intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC, LỚP: 6 NĂM HỌC: 2022-2023 Mức độ nhận thức Tổng TT Chương/ Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) % điểm (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng 20% 1 Chủ đề 5. Ứng bảng (2.0 điểm) 1 dụng tin học Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay 20% 4 thế (2.0 điểm) Chủ đề 6. Giải 40% Bài 15. Thuật toán 4 1 quyết (4.0 điểm) 2 vấn đề với sự trợ 20% giúp Bài 16. Cấu trúc điều khiển 1 (2.0 điểm) của máy tính Tổng 4 1 4 1 1 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC, LỚP: 6 NĂM HỌC: 2022-2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Đơn vị TT Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá Vận dụng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Bài 12. Trình bày Vận dụng: Trình bày được thông tin ở dạng bảng. thông tin ở dạng Vận dụng cao: Soạn thảo được văn bản phục vụ học 1 (TLTH) bảng tập và sinh hoạt hàng ngày. Nhận biết: Nhận biết được tác dụng của công cụ tìm Chủ đề 5. Ứng 1 kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. dụng tin học Bài 13. Thực Vận dụng: Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay hành: Tìm kiếm 4 (TN) thế của phần mềm soạn thảo. và thay thế Vận dụng cao: Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Nhận biết: Nêu được khái niệm thuật toán. Chủ đề 6. Giải Bài 15. Thuật Thông hiểu: Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về 4 (TN) 1 (TL) quyết toán thuật toán. 2 vấn đề với sự trợ Vận dụng: Mô tả được thuật toán đơn giản có các giúp Bài 16. Cấu trúc cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê 1 (TL) của máy tính điều khiển hoặc sơ đồ khối. 4 (TN) Tổng 4 (TN) 1 (TL) 1 (TLTH) 1 (TL) Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
  3. Họ và tên: ……………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Điểm: …………………………………………………. NĂM HỌC: 2022 – 2023 Lớp: 6/ …… MÔN: TIN 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT Mã đề A I. Trắc nghiệm (4.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất Câu 1. Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng các bước thực hiện việc tìm kiếm từ, cụm từ trong văn bản: 1. Trong nhóm lệnh Editing, chọn Find 2. Nháy chuột vào thẻ Home 3. Gõ từ, cụm từ cần tìm kiếm rồi nhấn phím Enter A. 2 → 3 → 1 B. 3 → 2 → 1 C. 1 → 2 → 3 D. 2 → 1 → 3 Câu 2. Hãy chọn phát biểu đúng: A. Thuật toán có đầu ra là các dữ liệu ban đầu B. Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán C. Trình tự các bước trong thuật toán không quan trọng D. Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán Câu 3. Nút lệnh Replace trong nhóm Editing của thẻ lệnh Home được sử dụng khi nào? A. Khi muốn định dạng văn bản B. Khi muốn thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản C. Khi muốn tạo bảng D. Khi muốn tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản Câu 4. Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng các bước thực hiện việc thay thế từ, cụm từ trong văn bản: 1. Gõ từ, cụm từ cần tìm 2. Trong nhóm lệnh Editing, chọn Replace 3. Nháy chuột vào nút Replace để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ tìm kiếm được 4. Gõ từ, cụm từ thay thế A. 3 → 2 → 1 → 3 B. 2 → 3 → 1 → 4 C. 2 → 1 → 4 → 3 D. 3 → 1 → 2 → 1 Câu 5. Khi thực hiện các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự trong thuật toán người ta giải quyết được: A. Các kết quả nhận được B. Dãy các dữ liệu đầu vào C. Một nhiệm vụ D. Vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho Câu 6. Nút lệnh Find trong nhóm Editing của thẻ lệnh Home được sử dụng khi nào? A. Khi muốn thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản B. Khi muốn tạo bảng C. Khi muốn định dạng văn bản D. Khi muốn tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản Câu 7. Thuật toán là: A. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ B. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ C. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ D. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho Câu 8. Hãy chọn phát biểu đúng: A. Trình tự các bước trong thuật toán không quan trọng B. Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán C. Thuật toán có đầu vào là các dữ liệu ban đầu D. Thuật toán có đầu ra là các dữ liệu ban đầu II. Tự luận (4.0 điểm): Câu 1 (2.0 điểm). Hãy nêu 2 ví dụ về thuật toán và cho biết đầu vào (Input), đầu ra (Output) trong các ví dụ mà em vừa nêu? Câu 2 (2.0 điểm). Hãy mô tả câu sau dưới dạng sơ đồ khối: “Nếu vẫn chưa làm hết bài tập, em phải làm bài tập đến khi nào hết”? III. Thực hành (2.0 điểm): Tạo mẫu thời khóa biểu tương tự như hình minh họa ở phía dưới * Yêu cầu: 1. Tạo đúng số hàng, số cột 2. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 14 3. Kiểu chữ như hình minh họa, chèn hình ảnh và bố trí tương tự hình minh họa 4. Lựa chọn khổ giấy A4, chọn hướng trang là trang đứng 5. Đặt khoảng cách lề trang: Lề trái (Left) 3 cm, lề phải (Right) 2 cm, lề trên (Top) 2 cm, lề dưới (Bottom) 2 cm 6. Gộp ô đúng theo mẫu, căn lề hợp lí
