intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. - Gv ra đề: Nguyễn Thị Tuyết. Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Đề thi cuối HK2 môn Tin học 6-Tiết 32-Tuần 32- HK II. Năm học: 2022-2023. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hiện được việc định dạng văn bản, đoạn văn bản. - Biết lợi ích việc tạo bảng, nội dung chứa trong bảng dữ liệu. - Thao tác các bước tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo văn bản. - Diễn tả được sơ lược khái niệm thuật toán. - Biết thuật toán có thể được mô tả dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. - Nêu được một vài ví dụ minh họa về thuật toán. Tạo được sơ đồ khối. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 30%, Tự luận: 30%, Thực hành: 40%.
  2. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 Tổng % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 5. Bài 11. Ứng Định 1(c5) 1(c9) 1(c10) 35% dụng tin dạng văn bản học Bài 12. Trình bày thông tin 1(c1) 1(c2) 10% ở dạng bảng Bài 13. Thực hành: Tìm 1(c11) 10% kiếm và thay thế Bài 15. 1(c3) 1(c8) 1(c4) 1(c7) 1(c6) 45% Chủ đề Thuật toán. 6. Giải quyết vấn đề với sự
  3. trợ giúp của máy tính Tổng 2 1 1 3 2 1 1 11 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 100% chung IV. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 TT Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Chủ đề 5. Bài 11. Định Nhận biết 1 1 Ứng dụng tin dạng văn bản - Nêu được (TN) (TL) học các chức năng 1 đặc trưng của (TL) những phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu - Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, đinh
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức dạng văn bản. Vận dụng - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. Bài 12. Trình Nhận biết bày thông tin - Biết được ưu ở dạng bảng điểm của việc trình bày thông tin ở dạng bảng. Thông hiểu - Biết cách tạo và định dạng 1 1 bảng. (TN) (TN) Vận dụng - Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản. Bài 13. Thực Nhận biết 1 hành: Tìm - Trình bày (TL) kiếm và thay được tác dụng
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thế thức của công cụ TT tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu - Hiểu các bước tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng - Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo văn bản. Bài 15. Thuật Nhận biết 1 1 1 Chủ đề 6. toán. - Diễn tả được (TN) (TL) (TN) sơ lược khái 1 Giải quyết vấn niệm thuật (TL) đề với sự trợ toán. giúp của máy - Biết thuật toán có thể
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức được mô tả TT dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Thông hiểu tính - Nêu được một vài ví dụ minh họa về thuật toán Vận dụng - Tạo được sơ đồ khối 2 TN, 3 TN, 1 TN, Tổng 1 TL 1 TL 2 TL 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% V. ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: TIN HỌC 6 Lớp: 6/..... (Thời gian: 25 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số
  7. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, … Câu 2. Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng các biến và dữ liệu B. Sử dụng đầu vào và đầu ra C. Sử dụng phần mềm và phần cứng D. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối Câu 3. Muốn lưu văn bản em chọn nút lệnh A. B. C. D. . Câu 4. Các thành phần chính của thuật toán là: A. Các thông tin đầu vào, các thông tin đầu ra B. Giả thiết, kết luận C. Chủ đề chính, chủ đề nhánh D. Các thông tin đầu vào, kết luận. Câu 5. Để tăng khoảng cách giữa các dòng chữ em chọn nút lệnh A. B. C. D. . Câu 6. Thông tin đầu ra của thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b. A. Hai số a, b B. Số lớn nhất C. Số lớn hơn D. Tổng 2 số a và b. II. TỰ LUẬN: (3, 0 điểm) Câu 7. (1.0 điểm) Em hãy cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán tính tổng hai số c, d. Câu 8. (2.0 điểm) Sơ đồ khối của thuật toán là gì? Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả thuật toán tính trung bình của 2 số g, h. III. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Em hãy khởi động phần mềm Microsoft Word, thực hiện các định dạng sau đây: Câu 9. (1.5 điểm) Gõ đoạn thơ bài “Quê hương ” của Đỗ Trung Quân. Quê hương là chùm khế ngọt Cho con trèo hái mỗi ngày Quê hương là đường đi học Con về rợp bướm vàng bay Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng
  8. Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông Câu 10. (1.5 điểm) Căn thẳng 2 lề, đặt hướng giấy trang đứng. Lưu văn bản. Câu 11. (1.0 điểm) Thực hiện các bước tìm kiếm cụm từ “Quê hương”. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….
