intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG Năm học 2022 - 2023 Môn: Tin học lớp 6 Thời gian 45’ A. MA TRẬN Mức Tổng độ % điểm TT Nội nhận Chư dung/ thức ơng/ đơn Thôn Vận chủ vị Nhận Vận g dụng đề kiến biết dụng hiểu cao thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Chủ đề 4 Đề Đạo phòn đức g một pháp số tác luật 1đ hại 1 và 1 1 10% khi văn tham hóa gia trong Intern môi et trườn g số 1. Soạn thảo 2,5đ văn 3 1 25% bản Chủ cơ đề 5. bản Ứng 2. Sơ 2 dụng đồ tư Tin duy học và 1,5đ phần 1 1 15% mềm tư duy 3 Chủ Khái 4 4 1 5đ đề 6. niệm 50%
  2. Giải thuật quyết toán vấn và đề biểu với diễn sự thuật giúp toán đỡ của máy tính Tổng 8 6 2 1 17 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100% B. ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề 4 Đề phòng Nhận 1 1 Đạo đức một số biết (TN) (TN) pháp luật tác hại – Nêu và văn khi tham được hóa gia một số trong môi Internet tác hại trường số và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể
  3. sao cho an toàn và hợp pháp. Thông hiểu – Nêu và thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên. – Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn
  4. email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng – Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. 2 Chủ đề Soạn Nhận 3 1(TL) 5. Ứng thảo văn biết (TN) dụng tin bản cơ – Nhận học bản biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản.– Nêu được các chức năng đặc
  5. trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt
  6. hàng ngày. Sơ đồ tư Thông 1 1 duy và hiểu (TN) (TL) phần – Giải mềm sơ thích đồ tư được lợi duy ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để
  7. tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 3 Chủ đề 6 Khái Nhận 4 4 1 Giải niệm biết quyết vấn thuật – Nêu đề với sự toán và được hợp tác biểu diễn khái của máy thuật niệm tính toán thuật toán. – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. Thông hiểu – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. (Câu Vận dụng – Mô tả được thuật
  8. toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. (Câu 25) Tổng 8 TN 6 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ Câu 1. Việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết dẫn đến nhiều tác hại: A. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo B. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu C. Gây cận thị và các bệnh về mắt. ... D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần Câu 2. Đâu không phải là biện pháp phòng ngừa tác hại khi tham gia internet? A. Vào mạng xã hội thâu đêm suốt sáng. B. Không mở email từ địa chỉ lạ C. Truy cập trang web không lành mạnh D. Tự suy nghĩ thay vì lập tức tìm sự trở giúp của Internet. Câu 3 Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào? A. Find and Replace. B. Open C. Insert Picture D. Clipboard Câu 4: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào? A. Home/ Font. B. Insert/ Paragraph. C. Home/ Paragraph. D. File/ Paragraph. Câu 5. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 6. Cấu trúc tuần tự là gì? A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ. B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện. C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo. D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán. Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Bài toán là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình.
  9. B. Chỉ có một ngôn ngữ lập trình được tạo ra để viết chương trình dành cho máy tính. C. Mỗi chương trình máy tính là một bản mô tả các việc cần làm mà máy tính có thể làm được theo từng bước để giải quyết một bài toán cụ thể. D. Hiện nay máy tính đã trực tiếp hiểu được ngôn ngữ của con người Câu 8. Trong các câu sau đây câu nào đúng? A. Bài toán là một vấn đề phải giải quyết bằng tính toán. B. Bài toán là một nhiệm vụ cần hoàn thành, đã xác định rõ ràng đầu vào C. Thuật toán là cách để tính toán nhanh D. Thuật toán là một quy trình chặt chẽ gồm một số bước, có chỉ rõ trình tự thực hiện để hoàn thành một nhiệm vụ, giải quyết một vấn đề nào đó. Câu 9 Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. Ngôn ngữ viết C. Ngôn ngữ logic toán học B. Ngôn ngữ kí hiệu D. Ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối Câu 10 Output là gì? A. Thông tin ra B. Thông tin vào C. Thuật toán D. Chương trình Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào (…) Chương trình là mô tả thuật toán để máy tính "…." và thực hiện được. A. Hiểu B. Đọc C. Viết D.Nghe Câu 12 Điền từ vào chỗ chấm: …… là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình A. Phần mềm máy tính B. Bài toán C. Chương trình máy tính D. Phần cứng máy tính Câu 13: Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ ở gần trung tâm thì nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy làm mất tập trung vào vấn đề chính Câu 14: “Tính giá trị tổng của a và b” có chứa cấu trúc nào? A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc nhánh dạng thiếu C. Cấu trúc nhánh dạng đủ D. Cấu trúc lặp II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 23: (1.0 điểm) Em muốn tìm một khóa bất kì trong văn bản em sẽ làm như thế nào, em hãy hướng dẫn các bạn cách tìm kiếm từ khóa đó ? Câu 24. (1.0 điểm) Hãy lập sơ đồ tư duy bằng tay về kế hoạch về kì nghỉ hè của em? Câu 25. (1.0 điểm) Em hãy mô tả thuật toán trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Anh theo hai cách liệt kê các bước và sơ đồ khối?
  10. D. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Phần A: từ câu 1 đến câu 16, mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm (7.0 điểm) Câu 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 14 2 Đáp C A A C B D C D D A A C C A án II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm - Trên dải lệnh Home/Find (F5); Câu 1 - Gõ từ cần tìm kiếm vào mục Navigation 1.0 điểm - Nhấn Enter - Sơ đồ tư duy kế hoạch đi tha quan, du lịch trong đợt nghỉ hè 1.0 điểm Câu 2 1.0 điểm Câu 3 Chiến Thắng, ngày 6 tháng 03 năm 2023 TM. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2