intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Chia sẻ: Baongu999 Baongu999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

  1. SỞ GD­ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019­2020 TRƯỜNG THPT                     MÔN: TIN HỌC LỚP 12 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU  Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)                      (Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ CHÍNH THỨC:  Mã đề thi 204 I­PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)  Hãy chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất của các câu sau và ghi vào giấy thi.  (Ví dụ: 1a,   2b, 3b, ...) 1­ Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? a) Đặt tên trường c)  Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường b) Nhập dữ liệu cho bảng   d)  Chọn khoá chính cho bảng 2­ Chọn biết phát biểu sai. Sau đây là một số ý kiến so sánh hệ  CSDL khách­chủ  và hệ  CSDL trung   tâm: a) Hai hệ  này khác nhau  ở  chỗ: hệ  CSDL trung tâm được cài đặt tại máy trung tâm, còn hệ  CSDL  khách­chủ được cài đặt trên mọi máy với thành phần thích hợp cho máy chủ và máy khách b) Trong hệ CSDL khách­chủ, thành phần quản trị CSDL cài đặt trên máy khách nhận yêu cầu, xử lí yêu  cầu rồi thông báo đến máy chủ chờ nhận trả lời từ máy chủ  và định dạng dữ liệu đưa ra cho người   dùng c) Trong hệ CSDL trung tâm mọi xử lí không thực hiện tại máy trung tâm d) Hai hệ này khác nhau  3­ Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? a) Xem dữ liệu tổng hợp từ dữ liệu trong CSDL c)  Tạo truy vấn hiển thị dữ liệu b) Truyền dữ liệu từ nơi lưu trữ đến yêu cầu           d)  Kết xuất báo cáo 4­ Câu nào là đúng. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: a) Không thể sửa lại cấu trúc c) Nhập dữ liệu ngay b) Nếu đã nhập dữ liệu, cần cẩn thận khi sửa lại một phần cấu trúc  d) Tất cả đều sai 5­ Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL phân tán? a) Hệ CSDL phân tán làm tăng hiệu quả truy cập dữ liệu b) Người dùng truy cập vào CSDL phân tán thông qua chương trình ứng dụng c) Dữ liệu được định nghĩa và quản trị một cách tập trung tại một CSDL duy nhất đặt tại một vị trí  d) Cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà cả những dữ liệu để ở xa 6­ Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? a) Chọn khoá chính c)  Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bản b) Tạo liên kết giữa các bảng d)  Sắp xếp dữ liệu  7­ Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào? a) Báo cáo khác  b)  Bảng và mẫu hỏi  c)  Biểu mẫu d)  Tất cả đều đúng 8­ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng? a) Một bảng có thể có nhiều hơn một khoá chính b) Có nhiều cách chọn khoá chính khác nhau c)   Trong các khoá của bảng, ta chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất   d)  Các phương án trên đều đúng 9­ Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua : a) Tên của từng bảng c) Tên trường b) Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa) d) Thuộc tính khoá 10­ Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:
  2. a) Thay đổi kích thước của một trường c) Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường b) Thay đổi tên của một trường không phải là trường khóa  d)  Tất cả đều sai 11­ Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng nhất ? a) Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ  b) Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ c) Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu d) Câu a, c đúng; b sai. 12­ Hãy cho biết ý kiến nào là sai. Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị CSDL cho phép: a) Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng       b) Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)  c) Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) d) Xem đồng thời cấu trúc và dữ liệu bên trong các bảng  13­ Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về đặc trưng chính của 1 quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? a) Mỗi quan hệ (bảng) có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác b) Các bộ (hàng) là phân biệt và thứ tự của các bộ là không quan trọng c) Mỗi thuộc tính (cột) có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính là quan trọng  d) Quan hệ không có thuộc tính là đa trị hay phức hợp 14­ Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích: a) Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ c) Giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền b) Giảm dung lượng lưu