intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II  NĂM HỌC 2021 ­2022 NGUYỄN THỊ LỰU Môn: Tin học – Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức (Đề kiểm tra này có 03 trang) I­ Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất và điền vào phiếu trả lời (0,25đ/1 câu đúng) Câu 1. Thao tác nào không phải thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Căn giữa đoạn văn bản B. In văn bản C. Đặt khoảng cách giữa các dòng D. Tăng, giảm lề của đoạn văn bản Câu 2.  Khi sử dụng internet, việc làm nào sau đây có thể khiến em gặp nguy hiểm. A. Cài đặt và cập nhật phần mềm diệt Virut  B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử mà không biết rõ nguồn gốc. C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xa hội và thư điện tử. D. Cả A, B đều đúng  Câu 3. Khi thực hiện lệnh: Home ­>Editing ­­>Replace có nghĩa là: A. Thực hiện thay thế B. Thực hiện tìm kiếm C. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace D. Xóa lệnh thực hiện Câu 4. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, khi cần lưu lại văn bản em sẽ chọn lệnh A. File/New B. File/Open C. File/Print D. File/Save Câu 5. Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn là: A. Giữ an toàn. B. Nên gặp gỡ bạn vừa mới quen.      C. Kiểm tra độ tin cậy. D. Đừng chấp nhận.    Câu 6. Khi sử  dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu muốn thay th ế t ất c ả các từ  tìm  được bằng một từ khác, ta chọn lệnh? A. Replace All. B. Replace C. Find Next. D. Cancel. Câu 7. Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet. A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp. B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo. C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet. D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng. Câu 8. Việc làm đầu tiên khi vẽ sơ đồ tư duy là A. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh        B. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. C. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin         D. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy.
  2. Câu 9. Theo em xem văn bản trước khi in có tác dụng gì? A. Kiểm tra những gì sẽ được in ra     B. Không có tác dụng gì                   C. Định dạng ký tự D. Lưu lại nội dung văn bản Câu 10. Việc làm nào được khuyến khích sử dụng các dịch vụ internet? A. Mở thư điện tử do người lạ gửi. B. Vào trang web để tìm bài tập về nhà C. Tải các phần mềm miễn phí không được kiểm duyệt. D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thông tin. Câu 11. Lệnh Find trong nhóm lệnh Editing được sử dụng khi nào? A. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản  B. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản Câu 12. Đặt lề trang in gồm: A. Lề trên, lề dưới, lề giữa và lề phải B. Lề trên, lề bên ngoài, lề trái và lề phải C. Lề bên trong, lề dưới, lề trái và lề phải. D. Lề trên, lề dưới, lề trái và lề phải. Câu 13. Theo em, những tình huống nào sau đây là rủi ro khi sử dụng internet? A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc. B. Biết được thông tin hữu ích trên mạng. C. Liên lạc được với người thân ở xa. D. Tham gia các lớp học trực tuyến. Câu 14: Trong phần mềm soạn thảo, thực hiện  các thao tác như hình bên dưới để: A. chèn thêm một cột vào bên trái B. chèn thêm hàng vào bên phải C. chèm thêm cột vào bên phải D. chèn thêm hàng vào bên trái Câu 15. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn. B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. C. Đặt mật khẩu mạnh, thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.  Câu 16. Chọn phát biểu đúng nhất, Sơ đồ tư duy giúp chúng ta:  A. Ghi nhớ tốt hơn B. Giải được các bài toán C. Làm việc nhanh hơn  D. Làm được nhiều bài tập Câu 17. Cho biết bảng bên có bao nhiêu nhiêu  dòng, bao nhiêu cột? A. 5 cột và 5 dòng  B. 4 cột và 5 dòng
  3. C. 4 cột và 4 dòng D. 5 cột và 4 dòng Câu 18. Để đặt lề trên cho bảng tính ta chọn mục nào trong trang Margins: A. Left        B. Top        C. Bottom        D.Right Câu 19. Trong hộp thoại Find and Place, khi nháy nút Replace có nghĩa là: A. Tìm kiếm. B. Xóa bỏ. C. Thay thế. D. Kết thúc.  Câu 20. Cho biết cách tạo bảng sau có bao nhiêu nhiêu dòng,  bao nhiêu cột? A. 10 cột và 10 dòng B. 4 cột và 10 dòng C. 10 cột và 4 dòng D. 4 cột và 4 dòng Câu 21. Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự: (1). Nháy chuột vào thẻ Home. (2). Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter. (3). Trong nhóm lệnh Editing \ Find. Trật tự sắp xếp: A. (1)  – (3) – (2)  B. (1) – (2) – (3) C. (3) – (1)  – (2)  D. (2)  – (1) – (3) Câu 22. Điền từ hoặc cụm từ (chính xác; tìm kiếm; thay thế; yêu cầu) vào chỗ  chấm thích  hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây: “Công cụ  Tìm kiếm và ...(1)... giúp chúng ta ....(2).... hoặc thay thế  các từ  hoặc cụm từ  theo ....(3).... một cách nhanh chóng và ....(4)....” A. (1) chính xác; (2) tìm kiếm; (3) thay thế; (4) yêu cầu B. (1) thay thế; (2) yêu cầu, (3) chính xác; (4) tìm kiếm; C. (1) tìm kiếm; (2) thay thế; (3) chính xác; (4) yêu cầu D. (1) thay thế; (2) tìm kiếm; (3) yêu cầu; (4) chính xác; Câu 23. Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào? A. Insert ­> Table ­> Quick Tables B. Insert ­> Table ­> Drawtable C. Insert ­> Table ­> Insert Table D. Insert ­> Table ­> Excel Speadsheet Câu 24. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Mở bài, thân bài, kết luận.                B. Tiêu đề, đoạn văn.                                  C. Chương, bài, mục. D. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. II­ Tự luận: (4 điểm) 1/ Chức năng chính của phần mềm soạn thảo văn bản là gì? (2đ) 2/ Cách vẽ sơ đồ tư duy? (2đ) Hết./.
