Trong NNLT Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta phải sử dụng cú pháp:<br /> A. Var : string;<br /> B. Var :Text;<br /> C. Var :string;<br /> D. Var :Text;<br /> Câu 21: Phát biểu nào sai<br /> A. Skype là dịch vụ cho phép hội thoại trực tuyến<br /> B. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus<br /> C. Mã hóa dữ liệu được sử dụng để tăng cường tính bảo mật cho các thông tin<br /> D. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật<br /> Câu 22: Hãy xác định câu nào dưới đây mô tả mạng cục bộ (LAN):<br /> A. Ba máy tính và một máy in kết nối với nhau, có thể dùng chung máy in.<br /> B. Các máy tính ở các phòng trong trường hoạt động độc lập.<br /> C. Một máy tính ở Hà Nội và một máy tính ở Nha Trang có thể trao đổi và sử dụng chung các tài<br /> liệu.<br /> D. 30 máy tính hoạt động độc lập tại phòng máy của trường<br /> Câu 23: Tìm phát biểu sai về các dịch vụ được hỗ trợ bởi mạng LAN trong các phát biểu dưới đây<br /> A. Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi (máy in, máy quét, các máy fax, môđem, …)<br /> B. Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu.<br /> C. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp<br /> <br /> PHẦN 2<br /> Cho chương trình:<br /> VAR a : integer;<br /> PROCEDURE<br /> nhap(var x : integer);<br /> Begin<br /> x:=25;<br /> End;<br /> BEGIN<br /> a:=10; nhap(a);<br /> END.<br /> Câu 24: a là biến cục bộ. Phát biểu này đúng/sai?<br /> A. Sai<br /> B. Đúng<br /> Câu 25: Sau khi thực thi chương trình, a nhận giá trị:<br /> A. 0<br /> B. 10<br /> C. Lỗi cú pháp<br /> Câu 26: x được gọi là:<br /> A. Biến toàn cục<br /> B. Tham số hình thức C. Biến cục bộ<br /> <br /> D. 25<br /> D. Tham số thực sự<br /> <br /> PHẦN 3<br /> Cho chương trình:<br /> Var x,y,z:integer;<br /> Procedure nhap(a,b:integer; var s:integer);<br /> begin s:=a+b;end;<br /> begin<br /> x:=1; y:=12;z:=0;<br /> nhap(x,y,z);//(1)<br /> nhap(2,y,z);//(2);<br /> end.<br /> Câu 27: Sau khi thực hiện lệnh (1), z nhận giá trị:<br /> A. 1<br /> B. 13<br /> C. 0<br /> Câu 28: Sau khi thực hiện lệnh (2), z nhận giá trị:<br /> A. 0<br /> B. 2<br /> C. 12<br /> Câu 29: Ở lệnh (2), 2, y, z được gọi là tham số thực sự. Đúng/Sai?<br /> A. Đúng.<br /> B. Sai<br /> Câu 30: Ở lệnh (1), x,y,z được gọi là tham số hình thức. Đúng/Sai?<br /> A. Sai<br /> B. Đúng<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> D. 12<br /> D. 14<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUÂN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 LỚP 12<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN TIN HỌC (Chương trình chuẩn)<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Mã đề thi: 132<br /> Câu 1<br /> D<br /> Câu 11<br /> B<br /> Câu 21<br /> C<br /> <br /> Câu 2<br /> A<br /> Câu 12<br /> C<br /> Câu 