trữ thông tin d) Để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn  15­ Câu nào sai trong các câu dưới đây? a) Có thể xóa vĩnh viễn một bảng khỏi CSDL c) Không thể thay đổi khóa chính của bảng b) Sau khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL cho phép thay đổi cấu trúc của bảng  d) Câu a sai; b, c  đúng 16­ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là: a) Mô hình về cấu trúc của dữ liệu b) Mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu c) Là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên đối tượng, các phép   toán trên các đối tượng d) Tập các khái niệm để  mô tả  cấu trúc dữ  liệu, các thao tác dữ  liệu, các ràng buộc dữ  liệu của một   CSDL  17­ Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL cá nhân a) Hiện nay hệ CSDL cá nhân được dùng phổ biến nhất       b) Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn và bảo mật không cao        c) Đối với hệ CSDL cá nhân thì thông thường người sử dụng vừa thiết kế, tạo lập, cập nhật và bảo   trì CSDL d) Tất cả đều đúng 18­ Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL khách­chủ? a) Trong kiến trúc khách­chủ, các thành phần (của hệ QTCSDL) tương tác với nhau tạo nên hệ thống   gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cung cấp tài nguyên b) Thành phần cung cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy khách trên mạng (cục bộ) c) Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cung cấp tài nguyên phải cài đặt trên hai máy tính   khác nhau d) Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại nhiều máy khác (máy khách) trên mạng 19­ Câu nào đúng ?  Ðể tạo liên kết giữa các bảng, thứ tự thực hiện các thao tác là: (1) Xác nhận tạo liên kết (Create) (2) Chọn các bảng (nguồn) cung cấp dữ liệu (3) Khẳng định loại liên kết (Join Type...) (4) Kéo thả một trường từ bảng 1 tới một trường của bảng   2
  3. a) (1) ­> (2) ­> (3) ­> (4) c)  (4) ­> (2) ­> (3) ­> (1) b) (3) ­> (4) ­> (1) ­> (2) d)  (2) ­> (4) ­> (3) ­> (1) 20­ Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? a) Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật  b) Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng c) Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật d) Cho biết số  lần truy cập vào hệ  thống, vào từng thành phần của hệ  thống, vào từng yêu cầu tra   cứu,… I­PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)  Cho CSDL quan hệ:  Qli_Sach gồm ba bảng sau: ­Bảng Mượn sách: Mã số thẻ, mã sách, ngày mượn sách, ngày trả sách. ­Bảng Người mượn: Số thẻ, họ tên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ, lớp học. ­Bảng Sách: Mã số sách, tên sách, số trang, tác giả. * Yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) Kẻ bảng cấu trúc dữ liệu cho mỗi bảng gồm: Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu   cho mỗi trường (Data Type). Câu 2: (1 điểm) Chọn khoá chính cho mỗi bảng. Câu 3: (1 điểm) Tạo liên kết giữa các bảng. Câu 4: (1 điểm) Nhập dữ liệu cho mỗi bảng (Bảng Mượn sách nhập vào 3 mẫu tin, bảng Sách nhập  vào 3 mẫu tin, bảng Người mượn nhập vào 5 mẫu tin). Câu 5: (1 điểm) Đưa ra bảng dữ liệu tổng hợp gồm: Số thẻ, họ tên, tên sách, ngày mượn sách, lớp học.
  4. SỞ GD­ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019­2020 TRƯỜNG THPT MÔN: TIN HỌC LỚP 12 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) (Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ CHÍNH THỨC:  Mã đề thi 382 I­PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)  Hãy chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất của các câu sau và ghi vào giấy thi.  (Ví dụ: 1a,   2b, 3b, ...) 21­ Câu nào sai trong các câu dưới đây? a) Mỗi bảng có thể có nhiều khóa c) Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính b) Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất d) Dữ liệu trong khoá luôn luôn duy nhất 22­ Câu nào đúng ?  