  4. TRƯỜNG THCS PHIẾU LÀM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II  NĂM HỌC 2021 ­2022 NGUYỄN THỊ LỰU Môn: Tin học – Lớp: 6 Điểm từng phần Điểm bài KT Bằng số Bằng chữ Phần I:.............. Phần II:…......... Tổng:............... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Thí sinh viết chữ A, hoặc B, hoặc C, hoặc D vào ô tương ứng với mỗi câu hỏi) Câu Câu Câu Câu Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời hỏi hỏi hỏi hỏi 1 7 13 19 2 8 14 20 3 9 15 21 4 10 16 22 5 11 17 23 6 12 18 24 II. PHẦN TỰ LUẬN  ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  5. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
  6. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 ­2022 Môn: Tin học ­ Lớp 6 Đề chính thức (Hướng dẫn chấm này có 02 trang) I – Trắc nghiệm: HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 B. In văn bản 0,25 Câu 2 D. Cả A, B đều đúng  0,25 Câu 3 C. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace 0,25 Câu 4 D. File/Save 0,25 Câu 5 B. Nên gặp gỡ bạn vừa mới quen. 0,25 Câu 6 A. Replace All. 0,25 Câu 7 C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet. 0,25 Câu 8 D. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. 0,25 Câu 9 A. Kiểm tra những gì sẽ được in ra     0,25 Câu 10 B. Vào trang web để tìm bài tập về nhà 0,25 Câu 11 A. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. 0,25 Câu 12 D. Lề trên, lề dưới, lề trái và lề phải. 0,25 Câu 13 A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc. 0,25 Câu 14 B. chèn thêm hàng vào bên phải. 0,25 C. Đặt mật khẩu mạnh, thay mật khẩu thường xuyên và không  0,25 Câu 15 cho bất cứ ai biết. Câu 16 A. Ghi nhớ tốt hơn 0,25 Câu 17 C. 4 cột và 4 dòng 0,25 Câu 18 B. Top       0,25 Câu 19 C. Thay thế. 0,25 Câu 20 B. 4 cột và 10 dòng 0,25 Câu 21 A. (1)  – (3) – (2)  0,25 Câu 22 D. (1) thay thế; (2) tìm kiếm; (3) yêu cầu; (4) chính xác; 0,25 Câu 23 C. Insert ­> Table ­> Insert Table 0,25 Câu 24 D. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. 0,25 Đáp án Câu Câu Câu Câu Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời hỏi hỏi hỏi hỏi 1 B 7 C 13 A 19 C 2 D 8 D 14 B 20 B 3 C 9 A 15 C 21 A 4 D 10 B 16 A 22 D 5 B 11 A 17 C 23 C 6 A 12 D 18 B 24 D
  7. II – Tự luận: Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 Chức năng chính của phần mềm soạn thảo văn bản:     (2 điểm) ­ Tạo và định dạng văn bản. 0,5đ ­ Biên tập, chỉnh sửa nội dung. 0,5đ ­ Lưu trữ văn bản. 0,5đ ­ In văn bản. 0,5đ Câu 2 Cách vẽ sơ đồ tư duy: (2 điểm) ­ Vẽ chủ đề chính ở giữa tờ giấy 0,5đ ­ Từ chủ đề chính vẽ các chủ để nhánh 0,5đ ­ Phát triển thông tin ở các chủ đề nhánh 0,5đ ­ Có thể vẽ thêm các chủ đề nhánh nếu cần. 0,5đ Hết./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
96=>0