22<br /> D<br /> <br /> Câu 3<br /> C<br /> Câu 13<br /> A<br /> Câu 23<br /> B<br /> <br /> Câu 4<br /> A<br /> Câu 14<br /> A<br /> Câu 24<br /> B<br /> <br /> Câu 5<br /> D<br /> Câu 15<br /> B<br /> Câu 25<br /> C<br /> <br /> Câu 6<br /> D<br /> Câu 16<br /> A<br /> Câu 26<br /> B<br /> <br /> Câu 7<br /> D<br /> Câu 17<br /> C<br /> Câu 27<br /> C<br /> <br /> Câu 8<br /> B<br /> Câu 18<br /> D<br /> Câu 28<br /> A<br /> <br /> Câu 9<br /> C<br /> Câu 19<br /> B<br /> Câu 29<br /> B<br /> <br /> Câu 10<br /> A<br /> Câu 20<br /> D<br /> Câu 30<br /> B<br /> <br /> Câu 7<br /> B<br /> Câu 17<br /> B<br /> Câu 27<br /> B<br /> <br /> Câu 8<br /> D<br /> Câu 18<br /> D<br /> Câu 28<br /> B<br /> <br /> Câu 9<br /> B<br /> Câu 19<br /> B<br /> Câu 29<br /> A<br /> <br /> Câu 10<br /> B<br /> Câu 20<br /> C<br /> Câu 30<br /> A<br /> <br /> Câu 7<br /> B<br /> Câu 17<br /> B<br /> Câu 27<br /> B<br /> <br /> Câu 8<br /> D<br /> Câu 18<br /> D<br /> Câu 28<br /> B<br /> <br /> Câu 9<br /> A<br /> Câu 19<br /> B<br /> Câu 29<br /> A<br /> <br /> Câu 10<br /> C<br /> Câu 20<br /> B<br /> Câu 30<br /> A<br /> <br /> Câu 7<br /> A<br /> Câu 17<br /> B<br /> Câu 27<br /> A<br /> <br /> Câu 8<br /> D<br /> Câu 18<br /> B<br /> Câu 28<br /> A<br /> <br /> Câu 9<br /> C<br /> Câu 19<br /> B<br /> Câu 29<br /> A<br /> <br /> Câu 10<br /> B<br /> Câu 20<br /> D<br /> Câu 30<br /> A<br /> <br /> Câu 7<br /> B<br /> Câu 17<br /> D<br /> Câu 27<br /> A<br /> <br /> Câu 8<br /> A<br /> Câu 18<br /> D<br /> Câu 28<br /> D<br /> <br /> Câu 9<br /> C<br /> Câu 19<br /> C<br /> Câu 29<br /> A<br /> <br /> Câu 10<br /> A<br /> Câu 20<br /> D<br /> Câu 30<br /> B<br /> <br /> Mã đề thi: 209<br /> Câu 1<br /> C<br /> Câu 11<br /> C<br /> Câu 21<br /> B<br /> <br /> Câu 2<br /> D<br /> Câu 12<br /> A<br /> Câu 22<br /> C<br /> <br /> Câu 3<br /> D<br /> Câu 13<br /> A<br /> Câu 23<br /> D<br /> <br /> Câu 4<br /> D<br /> Câu 14<br /> A<br /> Câu 24<br /> C<br /> <br /> Câu 5<br /> A<br /> Câu 15<br /> C<br /> Câu 25<br /> A<br /> <br /> Câu 6<br /> D<br /> Câu 16<br /> C<br /> Câu 26<br /> A<br /> <br /> Mã đề thi: 357<br /> Câu 1<br /> D<br /> Câu 11<br /> D<br /> Câu 21<br /> A<br /> <br /> Câu 2<br /> C<br /> Câu 12<br /> C<br /> Câu 22<br /> D<br /> <br /> Câu 3<br /> C<br /> Câu 13<br /> D<br /> Câu 23<br /> C<br /> <br /> Câu 4<br /> C<br /> Câu 14<br /> C<br /> Câu 24<br /> A<br /> <br /> Câu 5<br /> B<br /> Câu 15<br /> A<br /> Câu 25<br /> A<br /> <br /> Câu 6<br /> B<br /> Câu 16<br /> D<br /> Câu 26<br /> D<br /> <br /> Mã đề thi: 485<br /> Câu 1<br /> B<br /> Câu 11<br /> C<br /> Câu 21<br /> D<br /> <br /> Câu 2<br /> A<br /> Câu 12<br /> B<br /> Câu 22<br /> C<br /> <br /> Câu 3<br /> C<br /> Câu 13<br /> D<br /> Câu 23<br /> A<br /> <br /> Câu 4<br /> D<br /> Câu 14<br /> C<br /> Câu 24<br /> A<br /> <br /> Câu 5<br /> A<br /> Câu 15<br /> C<br /> Câu 25<br /> A<br /> <br /> Câu 6<br /> B<br /> Câu 16<br /> C<br /> Câu 26<br /> D<br /> <br /> Mã đề thi: 169<br /> Câu 1<br /> A<br /> Câu 11<br /> C<br /> Câu 21<br /> C<br /> <br /> Câu 2<br /> B<br /> Câu 12<br /> C<br /> Câu 22<br /> C<br /> <br /> Câu 3<br /> B<br /> Câu 13<br /> D<br /> Câu 23<br /> C<br /> <br /> Câu 4<br /> C<br /> Câu 14<br /> C<br /> Câu 24<br /> A<br /> <br /> Câu 5<br /> D<br /> Câu 15<br /> B<br /> Câu 25<br /> D<br /> <br /> Câu 6<br /> C<br /> Câu 16<br /> B<br /> Câu 26<br /> A<br /> <br /> Mã đề thi: 245<br /> Câu 1<br /> C<br /> Câu 11<br /> C<br /> Câu 21<br /> D<br /> <br /> Câu 2<br /> C<br /> Câu 12<br /> A<br /> Câu 22<br /> D<br /> <br /> Câu 3<br /> B<br /> Câu 13<br /> C<br /> Câu 23<br /> C<br /> <br /> Câu 4<br /> C<br /> Câu 14<br /> A<br /> Câu 24<br /> A<br /> <br /> Câu 5<br /> B<br /> Câu 15<br /> B<br /> Câu 25<br /> B<br /> <br /> Câu 6<br /> D<br /> Câu 16<br /> B<br /> Câu 26<br /> A<br /> <br /> Câu 7<br /> C<br /> Câu 17<br /> C<br /> Câu 27<br /> C<br /> <br /> Câu 8<br /> D<br /> Câu 18<br /> C<br /> Câu 28<br /> D<br /> <br /> Câu 9<br /> B<br /> Câu 19<br /> A<br /> Câu 29<br /> A<br /> <br /> Câu 10<br /> D<br /> Câu 20<br /> C<br /> Câu 30<br /> A<br /> <br /> Câu 7<br /> C<br /> Câu 17<br /> C<br /> Câu 27<br /> A<br /> <br /> Câu 8<br /> D<br /> Câu 18<br /> D<br /> Câu 28<br /> A<br /> <br /> Câu 9<br /> D<br /> Câu 19<br /> D<br /> Câu 29<br /> D<br /> <br /> Câu 10<br /> A<br /> Câu 20<br /> B<br /> Câu 30<br /> C<br /> <br /> Câu 7<br /> D<br /> Câu 17<br /> D<br /> Câu 27<br /> B<br /> <br /> Câu 8<br /> D<br /> Câu 18<br /> B<br /> Câu 28<br /> D<br /> <br /> Câu 9<br /> C<br /> Câu 19<br /> B<br /> Câu 29<br /> A<br /> <br /> Câu 10<br /> C<br /> Câu 20<br /> D<br /> Câu 30<br /> A<br /> <br /> Mã đề thi: 326<br /> Câu 1<br /> B<br /> Câu 11<br /> C<br /> Câu 21<br /> C<br /> <br /> Câu 2<br /> B<br /> Câu 12<br /> C<br /> Câu 22<br /> D<br /> <br /> Câu 3<br /> C<br /> Câu 13<br /> A<br /> Câu 23<br /> B<br /> <br /> Câu 4<br /> C<br /> Câu 14<br /> C<br /> Câu 24<br /> A<br /> <br /> Câu 5<br /> A<br /> Câu 15<br /> B<br /> Câu 25<br /> B<br /> <br /> Câu 6<br /> A<br /> Câu 16<br /> C<br /> Câu 26<br /> B<br /> <br /> Mã đề thi: 493<br /> Câu 1<br /> C<br /> Câu 11<br /> A<br /> Câu 21<br /> B<br /> <br /> Câu 2<br /> C<br /> Câu 12<br /> A<br /> Câu 22<br /> A<br /> <br /> Câu 3<br /> B<br /> Câu 13<br /> C<br /> Câu 23<br /> B<br /> <br /> Câu 4<br /> A<br /> Câu 14<br /> D<br /> Câu 24<br /> A<br /> <br /> Câu 5<br /> C<br /> Câu 15<br /> D<br /> Câu 25<br /> D<br /> <br /> Câu 6<br /> B<br /> Câu 16<br /> C<br /> Câu 26<br /> B<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2