Ðể tạo liên kết giữa các bảng, thứ tự thực hiện các thao tác là: (1) Xác nhận tạo liên kết (Create) (2) Chọn các bảng (nguồn) cung cấp dữ liệu (3) Khẳng định loại liên kết (Join Type...) (4) Kéo thả một trường từ bảng 1 tới một trường của bảng   2 a) (1) ­> (2) ­> (3) ­> (4) c)  (4) ­> (3) ­> (2) ­> (1) b) (2) ­> (4) ­> (3) ­> (1) d)  (2) ­> (3) ­> (4) ­> (1) 23­ Chọn câu ghép sai. Lưu biên bản hệ thống là một trong các biện pháp bảo mật và an toàn hệ thống   vì: a) Hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật b) Ghi được thời điểm hệ thống bắt đầu hoạt động không bình thường  c) Cung cấp thông tin đánh giá mức độ  quan tâm của người dùng đối với hệ  thống nói chung và với   từng thành phần của hệ thống nói riêng d) Dựa trên biên bản hệ thống, người quản trị phát hiện những truy cập không bình thường, từ đó có  biện pháp phòng ngừa thích hợp 24­ Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây? a) Tạo lập một hay nhiều bảng  c) Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi b) Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu d) Tạo ra một hay nhiều báo cáo 25­ Trong  các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phải của các hệ CSDL phân tán? a) Dữ liệu có tính tin cậy cao b) Dữ liệu có tính sẵn sàng  c)   Việc thiết kế CSDL phân tán phức tạp, chi phí cao hơn  d)   Dữ liệu không được chia sẻ trên mạng mà chỉ cho phép quản trị dữ liệu địa phương 26­ Câu nào sai trong các câu sau? a) Hạn chế sắp xếp dữ liệu trong bảng vì rất dễ gây nên sự xáo trộn thông tin giữa các trường b) Sau khi đã sắp xếp dữ liệu cho một trường theo chiều tăng thì cũng có thể  sắp xếp nó theo chiều   giảm  c) Có thể sắp xếp dữ liệu cho một hoặc nhiều trường của bảng d) Sắp xếp dữ liệu trong bảng chỉ xáo trộn thông tin bên trong trường 27­ Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL cá nhân? a) Hệ CSDL cho phép nhiều người truy cập, mỗi người truy cập một thời điểm khác nhau b) Người dùng không đóng vai trò là người quản trị CSDL c) Hệ CSDL cá nhân được lưu trữ trên một máy tính d) Tính an toàn của hệ CSDL cá nhân không cao
  5. 28­ Hãy chọn câu trả lời đúng. Khi xét một mô hình cơ sở dữ liệu ta cần quan tâm đến các vấn đề gì? a) Cấu trúc của CSDL c) Các thao tác, phép toán trên CSDL b) Các ràng buộc dữ liệu (tích hợp dữ liệu) d) Tất cả các yếu tố nêu trên. 29­ Chọn câu sai. Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào? a) Thông tin rút ra được sau khi truy vấn sẽ được lưu giữ riêng b) CSDL không còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn c) CSDL vẫn còn nguyên, không thay đổi d) Tất cả đều đúng 30­ Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng nhất ? a) Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ b) Phần mềm Microsoft Word c)   Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ  d)   Phần mềm để giải các bài toán  quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu 31­ Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng: a) Xóa một vài trường không phải là trường khóa chính  c) Thêm một vài trường mới b) Thay đổi tên của một trường không phải là trường khóa  d) Tất cả đều được  32­ Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Chọn phát biểu đúng? a) Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó  b) Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia c) Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng      d) Tất cả đều đúng 33­ Chọn câu sai. Sau đây là một số ý kiến so sánh hệ CSDL khách­chủ và hệ CSDL trung tâm: a) Hai hệ  này khác nhau  ở  chỗ: hệ  CSDL trung tâm được cài đặt tại máy trung tâm, còn hệ  CSDL  khách­chủ được cài đặt trên mọi máy với thành phần thích hợp cho máy chủ và máy khách b) Trong hệ CSDL khách­chủ, thành phần quản trị CSDL cài đặt trên máy khách nhận yêu cầu, xử lí yêu  cầu rồi thông báo đến máy chủ chờ nhận trả lời từ máy chủ  và định dạng dữ liệu đưa ra cho người   dùng c) Trong hệ CSDL trung tâm mọi xử lí không thực hiện tại máy trung tâm d) Hai hệ này khác nhau 34­ Chọn câu sai. Đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? a) Các bộ là phân biệt và thứ tự của các bộ là không quan trọng b) Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng  c) Quan hệ không có thuộc tính là đa trị hay phức hợp d) Các quan hệ có thể trùng tên nhau 35­ Phát biểu nào sau đây là sai? a) Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi b) Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ c) CSDL quan hệ luôn luôn có nhiều bảng d) Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ 36­ Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? a) Sắp xếp các bản ghi c) Sắp xếp thứ tự các thuộc tính   b) Thiết lập liên kết giữa các bảng d) Tạo các truy vấn 37­ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng? a) Khoá chính là khoá phải có ít thuộc tính nhất b) Khoá chính phải là khoá có đúng một thuộc tính c) Trong các khoá có một khoá nào đó được chỉ định làm khoá chính d) Các phương án trên đều sai 38­ Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