  4. BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
  5. Họ và tên: ……………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Điểm: …………………………………………………. NĂM HỌC: 2022 – 2023 Lớp: 6/ …… MÔN: TIN 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT Mã đề B I. Trắc nghiệm (4.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất Câu 1. Nút lệnh Replace trong nhóm Editing của thẻ lệnh Home được sử dụng khi nào? A. Khi muốn tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản B. Khi muốn thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản C. Khi muốn tạo bảng D. Khi muốn định dạng văn bản Câu 2. Thuật toán là: A. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho B. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ C. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ D. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ Câu 3. Nút lệnh Find trong nhóm Editing của thẻ lệnh Home được sử dụng khi nào? A. Khi muốn tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản B. Khi muốn định dạng văn bản C. Khi muốn thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản D. Khi muốn tạo bảng Câu 4. Khi thực hiện các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự trong thuật toán người ta giải quyết được: A. Dãy các dữ liệu đầu vào B. Vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho C. Một nhiệm vụ D. Các kết quả nhận được Câu 5. Hãy chọn phát biểu đúng: A. Thuật toán có đầu vào là các dữ liệu ban đầu B. Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán C. Trình tự các bước trong thuật toán không quan trọng D. Thuật toán có đầu ra là các dữ liệu ban đầu Câu 6. Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng các bước thực hiện việc tìm kiếm từ, cụm từ trong văn bản: 1. Trong nhóm lệnh Editing, chọn Find 2. Nháy chuột vào thẻ Home 3. Gõ từ, cụm từ cần tìm kiếm rồi nhấn phím Enter A. 1 → 2 → 3 B. 3 → 2 → 1 C. 2 → 3 → 1 D. 2 → 1 → 3 Câu 7. Hãy chọn phát biểu đúng: A. Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán B. Trình tự các bước trong thuật toán không quan trọng C. Thuật toán có đầu ra là các dữ liệu ban đầu D. Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán Câu 8. Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng các bước thực hiện việc thay thế từ, cụm từ trong văn bản: 1. Gõ từ, cụm từ cần tìm 2. Trong nhóm lệnh Editing, chọn Replace 3. Nháy chuột vào nút Replace để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ tìm kiếm được 4. Gõ từ, cụm từ thay thế A. 3 → 2 → 1 → 3 B. 3 → 1 → 2 → 1 C. 2 → 3 → 1 → 4 D. 2 → 1 → 4 → 3 II. Tự luận (4.0 điểm): Câu 1 (2.0 điểm). Hãy nêu 2 ví dụ về thuật toán và cho biết đầu vào (Input), đầu ra (Output) trong các ví dụ mà em vừa nêu? Câu 2 (2.0 điểm). Hãy mô tả câu sau dưới dạng sơ đồ khối: “Nếu vẫn chưa làm hết bài tập, em phải làm bài tập đến khi nào hết”? III. Thực hành (2.0 điểm): Tạo mẫu thời khóa biểu tương tự như hình minh họa ở phía dưới * Yêu cầu: 1. Tạo đúng số hàng, số cột 2. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 14 3. Kiểu chữ như hình minh họa, chèn hình ảnh và bố trí tương tự hình minh họa 4. Lựa chọn khổ giấy A4, chọn hướng trang là trang đứng 5. Đặt khoảng cách lề trang: Lề trái (Left) 3 cm, lề phải (Right) 2 cm, lề trên (Top) 2 cm, lề dưới (Bottom) 2 cm 6. Gộp ô đúng theo mẫu, căn lề hợp lí
  6. BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
  7. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS MỸ HÒA NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 6 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: A B 1 D B 2 B A 3 B A 4 C B 5 D A 6 D D 7 D A 8 C D Phần đáp án câu tự luận: (Dùng chung cho cả 2 Mã đề) Câu 1 (2.0 điểm). Hãy nêu 2 ví dụ về thuật toán và cho biết đầu vào (Input), đầu ra (Output) trong các ví dụ mà em vừa nêu? Đáp án Điểm Nêu được 1 ví dụ 0.50 Trả lời đúng 1 đầu vào theo ví dụ vừa nêu 0.25 Trả lời đúng 1 đầu ra theo ví dụ vừa nêu 0.25 Một số ví dụ tham khảo: 1. Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b => Đầu vào: Giá trị a, giá trị b; Đầu ra: Giá trị trung bình cộng của a và b 2. Thuật toán tìm một cuốn sách có trên giá sách hay không => Đầu vào: Tên cuốn sách cần tìm, giá sách; Đầu ra: Thông báo cuốn sách có trên giá hay không, nếu có chỉ ra vị trí của nó trên giá sách Câu 2 (2.0 điểm). Hãy mô tả câu sau dưới dạng sơ đồ khối: “Nếu vẫn chưa làm hết bài tập, em phải làm bài tập đến khi nào hết”? Đáp án phần thực hành: (Dùng chung cho cả 2 Mã đề) Tạo mẫu thời khóa biểu tương tự như hình minh họa ở phía dưới:
  8. Thao tác Điểm Tạo đúng số hàng, số cột 0.50 Phông chữ Times New Roman 0.125 Cỡ chữ 14 0.125 Kiểu chữ như hình minh họa 0.125 Chèn hình ảnh và bố trí tương tự hình minh họa 0.125 Lựa chọn khổ giấy A4 0.125 Chọn hướng trang: Trang đứng 0.125 Đặt khoảng cách lề trang đúng theo yêu cầu 0.25 Gộp ô tính đúng theo mẫu 0.25 Căn lề hợp lí 0.25 (* Trên đây chỉ là những gợi ý, tùy vào tình hình làm bài cụ thể của học sinh mà giáo viên linh động chấm bài sao cho trung thực, khách quan) -------- Hết ---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2