  9. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: TIN HỌC 6 Lớp: 6/..... (Thời gian: 25 phút không kể phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa: A. Kí tự (chữ, số, kí hiệu) B. Hình ảnh C. Bảng D. Cả A, B, C Câu 2. Thuật toán là gì?
  10. A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề C. Một ngôn ngữ lập trình D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu Câu 3. Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng các biến và dữ liệu C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối B. Sử dụng đầu vào và đầu ra D. Sử dụng phần mềm và phần cứng Câu 4. Muốn lưu văn bản, sau khi khởi động Word em nhấn tổ hợp phím A. B. C. D. . Câu 5. Các thành phần chính của thuật toán là: A. Các thông tin đầu vào, các thông tin đầu ra B. Giả thiết, kết luận C. Chủ đề chính, chủ đề nhánh D. Các thông tin đầu vào, kết luận. Câu 6. Thông tin đầu vào của thuật toán đổi chỗ ngồi hai bạn trong lớp A. Chỗ ngồi của hai bạn hiện tại B. Chỗ ngồi của hai bạn đã đổi chỗ C. Chọn bất kỳ chỗ ngồi nào D. A, B, C đều đúng. II. TỰ LUẬN: (3, 0 điểm) Câu 7. (1.0 điểm) Em hãy cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán tính trung bình cộng của hai số m, n. Câu 8. (2.0 điểm) Sơ đồ khối của thuật toán là gì? Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả thuật toán tính tổng của 2 số y, z. III. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Em hãy khởi động phần mềm Microsoft Word, thực hiện các định dạng sau đây: Câu 9. (1.5 điểm) Gõ đoạn thơ bài “Quê hương ” của Đỗ Trung Quân. Quê hương là chùm khế ngọt Cho con trèo hái mỗi ngày Quê hương là đường đi học Con về rợp bướm vàng bay Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông
  11. Câu 10. (1.5 điểm) Căn thẳng 2 lề, đặt hướng giấy trang đứng. Lưu văn bản. Câu 11. (1.0 điểm) Thực hiện các bước tìm kiếm cụm từ “Quê hương”. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….
  12. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI CUỐI HKII TIN HỌC 6- NĂM HỌC: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 MÃ ĐỀ A C D B A B C MÃ ĐỀ B D B C D A A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) MÃ ĐỀ A: Câu 1. Đầu vào, đầu ra của thuật toán tính tổng 2 số c, d + Đầu vào: 2 số c, d (0.5đ) + Đầu ra: Giá trị tổng cộng của 2 số. (0.5đ) Câu 2. Sơ đồ khối của thuật toán là một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường có mũi tên để chỉ hướng thực hiện. (0.5đ)
  13. - HS vẽ đúng (1.5đ) MÃ ĐỀ B: Câu 1. Đầu vào, đầu ra của thuật toán tính trung bình cộng 2 số m, n + Đầu vào: 2 số m, n (0.5đ) + Đầu ra: Giá trị trung bình cộng của 2 số. (0.5đ) Câu 2. Sơ đồ khối của thuật toán là một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường có mũi tên để chỉ hướng thực hiện. (0.5đ) - HS vẽ đúng (1.5đ) III. THỰC HÀNH (4,0 điểm) Hướng dẫn chấm Biểu điểm - Nhập nội dung đảm bảo yêu cầu. (Nếu chưa đảm bảo theo yêu 1.5 cầu thì trừ 0.5 điểm/ Nội dung) - Căn lề và chọn hướng trang đúng. 1.0 - Lưu bài đúng theo yêu cầu. 0.5 - Thao tác thực hiện tìm kiếm văn bản theo yêu cầu. 1.0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2