  6. a) Chọn khoá chính c) Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng  b) Tạo liên kết giữa các bảng d) Sắp xếp dữ liệu 39­ Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào? a) Bảng  b) Biểu mẫu  c) Báo cáo khác  d) Tất cả đều đúng 40­ Chọn câu sai khi nói về hệ CSDL khách­chủ? a) Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và cung cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một máy tính  b) Thành phần cung cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ trên mạng (cục bộ) c) Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại nhiều máy khác (máy khách) trên mạng d) Trong kiến trúc khách­chủ, các thành phần (của hệ QTCSDL) tương tác với nhau tạo nên hệ thống   gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cung cấp tài nguyên I­PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)  Cho CSDL quan hệ:  Qli_Sach gồm ba bảng sau: ­Bảng Mượn sách: Mã số thẻ, mã sách, ngày mượn sách, ngày trả sách. ­Bảng Người mượn: Số thẻ, họ tên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ, lớp học. ­Bảng Sách: Mã số sách, tên sách, số trang, tác giả. * Yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) Kẻ bảng cấu trúc dữ liệu cho mỗi bảng gồm: Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu   cho mỗi trường (Data Type). Câu 2: (1 điểm) Chọn khoá chính cho mỗi bảng. Câu 3: (1 điểm) Tạo liên kết giữa các bảng. Câu 4: (1 điểm) Nhập dữ liệu cho mỗi bảng (Bảng Mượn sách nhập vào 3 mẫu tin, bảng Sách nhập  vào 3 mẫu tin, bảng Người mượn nhập vào 5 mẫu tin). Câu 5: (1 điểm) Đưa ra bảng dữ liệu tổng hợp gồm: Số thẻ, họ tên, tên sách, ngày mượn sách, lớp học.
  7. SỞ GD­ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019­2020 TRƯỜNG THPT MÔN: TIN HỌC LỚP 12 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) (Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ CHÍNH THỨC:  Mã đề thi 424 I­PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)  Hãy chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất của các câu sau và ghi vào giấy thi.  (Ví dụ: 1a,   2b, 3b, ...) 41­ Một trường khóa (nhưng không phải là khóa chính) được thiết kế  là bắt buộc phải điền dữ  liệu,  không được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? a) Không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu         b) Đúng, nếu điều đó là cần thiết c) Về nguyên tắc thì không sai, nhưng hệ QTCSDL quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đó d) Tất cả các trường đều không được phép bỏ trống dữ liệu 42­ Hãy chọn câu trả lời sai. Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào? a) CSDL ban đầu vẫn còn nguyên vẹn  b) Thông tin rút ra được sau khi truy vấn sẽ được lưu riêng, không làm ảnh hưởng đến CSDL ban đầu c) CSDL không còn chứa các thông tin thoã mãn điều kiện của truy vấn d) Tất cả đều đúng 43­ Chọn câu đúng. Ðể tạo liên kết giữa các bảng, thứ tự thực hiện các thao tác là: (1) Xác nhận tạo liên kết (Create) (2)  Chọn   các  bảng  (nguồn)  cung   cấp  dữ  liệu (3) Kéo thả một trường từ bảng 1 tới một trường của bảng 2 (4)   Khẳng   định   loại   liên   kết   (Join  Type...) a) (4) ­> (2) ­> (1) ­> (3) c)  (2) ­> (3) ­> (4) ­> (1) b) (1) ­> (3) ­> (2) ­> (4) d)  (2) ­> (4) ­> (3) ­> (1) 44­ Công việc nào dưới đây Access thực hiện một cách tự động? a) Loại bỏ một số trường dữ liệu kiểu số b)  Loại bỏ một bản ghi có giá trị khóa trùng lặp c)  Loại bỏ một trường nếu trong bảng tồn tại 2 trường có kiểu dữ liệu giống nhau d)  Loại bỏ một bảng nếu bảng đó không liên quan đến các bảng khác 45­ Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL trung tâm? a) Là hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều người sử dụng cùng một lúc b) Nhiều người dùng từ  xa có thể truy cập vào CSDL này thông qua thiết bị đầu cuối và các phương   tiện truyền thông c) Máy tính trung tâm là một hoặc một dàn máy tính d) Các hệ CSDL trung tâm phù hợp với các tổ chức quản lí nhỏ, dữ liệu phân tán 46­ Câu nào sai trong các câu dưới đây? a) Sự liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa b) Liên kết giữa hai bảng: chỉ  cần có hai trường liên kết giống nhau về  kiểu dữ  liệu  ở  hai bảng là   được c) Trong mối liên kết giữa các bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thông tin hơn d) Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng 47­ Trong hệ CSDL phân tán, việc truy cập dữ liệu được thực hiện ở
