intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN TIN HỌC 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường: STT, Họ tên thí sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta nên chọn khoá chính là trường: A. Phòng thi B. Số báo danh C. Họ tên học sinh D. STT và phòng thi Câu 2: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Chọn khóa chính B. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng C. Tạo cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 3: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Đặt tên và các tên của các trường cần phân biệt B. Mô tả nội dung C. Chọn kiểu dữ liệu D. Đặt kích thước Câu 4: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào? A. Chế độ thiết kế B. Chế độ trang dữ liệu C. Chế độ biểu mẫu D. Chế độ xem trước Câu 5: xét trong access, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Hằng văn bản đặt trong cặp dấu nháy kép B. Hàm AVG cộng các trường C. Tên trường trong biểu thức phải đặt trong cặp ngoặc tròn ( và ) D. Một lựa chọn khác Câu 6: Cho bảng sau, trong cấu trúc vừa tạo, bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ vì: SBD Họ tên thí sinh Ngày sinh Trường HA01 Lê Thị A 12/02/2001 Duy Tân HA02 HA03 Trần B 20/04/2001 Lê Quí Đôn HA04 Nguyễn D 07/11/2001 Hùng Vương A. Có thuộc tính đa trị B. Có thuộc tính phức hợp C. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt D. Không có thuộc tính họ tên thí sinh Câu 7: Người dùng muốn truy cập vào hệ thống cần cung cấp thông tin gì? A. Mật khẩu B. Không cần cung cấp thông tin gì cả. C. Tên người dùng và mật khẩu D. Tên người dùng Câu 8: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là: A. Tạo ra một hay nhiều bảng. B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo. C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu. D. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi. Câu 9: Trong bước cuối cùng của các bước tạo báo cáo dùng thuật sĩ ta dùng tùy chọn nào để sửa đổi thiết kế báo cáo? A. Modify the design B. Preview the report C. Modify the report’s design D. Preview the design Câu 10: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH:(2*[MOT_TIET]+3*[HOC_KY]):5 B. TRUNG_BINH:(2*[MOT_TIET]+3*[HOC_KY])/5 C. TRUNG_BINH=(2*[MOT_TIET]+3*[HOC_KY])/5 D. TRUNG_BINH:(2*MOT_TIET+ 3*HOC_KY)/5 Câu 11: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào? A. Biểu mẫu B. Bảng C. Báo cáo D. Mẫu hỏi Câu 12: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng C. Thêm bản ghi D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 13: Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL: A. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu; B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dự liệu; C. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu; D. Chỉ là giải pháp kĩ thuật phầm mềm. Câu 14: Trong một công ty lớn, nếu người quản trị CSDL nghỉ việc, thì công ty đó cần làm gì đối với CSDL mà anh ta đang quản lí? A. Thay đổi tham số bảo vệ hệ thống B. Chặn truy cập của người đó C. Không cần làm gì vì không ảnh hưởng gì đến CSDL D. Thay đổi CSDL mới Câu 15: Trong access, muốn tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng để trả lời các câu hỏi phức tạp nên dùng loại đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? Trang 1/2 - Mã đề 001
  2. A. Queries B. Table C. Form D. Report Câu 16: Phương án nào không đúng khi nói về mục đích của việc mã hóa thông tin A. Giảm khả năng rò rỉ thông thông tin trên đường truyền; B. Giảm dung lượng lưu trữ thông tin; C. Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ thông tin; D. Để đọc thông tin được nhanh và thuận lợi hơn. Câu 17: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Xóa một số quan hệ B. Xóa một số thuộc tính C. Xóa giá trị của một vài thuộc tính của một bộ D. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ Câu 18: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần C. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động D. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo Câu 19: Xóa bản ghi là : A. Xóa một hoặc một số CSDL ` B. Xóa một hoặc một số quan hệ C. Xóa một hoặc một số thuộc tính của bảng D. Xóa một hoặc một số bộ của bảng Câu 20: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi : A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường B. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa C. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lý hơn D. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau Câu 21: Trong mẫu hỏi, nút lệnh có chức năng gì? A. Chỉ dùng để tính tổng B. Một chức năng khác ba chức năng kia C. Làm xuất hiện hàng total D. tương đương với lệnh view  datasheet view Câu 22: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng; B. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng; C. Hiệu quả của bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng. D. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn; Câu 23: Trong phầm mềm quản lý điểm của học sinh, phụ huynh được phân quyền gì sau đây khi truy cập hệ thống: A. Chỉ được xem thông tin trong phạm vi cho phép. B. Xem, sửa thông tin khi cần thiết. C. Không có quyền gì cả. D. Xem, sửa, xóa dữ liệu của học sinh con em mình nếu sai sót. Câu 24: Giả sử có ba bảng HOC SINH, MON HOC, BANG DIEM. Hãy chọn phát biểu sai: HOC SINH (MAHS, HODEM, TEN, GIOITINH, NGAYSINH, DIACHI, TO) MON HOC (MA MON HOC, TEN MON HOC) BANG DIEM(ID, MAHS, MA MON HOC, NGAYKIEMTRA, DIEM_SO) A. Trường MAHS là khóa cho bảng HOC SINH B. Trường MAHS là trường liên kết giữa 2 bảng: BANG DIEM và HOC SINH C. Trường MA MON HOC là trường liên kết giữa 2 bảng: BANG DIEM và MON HOC D. Trường MAHS là trường liên kết giữa 2 bảng: HOC SINH và MON HOC Câu 25: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. B. Cột C. Bảng D. Hàng. Câu 26: Trong các khóa của một bảng, ta chỉ định một khóa làm…(primarykey) A. Khóa chính B. Cột C. Khóa phụ D. Miền giá trị Câu 27: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Khống chế số người sử dụng CSDL D. Ngăn chặn các truy cập không được phép Câu 28: Trong truy vấn dữ liệu, hãy cho biết chức năng của hàm count? A. Tìm giá trị nhỏ nhất B. Tính trung bình C. Tính tổng D. Cho biết số lượng gía trị khác trống Câu 29: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút nào? A. B. C. D. Câu 30: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc các bảng bao gồm những thành phần nào: A. Gồm các hàng B. Chỉ có hàng C. Gồm các hàng và cột D. Chỉ có cột ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2