  8. a) Tại trạm truy cập c) Tại tất cả các trạm ở các nơi khác nhau b) Trạm truy cập nhiều nhất d) Tại trạm đặt ở vị trí trung tâm 48­ Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?  a) Thay đổi khoá chính   c) Thêm một trường vào cuối bảng  b) Chèn một trường vào giữa các trường hiện có  d) Tất cả các phương án trên  49­ Câu nào đúng trong các câu sau? a) Việc sắp xếp dữ liệu trong hệ CSDL quan hệ không ảnh hưởng đến cấu trúc dữ liệu ban đầu b) Sau khi đã sắp xếp dữ  liệu cho một trường theo chiều tăng thì không thể  sắp xếp cho trường đó  theo chiều giảm  c) Không thể sắp xếp dữ liệu cho một hoặc nhiều trường của bảng d)  Tất cả đều đúng 50­ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? a) Sửa những dữ liệu chưa phù hợp  c) Tạo liên kết giữa các bảng   b) Nhập dữ liệu ban đầu d) Thêm hoặc xoá bản ghi 51­ Chọn câu nói đúng nhất khi nói về dữ liệu nguồn để lập báo cáo? a) Có thể lấy dữ liệu nguồn từ bảng để lập báo cáo b) Có thể lấy dữ liệu nguồn từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáo c) Có thể lấy dữ liệu nguồn từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo  d) Có thể lấy dữ liệu nguồn từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáo 52­ Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL: a) Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu                     b) Chỉ  quan tâm bảo mật dữ  liệu b) Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần cứng, phần mềm     d)Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ  liệu 53­ Trong các phần mềm sau dây, phần mềm nào không phải là hệ QTCSDL quan hệ? a) Microsoft Access b) Pascal c) Microsoft SQL Server d) Oracle 54­ Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích: a) Thông tin đọc được dễ dàng hơn c) Giảm dung lượng lưu trữ thông tin b) Giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền d) Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ 55­ Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng. Việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?  a) Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt c)  Chọn kiểu dữ liệu cho trường b) Đặt kích thước cho trường d)  Mô tả nội dung  56­ Phát biểu nào sau đây là sai? a) Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ     b) CSDL quan hệ có thể có nhiều   bảng  c)  Liên kết giữa các bảng, không giúp ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ d)  Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi 57­ Cách nào nêu dưới đây không thể nhập dữ liệu cho bảng? a) Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng c) Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu b) Nhập bằng câu lệnh SQL d) Nhập qua mẫu hỏi  58­ Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng . Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất   hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách­chủ, có rất nhiều bạn phát biểu: a) Có quyền cấp phát tài nguyên cho các máy khác trong mạng  b) Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào c) CSDL không lưu trữ trên máy khách d)  Tất cả đều đúng 59­ Hãy chọn phương án ghép đúng. Có thể tạo liên kết giữa hai bản nhờ:
  9. a) Hai thuộc tính cùng kiểu dữ liệu của hai bảng b)   Hai   thuộc   tính   trùng   tên   bất   kì   giữa   hai   bảng c)   Một thuộc tính bất kì của bảng 1 với một thuộc tính khoá chính của bảng 2 d)   Khoá chính của bảng 1 với thuộc tính tương ứng thuộc khoá của bảng 2 60­ Chọn phát biểu sai. Sau đây là một số ý kiến so sánh hệ CSDL khách­chủ và hệ CSDL trung tâm: a) Hai hệ  này khác nhau  ở  chỗ: hệ  CSDL trung tâm được cài đặt tại máy trung tâm, còn hệ  CSDL  khách­chủ được cài đặt trên mọi máy với thành phần thích hợp cho máy chủ và máy khách b) Trong hệ CSDL khách­chủ, thành phần quản trị CSDL cài đặt trên máy khách nhận yêu cầu, xử  lí   yêu cầu rồi thông báo đến máy chủ chờ  nhận trả  lời từ máy chủ  và định dạng dữ  liệu đưa ra cho   người dùng c) Trong hệ CSDL trung tâm mọi xử lí thực hiện tại máy trung tâm d) Hai hệ này giống nhau  I­PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)  Cho CSDL quan hệ:  Qli_Sach gồm ba bảng sau: ­Bảng Mượn sách: Mã số thẻ, mã sách, ngày mượn sách, ngày trả sách. ­Bảng Người mượn: Số thẻ, họ tên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ, lớp học. ­Bảng Sách: Mã số sách, tên sách, số trang, tác giả. * Yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) Kẻ bảng cấu trúc dữ liệu cho mỗi bảng gồm: Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu   cho mỗi trường (Data Type). Câu 2: (1 điểm) Chọn khoá chính cho mỗi bảng. Câu 3: (1 điểm) Tạo liên kết giữa các bảng. Câu 4: (1 điểm) Nhập dữ liệu cho mỗi bảng (Bảng Mượn sách nhập vào 3 mẫu tin, bảng Sách nhập  vào 3 mẫu tin, bảng Người mượn nhập vào 5 mẫu tin). Câu 5: (1 điểm) Đưa ra bảng dữ liệu tổng hợp gồm: Số thẻ, họ tên, tên sách, ngày mượn sách, lớp học.
  10. SỞ GD­ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019­2020 TRƯỜNG THPT MÔN: TIN HỌC LỚP 12 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) (Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ CHÍNH THỨC:  Mã đề thi 501 I­PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)  Hãy chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất của các câu sau và ghi vào giấy thi.  (Ví dụ: 1a,   2b, 3b, ...) 61­ Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL trung tâm? a) Là hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều người sử dụng cùng một lúc b) Máy tính trung tâm phải là một dàn máy gồm rất nhiều máy tính c) Các hệ CSDL trung tâm thường rất lớn và có nhiều người dùng d) Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL trung tâm 62­ Hãy chọn ý kiến đúng nhất. Về đặc điểm nổi bật nhất của mô hình dữ liệu quan hệ có các ý kiến   sau: a) Cấu trúc dữ  liệu trong mô hình quan hệ  được thể hiện qua bảng ( mỗi bảng là một quan hệ, mỗi   cột là một thuộc tính, mỗi hàng trong bảng là một bản ghi các giá trị thuộc tính của một cá thể) b) Có các phép toán, thao tác cập nhật và tìm kiếm dữ liệu trong các bảng c) Dữ  liệu trong các bảng phải thoả  mãn một số  ràng buộc, giữa các bảng nhất định thường có liên   kết thể hiện mối quan hệ giữa các chủ thể được CSDL phản ánh d) Cả ba đặc điểm trên.  63­ Chọn câu đúng. Hai nhóm cùng được giao thiết kế một CSDL và làm việc độc lập với nhau.  a) Các bộ thuộc tính khóa có thể khác nhau, nhưng các khóa chính giống nhau (trừ tên gọi) b) Có thể có bộ khóa khác nhau và khóa chính khác nhau c) Các bộ thuộc tính khóa sẽ giống nhau ngoại trừ tên gọi d) Tất cả đều sai 64­ Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?  a) Thêm một trường vào cuối bảng c) Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường (*) b) Đổi tên một trường d) Chèn một trường vào giữa các trường hiện có 65­ Hãy chọn phương án ghép đúng. Có thể tạo liên kết giữa hai bản nhờ: a) Hai thuộc tính cùng kiểu dữ liệu của hai bảng b) Hai thuộc tính trùng tên bất kì giữa hai bảng c)   Một thuộc tính bất kì của bảng 1 với một thuộc tính khoá chính của bảng 2 d)   Khoá chính của bảng 1 với thuộc tính tương ứng thuộc khoá của bảng 2  66­ Chọn câu đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: a) Xem mối liên kết giữa các bảng b) Không xem được cấu trúc bảng  c)   Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)  d)   Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi)  67­ Câu nào sai trong các câu dưới đây đối với khóa chính? a) Các giá trị của nó là duy nhất c) Trường số không được chọn làm khoá chính b) Được phép thay đổi khoá chính d) Nó phải là trường đầu tiên của bảng 68­ Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây? a) Chỉ tạo được liên kết giữa hai bảng khi hai bảng đếu có hai tên trường liên kết giống nhau  b) Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng c) Sự liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa
  11. d) Trong mối liên kết giữa các bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thông tin hơn 69­ Chọn câu sai trong các câu dưới đây? a) Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa chính b) Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ (hàng) của bảng dữ liệu  c) Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu   mẫu d) Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào 70­ Chọn câu nói đúng nhất khi nói về việc chọn dữ liệu nguồn để lập báo cáo? a) Từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu  c) Từ bảng  b) Từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác  d) Từ bảng hoặc mẫu hỏi  71­ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? a) Bổ sung dữ liệu  c) Sửa những dữ liệu chưa phù hợp  b) Tạo các truy vấn dữ liệu  d) Thêm hoặc xoá bản ghi 72­ Chọn phương án ghép sai.  Người có quyền truy cập cao thì cơ chế nhận dạng phức tạp hơn vì: a) Người có quyền truy cập cao có khả  năng truy cập tới CSDL với diện rộng hơn, nếu mật khẩu bị  lộ thì gây tác hại nhiều hơn b) Những kẻ tấn công CSDL thường tìm các mật khẩu của những người có quyền truy cập cao để can   thiệp sâu hơn vào CSDL c) Người có quyền truy cập cao giao tiếp nhiều với các người dùng dưới quyền nên dễ  bị  lộ  mật   khẩu  d) Cơ chế nhận dạng của người có quyền truy cập cao thường là tổ  hợp nhiều dạng khác nhau (mật  khẩu, chữ kí điện tử, nhận dạng giọng nói, vân tay, …) nên phức tạp hơn 73­ Chọn phát biểu đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái, đề  cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách­chủ, có rất nhiều bạn phát biểu: a) Được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào b) Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL c) Không có quyền yêu cầu tài nguyên để xử lí và trả kết quả cho người dùng d) Không được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL 74­ Trong các phần mềm sau dây, phần mềm nào không phải là hệ QTCSDL quan hệ? a) Microsoft Access b) Oracle c) Microsoft SQL Server d) Internet  75­ Phát biểu nào sau đây là sai trong các phát biểu sau? a) Một bảng có thể có hoặc không có khóa b) Khoá là tập một hoặc nhiều thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi c) Giá trị trên các thuộc tính khoá có thể không cần nhập dữ liệu  d) Khoá là tập một số ít nhất các thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi 76­ Câu nào là đúng. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: a) Không thể sửa lại cấu trúc c) Có thể thay đổi khoá chính b) Không thể nhập dữ liệu ngay  d) Tất cả đều đúng 77­ Câu nào đúng ?  Ðể tạo liên kết giữa các bảng, thứ tự thực hiện các thao tác là: (1) Chọn các bảng (nguồn) cung cấp dữ liệu (3) Khẳng định loại liên kết (Join Type...) (2) Xác nhận tạo liên kết (Create) (4) Kéo thả một trường từ bảng 1 tới một trường của bảng   2 a) (1) ­> (4) ­> (2) ­> (3) c)  (4) ­> (3) ­> (1) ­> (2) b) (1) ­> (4) ­> (3) ­> (2) d)  (2) ­> (4) ­> (3) ­> (1) 78­ Chọn câu đúng, khi nói đến bảo mật thông tin trong hệ CSDL? a) Ngăn chặn các truy cập không được phép c) Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
  12. b) Giới hạn quyền truy cập vào CSDL  d) Tất cả các phương án trên 79­ Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì hơn so với nhập trực tiếp vào bảng? a) Nhanh hơn nếu biểu mẫu được tổ chức giao diện thuận tiện b) Dễ hơn cho người dùng vì các thông tin trên biểu mẫu rất rõ ràng c) Hạn chế khả năng nhầm lẫn vì mỗi lần nhập vào thông tin của một đối tượng cần quản lí  d) Tất cả các phương án trên. 80­ Trong hệ CSDL phân tán, việc xử lí các yêu cầu dữ liệu được thực hiện ở a) Tại tất cả các trạm c) Tại trạm truy cập b) Tại một trạm gần trạm truy cập d) Tại trạm trung tâm I­PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)  Cho CSDL quan hệ:  Qli_Sach gồm ba bảng sau: ­Bảng Mượn sách: Mã số thẻ, mã sách, ngày mượn sách, ngày trả sách. ­Bảng Người mượn: Số thẻ, họ tên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ, lớp học. ­Bảng Sách: Mã số sách, tên sách, số trang, tác giả. * Yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) Kẻ bảng cấu trúc dữ liệu cho mỗi bảng gồm: Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu   cho mỗi trường (Data Type). Câu 2: (1 điểm) Chọn khoá chính cho mỗi bảng. Câu 3: (1 điểm) Tạo liên kết giữa các bảng. Câu 4: (1 điểm) Nhập dữ liệu cho mỗi bảng (Bảng Mượn sách nhập vào 3 mẫu tin, bảng Sách nhập  vào 3 mẫu tin, bảng Người mượn nhập vào 5 mẫu tin). Câu 5: (1 điểm) Đưa ra bảng dữ liệu tổng hợp gồm: Số thẻ, họ tên, tên sách, ngày mượn sách, lớp học.
  13. ĐÁP ÁN ĐỀ THI TIN HỌC KHỐI 12 I­PHẦ    N TR    Ắ    C NGHI    Ệ    M    : (5 điểm) ­ Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Mã  đề  b c b b c d b c d b a d c d c d a b d a 204 Mã  đề  c b b a d a b d b c d a c d c b c d a a 382 Mã  đề  b c c b d b c a a c b b b a d c d c c d 424 Mã  đề  b d c c d b c a b d b c a d c c b d d c 501 II­PHẦ    N T    Ự     LU    Ậ    : (5 điểm)  Mã đề thi 204    N Câu 1: (1 điểm) Kẻ bảng cấu trúc dữ liệu cho mỗi bảng như sau: Bảng Mượn sách Bảng Người mượn Bảng Sách File Name Data Type File Name Data Type File Name Data Type Mã số thẻ Number Số thẻ AutoNumber Mã số sách Text Mã sách Text Họ tên Text Tên sách Text Ngày mượn sách Date/Time Giới tính Text Số trang Number Ngày trả sách Date/Time Ngày sinh Date/Time Tác giả Text Địa chỉ Text Lớp học Text Câu 2: (1 điểm) Chọn khoá chính cho mỗi bảng: ­Bảng Mượn sách: Không có khoá chính. ­Bảng Người mượn: Có khoá chính là Số thẻ. ­Bảng Sách: Có khoá chính là Mã số sách Câu 3: (1 điểm) Tạo liên kết giữa các bảng: ­Giữa hai bảng Mượn sách và Người mượn liên kết với nhau qua hai trường: Mã số thẻ và Số thẻ. ­Giữa hai bảng Mượn sách và Sách liên kết với nhau qua hai trường: Mã sách và Mã số sách. Câu 4: (1 điểm) Nhập dữ liệu cho mỗi bảng (Bảng Mượn sách nhập vào 3 mẫu tin, bảng Sách nhập  vào 3 mẫu tin, bảng Người mượn nhập vào 5 mẫu tin):  Học sinh nhập dữ liệu tùy ý theo kiểu dữ liệu   đã chọn ở câu 1 và phải đúng theo yêu cầu bài. Câu 5: (1 điểm) Đưa ra bảng dữ liệu tổng hợp gồm: Số thẻ, họ tên, tên sách, ngày mượn sách, lớp học. Học sinh dựa vào liên kết giữa 3 bảng để  tham chiếu đến các trường và lập bảng dữ  liệu tổng hợp   theo yêu cầu bài. ­Các mã đề  thi 382, 424, 501 có cách giải tương tự  như mã đề  thi 204. Chú ý thêm về  tên trường   trong các bảng ở câu 1, dữ liệu nhập vào ở câu 4 và cách lấy dữ liệu tổng hợp ở câu 5. ­Mọi đáp án khác với đáp án trên nhưng đúng với yêu cầu của đề bài thì được xem như đúng.
  14. MA TRẬN ĐỀ THI TIN HOC LỚP 12 Mã đề 382 Mức nhận thức Chủ đề Vận dụng  Cộng Mạch KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thấp TN 1,8,10,14,17  TN 12,15 TN 2 Cơ sở dữ liệu quan  TL 2, 3 4 điểm hệ 1,25 đ 0,5 đ 2,25 đ Các   thao   tác   với  TN 4,16,18 TN 6,9,11,19 TL 1, 4 TL 5 CSDL quan hệ 0,75 đ 1 đ 2 đ 1 đ 4,75  điểm Các   loại   kiến   trúc  TN 5,7 TN 13,20 của hệ CSDL 0,5 đ 0,5 đ 1 điểm Bảo   mật   thông   tin  TN 3 trong các hệ CSDL 0,25 đ 0,25  điểm TỔNG CỘNG: 2,75 điểm 2 điểm 4,25 điểm 1 điểm 10 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2